Bảng giá đất tại Huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An

Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đức Huệ đã được điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển của khu vực này trong thời gian tới.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có vị trí chiến lược khi nằm giữa các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Tây Nam Bộ.

Điều này mang lại cho Đức Huệ lợi thế lớn về giao thông khi kết nối trực tiếp với các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 62 và các tuyến đường cao tốc sắp được triển khai, giúp tăng cường liên kết giữa các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện này cũng nằm gần các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, tạo ra một lượng cầu lớn về nhà ở và bất động sản.

Bên cạnh giao thông thuận lợi, Đức Huệ cũng có những lợi thế về phát triển nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Các khu vực có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch sinh thái.

Mặc dù chưa phải là khu vực đô thị hóa cao như các huyện, quận khác trong tỉnh Long An, nhưng với những chính sách quy hoạch mới, Huyện Đức Huệ đang từng bước xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản của khu vực này.

Phân Tích Giá Đất

Giá đất tại Huyện Đức Huệ hiện tại có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến khoảng 7.000.000 đồng/m². Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực đất nông nghiệp. Giá đất trung bình ở Đức Huệ rơi vào khoảng 3.200.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các huyện, quận gần trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù giá đất tại Đức Huệ vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hoặc các quận, huyện gần Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào đất nền ở các khu vực còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp lớn. Huyện Đức Huệ cũng rất phù hợp cho việc đầu tư đất để ở, khi các khu dân cư mới đang được hình thành và các tiện ích công cộng ngày càng hoàn thiện.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Đức Huệ chính là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ mở rộng, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Đức Hòa, giúp tăng cường khả năng kết nối và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Đức Huệ sẽ sớm trở thành một khu vực trọng điểm phát triển.

Bên cạnh yếu tố hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Huyện Đức Huệ. Sự gia tăng dân số, nhu cầu về nhà ở và các tiện ích cơ sở hạ tầng đang làm tăng giá trị đất nền và các dự án bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội tại các khu vực ven sông hoặc gần các khu công nghiệp, nơi có đất rộng và có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng hoặc dự án bất động sản sinh thái.

Với những yếu tố tích cực như vậy, Huyện Đức Huệ đang đứng trước cơ hội lớn để trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển hạ tầng đang bùng nổ.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án công nghiệp, Huyện Đức Huệ là một cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng trong giai đoạn hiện tại. Đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư đất nền hoặc mua bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Huệ là: 6.350.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Huệ là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Huệ là: 479.970 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
821

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành 5.580.000 4.464.000 2.790.000 - - Đât ở đô thị
2 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía công viên 6.350.000 5.080.000 3.175.000 - - Đât ở đô thị
3 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía đối diện Khu dân cư Công viên 5.580.000 4.464.000 2.790.000 - - Đât ở đô thị
4 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía công viên 5.070.000 4.056.000 2.535.000 - - Đât ở đô thị
5 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía đối diện Khu dân cư Công viên 4.050.000 3.240.000 2.025.000 - - Đât ở đô thị
6 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà 3.810.000 3.048.000 1.905.000 - - Đât ở đô thị
7 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen 3.810.000 3.048.000 1.905.000 - - Đât ở đô thị
8 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đât ở đô thị
9 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Km3 - cua ấp 6 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đât ở đô thị
10 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành 1.650.000 1.320.000 825.000 - - Đât ở đô thị
11 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 - Thị trấn Đông Thành Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) 3.810.000 3.048.000 1.905.000 - - Đât ở đô thị
12 Huyện Đức Huệ Ung Văn Khiêm - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - Phòng Giáo dục 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
13 Huyện Đức Huệ Hồ Văn Huê - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
14 Huyện Đức Huệ Nguyễn Bình - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
15 Huyện Đức Huệ Ngô Văn Lớn - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
16 Huyện Đức Huệ Nguyễn Thành Tuân - Thị trấn Đông Thành 1.020.000 816.000 510.000 - - Đât ở đô thị
17 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Thể - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - kênh Cầu Sập 1.110.000 888.000 555.000 - - Đât ở đô thị
18 Huyện Đức Huệ Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến - Thị trấn Đông Thành 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đât ở đô thị
19 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 1.620.000 1.296.000 810.000 - - Đât ở đô thị
20 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 1.296.000 1.037.000 648.000 - - Đât ở đô thị
21 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Bửu - Kênh Rạch Gốc - Thị trấn Đông Thành 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
22 Huyện Đức Huệ Phan Văn Mảng - Thị trấn Đông Thành 2.390.000 1.912.000 1.195.000 - - Đât ở đô thị
23 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài - Thị trấn Đông Thành Cầu Chữ Y - kênh số 2 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
24 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài - Thị trấn Đông Thành Kênh số 2 - ĐT 838 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
25 Huyện Đức Huệ Đường vào Trung tâm Dạy nghề - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Rạch Gốc 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đât ở đô thị
26 Huyện Đức Huệ Lê Văn Rỉ - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đât ở đô thị
27 Huyện Đức Huệ Lê Công Trình - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp đường 1.140.000 912.000 570.000 - - Đât ở đô thị
28 Huyện Đức Huệ Lê Công Trình - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp kênh 912.000 730.000 456.000 - - Đât ở đô thị
29 Huyện Đức Huệ Trương Công Xưởng- Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp đường 1.910.000 1.528.000 955.000 - - Đât ở đô thị
30 Huyện Đức Huệ Trương Công Xưởng- Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp kênh 1.528.000 1.222.000 764.000 - - Đât ở đô thị
31 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp đường 1.140.000 912.000 570.000 - - Đât ở đô thị
32 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp kênh 912.000 730.000 456.000 - - Đât ở đô thị
33 Huyện Đức Huệ Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp đường 1.140.000 912.000 570.000 - - Đât ở đô thị
34 Huyện Đức Huệ Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp kênh 750.000 600.000 375.000 - - Đât ở đô thị
35 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 630.000 504.000 315.000 - - Đât ở đô thị
36 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 504.000 403.000 252.000 - - Đât ở đô thị
37 Huyện Đức Huệ Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc 1.140.000 912.000 570.000 - - Đât ở đô thị
38 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Dinh - Thị trấn Đông Thành ĐT 839- Cầu Lò Voi 1.140.000 912.000 570.000 - - Đât ở đô thị
39 Huyện Đức Huệ Đường Kênh Tư Tụi - Thị trấn Đông Thành TL 822 -ĐT 838 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
40 Huyện Đức Huệ Đường Dương Văn Dương - Thị trấn Đông Thành Châu Văn Liêm - Đường số 1 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đât ở đô thị
41 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 500.000 400.000 250.000 - - Đât ở đô thị
42 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 410.000 328.000 205.000 - - Đât ở đô thị
43 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 340.000 272.000 170.000 - - Đât ở đô thị
44 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 290.000 232.000 145.000 - - Đât ở đô thị
45 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Bến phà - Thị trấn Đông Thành 1.140.000 912.000 570.000 - - Đât ở đô thị
46 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Trạm bơm 890.000 712.000 445.000 - - Đât ở đô thị
47 Huyện Đức Huệ Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Chợ Rạch Gốc 890.000 712.000 445.000 - - Đât ở đô thị
48 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 3 (Khu A, C, F, G, M, N, O) 3.050.000 2.440.000 1.525.000 - - Đât ở đô thị
49 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 1 (Khu E, D) 2.790.000 2.232.000 1.395.000 - - Đât ở đô thị
50 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu E, F 2.790.000 2.232.000 1.395.000 - - Đât ở đô thị
51 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu C, D, A 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đât ở đô thị
52 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Khu B (tiếp giáp đường số 2 và đường số 1) 3.050.000 2.440.000 1.525.000 - - Đât ở đô thị
53 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 5 (Khu P, O) 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đât ở đô thị
54 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 7 (Khu P, L, Q, K) 1.910.000 1.528.000 955.000 - - Đât ở đô thị
55 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 13 (Khu D) 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đât ở đô thị
56 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 14 (Khu N) 1.910.000 1.528.000 955.000 - - Đât ở đô thị
57 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 15 (Khu M, N) 1.910.000 1.528.000 955.000 - - Đât ở đô thị
58 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 16 (Khu M) 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đât ở đô thị
59 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 17 (Khu G) 2.790.000 2.232.000 1.395.000 - - Đât ở đô thị
60 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường số 18 (Khu E) 3.810.000 3.048.000 1.905.000 - - Đât ở đô thị
61 Huyện Đức Huệ Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Đông Thành 370.000 296.000 185.000 - - Đât ở đô thị
62 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Các vị trí còn lại 290.000 232.000 145.000 - - Đât ở đô thị
63 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành 4.464.000 3.571.000 2.232.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía công viên 5.080.000 4.064.000 2.540.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía đối diện Khu dân cư Công viên 4.464.000 3.571.000 2.232.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía công viên 4.056.000 3.245.000 2.028.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía đối diện Khu dân cư Công viên 3.240.000 2.592.000 1.620.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Đức Huệ Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà 3.048.000 2.438.000 1.524.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen 3.048.000 2.438.000 1.524.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Km3 - cua ấp 6 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Đức Huệ Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành 1.320.000 1.056.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 - Thị trấn Đông Thành Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) 3.048.000 2.438.000 1.524.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Đức Huệ Ung Văn Khiêm - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - Phòng Giáo dục 1.216.000 973.000 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Đức Huệ Hồ Văn Huê - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.216.000 973.000 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Đức Huệ Nguyễn Bình - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.216.000 973.000 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Đức Huệ Ngô Văn Lớn - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - rạch Gốc 1.216.000 973.000 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Đức Huệ Nguyễn Thành Tuân - Thị trấn Đông Thành 816.000 653.000 408.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Thể - Thị trấn Đông Thành ĐT 838 - kênh Cầu Sập 888.000 710.000 444.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Đức Huệ Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến - Thị trấn Đông Thành 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 1.296.000 1.037.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 1.037.000 829.000 518.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Bửu - Thị trấn Đông Thành 1.216.000 973.000 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Đức Huệ Phan Văn Mảng - Thị trấn Đông Thành 1.912.000 1.530.000 956.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Đức Huệ Lê Văn Rỉ - Thị trấn Đông Thành Cầu Chữ Y - kênh số 2 1.216.000 972.800 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Đức Huệ Lê Văn Rỉ - Thị trấn Đông Thành Kênh số 2 - ĐT 838 1.216.000 972.800 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Đức Huệ Đường vào Trung tâm Dạy nghề - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Rạch Gốc 1.024.000 819.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Đức Huệ Lê Văn Rỉ - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy 1.024.000 819.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Đức Huệ Lê Công Trình - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp đường 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Đức Huệ Lê Công Trình - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp kênh 730.000 584.000 365.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Đức Huệ Trương Công Xưởng - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp đường 1.528.000 1.222.000 764.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Đức Huệ Trương Công Xưởng - Thị trấn Đông Thành Tiếp giáp kênh 1.222.000 978.000 611.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp đường 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Đức Huệ Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp kênh 730.000 584.000 365.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Đức Huệ Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp đường 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Đức Huệ Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Đông Thành Phía Tiếp giáp kênh 600.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 - Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp kênh 403.000 323.000 202.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Đức Huệ Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành - Thị trấn Đông Thành Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc 912.000 729.600 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Dinh - Thị trấn Đông Thành ĐT 839 - Cầu Lò Voi 912.000 729.600 456.000 - - Đất TM-DV đô thị