Bảng giá đất tại Huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An

Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đức Huệ đã được điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển của khu vực này trong thời gian tới.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có vị trí chiến lược khi nằm giữa các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Tây Nam Bộ.

Điều này mang lại cho Đức Huệ lợi thế lớn về giao thông khi kết nối trực tiếp với các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 62 và các tuyến đường cao tốc sắp được triển khai, giúp tăng cường liên kết giữa các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện này cũng nằm gần các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, tạo ra một lượng cầu lớn về nhà ở và bất động sản.

Bên cạnh giao thông thuận lợi, Đức Huệ cũng có những lợi thế về phát triển nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Các khu vực có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch sinh thái.

Mặc dù chưa phải là khu vực đô thị hóa cao như các huyện, quận khác trong tỉnh Long An, nhưng với những chính sách quy hoạch mới, Huyện Đức Huệ đang từng bước xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản của khu vực này.

Phân Tích Giá Đất

Giá đất tại Huyện Đức Huệ hiện tại có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến khoảng 7.000.000 đồng/m². Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực đất nông nghiệp. Giá đất trung bình ở Đức Huệ rơi vào khoảng 3.200.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các huyện, quận gần trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù giá đất tại Đức Huệ vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hoặc các quận, huyện gần Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào đất nền ở các khu vực còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp lớn. Huyện Đức Huệ cũng rất phù hợp cho việc đầu tư đất để ở, khi các khu dân cư mới đang được hình thành và các tiện ích công cộng ngày càng hoàn thiện.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Đức Huệ chính là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ mở rộng, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Đức Hòa, giúp tăng cường khả năng kết nối và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Đức Huệ sẽ sớm trở thành một khu vực trọng điểm phát triển.

Bên cạnh yếu tố hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Huyện Đức Huệ. Sự gia tăng dân số, nhu cầu về nhà ở và các tiện ích cơ sở hạ tầng đang làm tăng giá trị đất nền và các dự án bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội tại các khu vực ven sông hoặc gần các khu công nghiệp, nơi có đất rộng và có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng hoặc dự án bất động sản sinh thái.

Với những yếu tố tích cực như vậy, Huyện Đức Huệ đang đứng trước cơ hội lớn để trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển hạ tầng đang bùng nổ.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án công nghiệp, Huyện Đức Huệ là một cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng trong giai đoạn hiện tại. Đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư đất nền hoặc mua bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Huệ là: 6.350.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Huệ là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Huệ là: 479.970 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
821

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đức Huệ Đường Kênh Tư Tụi - Thị trấn Đông Thành TL 822 - ĐT 838 1.216.000 972.800 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Đức Huệ Đường Dương Văn Dương - Thị trấn Đông Thành Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài 1.216.000 972.800 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 272.000 217.600 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 232.000 185.600 116.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Bến phà - Thị trấn Đông Thành 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Trạm bơm 712.000 570.000 356.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Chợ Rạch Gốc 712.000 570.000 356.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 3 (Khu A, C, F, G, M, N, O) 2.440.000 1.952.000 1.220.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 1 (Khu E, D) 2.232.000 1.786.000 1.116.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu E, F 2.232.000 1.786.000 1.116.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu C, D, A 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu B (tiếp giáp đường số 2 và đường số 1) 2.440.000 1.952.000 1.220.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 5 (Khu P, O) 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 7 (Khu P, L, Q, K) 1.528.000 1.222.000 764.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 13 (Khu D) 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 14 (Khu N) 1.528.000 1.222.000 764.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 15 (Khu M, N) 1.528.000 1.222.000 764.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 16 (Khu M) 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 17 (Khu G) 2.232.000 1.786.000 1.116.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 18 (Khu E) 3.048.000 2.438.000 1.524.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Đức Huệ Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Đông Thành 296.000 236.800 148.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Các vị trí còn lại 232.000 186.000 116.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía công viên 4.445.000 3.556.000 2.223.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía đối diện Khu dân cư Công viên 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía công viên 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía đối diện Khu dân cư Công viên 2.835.000 2.268.000 1.418.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà 2.667.000 2.134.000 1.334.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen 2.667.000 2.134.000 1.334.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Km3 - cua ấp 6 1.421.000 1.137.000 711.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 1.155.000 924.000 578.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 - Thị trấn Đông Thành Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) 2.667.000 2.134.000 1.334.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Đức Huệ Ung Văn Khiêm - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - Phòng Giáo dục 1.064.000 851.000 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Đức Huệ Hồ Văn Huê - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.064.000 851.000 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Đức Huệ Nguyễn Bình - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.064.000 851.000 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Đức Huệ Ngô Văn Lớn- Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.064.000 851.000 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Đức Huệ Nguyễn Thành Tuân - Thị trấn Đông Thành 714.000 571.000 357.000 - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Thể - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - kênh Cầu Sập 777.000 622.000 389.000 - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Đức Huệ Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến - Thị trấn Đông Thành 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 1.134.000 907.000 567.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 907.000 726.000 454.000 - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Bửu - Thị trấn Đông Thành 1.064.000 851.000 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Đức Huệ Phan Văn Mảng - Thị trấn Đông Thành 1.673.000 1.338.000 837.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài - Thị trấn Đông Thành Cầu Chữ Y - kênh số 2 1.064.000 851.200 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài - Thị trấn Đông Thành Kênh số 2 - ĐT 838 1.064.000 851.200 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Đức Huệ Đường vào Trung tâm Dạy nghề - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Rạch Gốc 896.000 717.000 448.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Đức Huệ Lê Văn Rỉ - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy 896.000 717.000 448.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Đức Huệ Lê Công Trình - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp đường 798.000 638.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Đức Huệ Lê Công Trình - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp kênh 638.000 511.000 319.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Đức Huệ Trương Công Xưởng - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp đường 1.337.000 1.070.000 669.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Đức Huệ Trương Công Xưởng - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp kênh 1.070.000 856.000 535.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp đường 798.000 638.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp kênh 638.000 511.000 319.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Đức Huệ Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp đường 798.000 638.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Đức Huệ Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp kênh 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 353.000 282.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Đức Huệ Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc 798.000 638.400 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Dinh - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Cầu Lò Voi 798.000 638.400 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Đức Huệ Đường Kênh Tư Tụi - Thị trấn Đông Thành TL 822 - ĐT 838 1.064.000 851.200 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Đức Huệ Đường Dương Văn Dương - Thị trấn Đông Thành Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài 1.064.000 851.200 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 238.000 190.400 119.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 203.000 162.400 101.500 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Bến phà - Thị trấn Đông Thành 798.000 638.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Trạm bơm 623.000 498.000 312.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Chợ Rạch Gốc 623.000 498.000 312.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 3 (Khu A, C, F, G, M, N, O) 2.135.000 1.708.000 1.068.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 1 (Khu E, D) 1.953.000 1.562.000 977.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu E, F 1.953.000 1.562.000 977.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu C, D, A 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu B (tiếp giáp đường số 2 và đường số 1) 2.135.000 1.708.000 1.068.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 5 (Khu P, O) 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 7 (Khu P, L, Q, K) 1.337.000 1.070.000 669.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 13 (Khu D) 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 14 (Khu N) 1.337.000 1.070.000 669.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 15 (Khu M, N) 1.337.000 1.070.000 669.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 16 (Khu M) 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 17 (Khu G) 1.953.000 1.562.000 977.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 18 (Khu E) 2.667.000 2.134.000 1.334.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Đức Huệ Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Đông Thành 259.000 207.200 129.500 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Các vị trí còn lại 203.000 162.000 102.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông 1.320.000 1.056.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cầu rạch cối - Km9 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Km9 - Ngã 3 ông Tỵ 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Ngã 3 ông Tỵ - Cầu Bà Vòm 680.000 544.000 340.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị 1.310.000 1.048.000 655.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Ngã 4 nhà ông Trị - Cầu Mỹ Bình 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi 1.620.000 1.296.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B ĐT 838 - Ranh đất nhà ông 3 Lực 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Ranh đất nhà ông 3 Lực - Cống rọc Thác Lác 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Cống rọc Thác Lác - Hết ranh cụm dân cư 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp đường) 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn