Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
43
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Thị Phu - Xã Mỹ Lộc Mỹ Lộc Phước Hậu - Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1602 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Văn Trực - Xã Mỹ Lộc Ranh Thị trấn – đường Lương Văn Tiên 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1603 Huyện Cần Giuộc Đường Lương Văn Bào - Xã Mỹ Lộc QL 50 – đường Lương Văn Tiên 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1604 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ - Xã Mỹ Lộc Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1605 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm (Xã Mỹ Lộc) ĐT 835 – Rạch Bà Nhang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1606 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Hùng (đường <3m) - Xã Long An Đường Đê Trường Long - Nhà Dân 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1607 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Lò Rèn - Xã Long An QL 50 - Đường Đê Trường Long 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1608 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Chiến (đường <3m) - Xã Long An ĐT 830 - Nhà Dân 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1609 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) - Xã Long An ĐT 830 - Nhà Dân 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1610 Huyện Cần Giuộc Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) - Xã Long An ĐT 830 - Nhà Dân 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1611 Huyện Cần Giuộc Đường Liên Ấp 1- 2 ( Xã Long An) ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1612 Huyện Cần Giuộc Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) - Xã Long An Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1613 Huyện Cần Giuộc Đường đê bao Rạch Cát - Xã Long An Ranh H.Cần Đước - ĐT 830 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1614 Huyện Cần Giuộc Đường GTNT ấp 3 - Xã Long An Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1615 Huyện Cần Giuộc Đường Dương Thị Ngọc Hoa - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1616 Huyện Cần Giuộc Đường Dương Thị Ngọc Hoa - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Kênh Đại Hội 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1617 Huyện Cần Giuộc Đường Khu Dân Cư Thuận Nam - Xã Thuận Thành Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1618 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Năm - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1619 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Minh Hoàng - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1620 Huyện Cần Giuộc Đường Võ Phát Thành - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Kênh Đại Hội 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1621 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Đại Hội - Xã Thuận Thành Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1622 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Văn Cung - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Kênh Đại Hội 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1623 Huyện Cần Giuộc Đường Năm Học (đường <3m) - Xã Thuận Thành QL 50 - Hết đường 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1624 Huyện Cần Giuộc Đường Thuận Thành - Long An ( Xã Thuận Thành) QL 50 - ĐH 20 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1625 Huyện Cần Giuộc Đường 25/04 - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1626 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Kênh Đại Hội 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1627 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Xáng - Xã Thuận Thành ĐH 20 - Ranh Phước Lâm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1628 Huyện Cần Giuộc Đường Mai Văn É - Xã Thuận Thành Đường ĐT830 - Kênh Xáng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1629 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Tư Tứ - Xã Thuận Thành Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1630 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Hai Thảo - Xã Thuận Thành Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1631 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Thị Luông - Xã Phước Lâm ĐH 20 - ranh Mỹ Lộc 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1632 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Đực Hùng - Xã Phước Lâm ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1633 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Xáng A - Xã Phước Lâm ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1634 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Thị Lục - Xã Phước Lâm HL 20 - Cống Cầu Hội 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1635 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Kiều - Xã Phước Lâm ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1636 Huyện Cần Giuộc Đường Y Tế B - Xã Phước Lâm ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1637 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Đức - Xã Phước Lâm ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1638 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Văn Tiết - Xã Phước Lâm ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1639 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Chữ - Xã Phước Lâm ĐH 20 - Hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1640 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Văn Chép - Xã Phước Lâm ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1641 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Tân - Xã Phước Lâm ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1642 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Thị Cầm - Xã Phước Lâm ĐT 835 - giáp khu dân cư 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1643 Huyện Cần Giuộc Đường Trang Văn Học - Xã Phước Lâm ĐT 835 - kênh Xáng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1644 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Trọng - Xã Phước Lâm ĐT 835 – Kênh Xáng B 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1645 Huyện Cần Giuộc Đường Năm Để - Xã Phước Lâm ĐT 835 - Ranh Phước Hậu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1646 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Hậu - Phước Lâm (Xã Phước Lâm) ĐT 835 - Ranh Phước Hậu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1647 Huyện Cần Giuộc Đường Võ Thị Tốt - Xã Phước Lâm ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1648 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Sáng - Xã Phước Lâm ĐH20 - cầu Thầy Cai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1649 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ) - Xã Phước Lâm ĐH20 - đường Kênh Xáng A 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1650 Huyện Cần Giuộc Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ) - Xã Phước Lâm ĐH 20 - 1200m 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1651 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ) - Xã Phước Lâm ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1652 Huyện Cần Giuộc Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ) - Xã Phước Lâm ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1653 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ) - Xã Phước Lâm ĐT 835 - Đường kênh xáng B 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1654 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Chùa - Xã Long Thượng ĐT 835B - KCN Hải Sơn 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1655 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Chanh - Xã Long Thượng Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1656 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Thị Tám - Xã Long Thượng ĐH 14 - Ranh Hưng Long 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1657 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh 7 Nghiêm - Xã Long Thượng Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1658 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thị Non - Xã Long Thượng ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1659 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Thị Kiều - Xã Long Thượng ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1660 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Râm - Xã Long Thượng Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1661 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Thị Dậu - Xã Long Thượng Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1662 Huyện Cần Giuộc Đường Thái Thị Thêm - Xã Long Thượng ĐT 835B - ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1663 Huyện Cần Giuộc Đường 8 Tiên (đường <3m) - Xã Long Thượng ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1664 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Ghe (đường <3m) - Xã Long Thượng ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1665 Huyện Cần Giuộc Đường 3 Bông - Xã Long Thượng ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1666 Huyện Cần Giuộc Đường 5 Hiển (đường <3m) - Xã Long Thượng ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1667 Huyện Cần Giuộc Đường 9 Cóng - Xã Long Thượng ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1668 Huyện Cần Giuộc Đường Bảy Thợ - Xã Long Thượng ĐT 835 B – Hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1669 Huyện Cần Giuộc Đường 6 Tề - Xã Long Thượng ĐT 835B - Hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1670 Huyện Cần Giuộc Đường Tư Tiết (đường <3m) - Xã Long Thượng Đường Huỳnh Văn Tiết - Hết đường 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1671 Huyện Cần Giuộc Đường 6 Hoằng (đường <3m) - Xã Long Thượng Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1672 Huyện Cần Giuộc Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng (Xã Long Thượng) ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1673 Huyện Cần Giuộc Đường ấp văn hóa Long Thạnh - Xã Long Thượng ĐT 835B – Hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1674 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Thị Ruộng - Xã Long Thượng Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1675 Huyện Cần Giuộc Đường 9 The - Xã Long Thượng Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1676 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Thị Nhiều - Xã Long Thượng Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1677 Huyện Cần Giuộc Đường Điền Dơi - Xã Long Thượng ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1678 Huyện Cần Giuộc Đường 8 Nhị - Bến Đá (Xã Long Thượng) Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1679 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Thị Tỵ - Xã Long Thượng ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1680 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ấp 3 - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Đường Katy 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1681 Huyện Cần Giuộc Đường Katy - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Đê ấp 3 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1682 Huyện Cần Giuộc Đường Ông Nhu (đường <3m) - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Cầu Ông Nhu 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1683 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Bao Rạch Đập - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - ĐT 826C 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1684 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp 1 - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Ranh S. Ông Chuồng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1685 Huyện Cần Giuộc Đường Chánh Thôn - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Cầu Chánh Thô 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1686 Huyện Cần Giuộc Đường Bông Súng - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1687 Huyện Cần Giuộc Đường Bão Hòa - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Cầu Bão Hòa 2 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1688 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Phước (đường <3m) - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C - Đường Bông Súng 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1689 Huyện Cần Giuộc Đường Xóm Đồng (đường <3m) - Xã Phước Vĩnh Tây ĐT 826C – Hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1690 Huyện Cần Giuộc Đường Lộ Đình - Xã Phước Lý ĐT. 835B - Đường Bờ Đai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1691 Huyện Cần Giuộc Đường Tư Sớm - Xã Phước Lý Đường Nhà Đồ - ĐT 835B 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1692 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Văn Nhanh - Xã Phước Lý ĐT. 835B - Đường Bờ Đai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1693 Huyện Cần Giuộc Đường Đặng Văn Nữa - Xã Phước Lý Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1694 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Cày - Xã Phước Lý Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1695 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Cày - Xã Phước Lý ĐT 835B - Đường Nhà Đồ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1696 Huyện Cần Giuộc Đường Lưu Văn Ca - Xã Phước Lý Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1697 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Thị Hớn - Xã Phước Lý Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1698 Huyện Cần Giuộc Đường Liên ấp Phú Thành - Phú Ân (Xã Phước Lý) Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1699 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Thanh - Xã Phước Lý Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1700 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Xe - Xã Phước Lý ĐT. 835B - Đường Bờ Đai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ