Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển với giá trị đất hợp lý và cơ hội đầu tư cao.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Thạnh, Long An

Huyện Tân Thạnh, thuộc tỉnh Long An, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Với đặc điểm là huyện nông thôn, Tân Thạnh đang được định hình là khu vực phát triển nông nghiệp kết hợp với các dự án cơ sở hạ tầng lớn, tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Thạnh bao gồm sự phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và giao thông. Việc cải thiện hệ thống giao thông như các tuyến đường liên huyện, quốc lộ và các dự án cầu, tuyến đường bộ nối liền các khu vực trọng điểm sẽ giúp thúc đẩy việc di chuyển và kết nối giữa các địa phương, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Đồng thời, việc xây dựng các khu đô thị mới, các khu dân cư và các dự án thương mại cũng góp phần gia tăng sự hấp dẫn của bất động sản tại Tân Thạnh.

Một trong những yếu tố đáng chú ý chính là sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng và chăn nuôi, với diện tích đất nông nghiệp chiếm ưu thế. Đây là nền tảng vững chắc để Tân Thạnh phát triển thành khu vực có lợi thế về đất đai và đầu tư vào các dự án nhà ở, đất vườn và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Thạnh

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên tới khoảng 12 triệu đồng/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ dao động từ 45.000 đồng/m2. Mức giá trung bình ở các khu vực như thị trấn Tân Thạnh và các xã lân cận khoảng 630.000 đồng/m2.

Dự báo giá đất tại Huyện Tân Thạnh sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới nhờ vào việc hoàn thiện các dự án hạ tầng, đặc biệt là sự kết nối với các tuyến giao thông quan trọng của tỉnh và khu vực. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực nông thôn vẫn còn khá thấp, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể mua đất để phát triển lâu dài.

Với mức giá đất hiện tại, đầu tư dài hạn tại Huyện Tân Thạnh có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai. Tuy nhiên, các nhà đầu tư cần chú ý đến yếu tố quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng để đưa ra quyết định phù hợp. Nếu bạn là người mua để ở, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân Thạnh vẫn thấp hơn nhiều, nhất là khi so với các huyện phát triển mạnh mẽ như Đức Hòa và Bến Lức. Tuy nhiên, với những yếu tố phát triển hạ tầng và các khu đô thị mới, Tân Thạnh có thể sẽ thu hút nhiều sự chú ý hơn trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Thạnh

Huyện Tân Thạnh sở hữu nhiều điểm mạnh có thể thúc đẩy sự phát triển của bất động sản trong tương lai. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý chiến lược, kết nối thuận lợi với các tuyến đường trọng điểm của Long An và Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này sẽ giúp Tân Thạnh trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về cả kinh tế và bất động sản trong thời gian tới.

Tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản, tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của huyện. Việc phát triển các khu công nghiệp và các khu dân cư mới là một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai. Hơn nữa, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, như mở rộng các tuyến quốc lộ, sẽ giúp kết nối nhanh chóng các vùng đất nông nghiệp với các trung tâm sản xuất và tiêu thụ hàng hóa lớn.

Tân Thạnh cũng có lợi thế lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nếu khai thác hợp lý tiềm năng du lịch nông thôn. Các nhà đầu tư có thể hướng đến các dự án đất vườn, nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái tại các khu vực ngoại thành của huyện, nơi giá đất hiện tại còn khá hợp lý, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Tân Thạnh, Long An, là một khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và vị trí chiến lược. Giá đất tại đây hiện vẫn đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là cơ hội để rót vốn vào các dự án dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực đang phát triển như các khu đô thị mới, đất vườn, hoặc các khu công nghiệp. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Tân Thạnh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Thạnh là: 640.915 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
71

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Cầu Đường Cắt - Đến Cầu kênh 5000 602.000 482.000 301.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Cầu kênh 5000 - Đến Kênh 1000 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Kênh 1000 - Đến Kênh Hai Hạt 203.000 162.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Tân Thạnh Đường vào Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông ĐT 837 - Đến Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông 574.000 459.000 287.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Tân Thạnh Đường Bờ Bắc kênh 5000, đường bờ Nam kênh 5000 Kênh Cà Nhíp - Đến Kênh Ranh tỉnh Đồng Tháp 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa 175.000 140.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình 161.000 129.000 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Tân Thạnh Chợ Hậu Thạnh Đông 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Tân Thạnh Chợ Nhơn Ninh 455.000 364.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Tân Thạnh Chợ Tân Ninh Lộ Bằng Lăng - Đến Đường số 4 (Cụm DCVL Tân Ninh) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Tân Thạnh Chợ Tân Ninh Các đường còn lại 924.000 739.000 462.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Tân Thạnh Đường số 1 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Đường số 4 - Đến Đường số 5 2.380.000 1.904.000 1.190.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Tân Thạnh Đường số 2 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Đường số 4 - Đến Đường số 6 2.380.000 1.904.000 1.190.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Tân Thạnh Đường số 4 - Cụm DCVL xã Tân Ninh 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Tân Thạnh Đường số 5 - Cụm DCVL xã Tân Ninh 868.000 694.000 434.000 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Tân Thạnh Đường số 6 - Cụm DCVL xã Tân Ninh 770.000 616.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại chưa có số - Cụm DCVL xã Tân Ninh 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Tân Ninh 301.000 241.000 151.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Tân Thành 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Tân Thành 434.000 347.000 217.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Cụm DCVL xã Nhơn Ninh 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Cụm DCVL xã Nhơn Ninh 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) - Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông 434.000 347.000 217.000 - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập 266.000 213.000 133.000 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Tân Lập 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Tân Lập 399.000 319.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Tân Hoà 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Tân Hoà 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Tân Bình 665.000 532.000 333.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Tân Bình 301.000 241.000 151.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Bắc Hòa 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Bắc Hòa 434.000 347.000 217.000 - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Kiến Bình 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Kiến Bình 434.000 347.000 217.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL xã Nhơn Hòa 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL xã Nhơn Hòa 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) - xã Hậu Thạnh Đông 595.000 476.000 298.000 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) - xã Hậu Thạnh Đông 301.000 241.000 151.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo) - xã Nhơn Hòa Lập 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo) - xã Nhơn Hòa Lập 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) - xã Tân Lập 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) - xã Tân Lập 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) - xã Nhơn Hòa (B) 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) - xã Nhơn Hòa (B) 259.000 207.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) - xã Nhơn Hòa (N) 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) - xã Nhơn Hòa (N) 259.000 207.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) - xã Tân Lập 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) - xã Tân Lập 259.000 207.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL Đòn Dông - xã Tân Ninh 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL Đòn Dông - xã Tân Ninh 259.000 207.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) - xã Tân Bình 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) - xã Tân Bình 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) - xã Hậu Thạnh Tây 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) - xã Hậu Thạnh Tây 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL kênh Quận nối dài - xã Tân Thành 455.000 364.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL kênh Quận nối dài - xã Tân Thành 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1 - Tuyến DCVL kênh Tân Lập (kênh Bằng Lăng) - xã Tân Lập 455.000 364.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 2 - Tuyến DCVL kênh Tân Lập (kênh Bằng Lăng) - xã Tân Lập 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm xã Tân Lập Các lô tiếp giáp với ĐT 837 - Đến Đoạn từ cầu Bằng Lăng 8.141.000 6.513.000 4.071.000 - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Tân Thạnh Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ - Khu Trung tâm xã Tân Lập ĐT 837 - Đến Đường số 1 3.920.000 3.136.000 1.960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm xã Tân Lập Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1) 5.950.000 4.760.000 2.975.000 - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Tân Thạnh Kênh trung ương (bờ Nam) xã Tân Hòa Vị trí giáp sông, kênh 126.000 101.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Tân Thạnh Bờ Tây Kênh Cà Nhípkênh Vị trí giáp sông, kênh 133.000 106.000 67.000 - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Tân Thạnh Vị trí còn lại thuộc các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành 105.000 84.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Tân Thạnh Vị trí còn lại thuộc các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa 98.000 78.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Tân Thạnh Vị trí còn lại thuộc các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình 91.000 73.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 1, 2 - Cụm DCVL Hai Vụ 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL Hai Vụ 266.000 213.000 133.000 - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Tân Thạnh Cụm công nghiệp Vinh Khang Các tuyến đường nội bộ 520.000 - - - - Đất SX-KD
581 Huyện Tân Thạnh QL 62 Ranh Thạnh Hóa – Hết ranh đất 2 Đát 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
582 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết ranh đất 2 Đát – Ranh Kiến Bình 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
583 Huyện Tân Thạnh QL 62 Ranh Kiến Bình - Hết Trường cấp 3 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
584 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết Trường cấp 3 - Cầu Kênh 12 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
585 Huyện Tân Thạnh QL 62 Cầu Kênh 12 - Hết ranh đất ông Sáu Tài 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
586 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết ranh đất ông Sáu Tài - Ranh Kiến Bình 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
587 Huyện Tân Thạnh QL 62 Ranh Kiến Bình – Hết ranh đất 10 Rùm 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
588 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết ranh đất 10 Rùm – Cầu 7 thước 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
589 Huyện Tân Thạnh QL 62 Cầu 7 thước - Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
590 Huyện Tân Thạnh QL N2 QL 62 - Cầu Cà Nhíp 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
591 Huyện Tân Thạnh QL N2 Cầu Cà Nhíp - Ranh Đồng Tháp 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
592 Huyện Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) ĐT 829 (TL 29)-Cầu cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
593 Huyện Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) Cầu Cà Nhíp – Hết ranh Thị trấn 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
594 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Hết ranh Thị trấn - Cầu Bằng Lăng 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
595 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Cầu Bằng Lăng - Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
596 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Cầu nhà thờ - Cầu Bùi Cũ 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
597 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Cầu Bùi Cũ - Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
598 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
599 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Hết ranh đất ông Năm Tùng 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
600 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Hết ranh đất ông Năm Tùng - UBND xã Hậu Thạnh Tây 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm