Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Thành - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đường Tân Thành Tân Chánh 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
902 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Trường Học - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đường Tân Thành Tân Chánh 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
903 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Chánh - Xã Tân Lập ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
904 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh - Xã Tân Lập ĐT 830 - Sông Ông Hiếu 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
905 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Vĩnh Tân - Xã Tân Lập ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập - - Công ty Xi Măng Fu-I 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
906 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Sườn - Xã Tân Lập Ranh xã Đông Thạnh - Cầu Rạch Chiêm 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
907 Huyện Cần Giuộc Đường Nhánh Kênh Sườn - Xã Tân Lập ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập - đường Kênh Sườn 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
908 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Đại - Xã Tân Lập Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
909 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Đông- Tân Hòa - Xã Tân Lập ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
910 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thạch Ngọc - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
911 Huyện Cần Giuộc Đường Trường THCS - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
912 Huyện Cần Giuộc Đường Xóm Tiệm - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
913 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
914 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
915 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Trường tiểu học Đông Bình cũ - Đến Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
916 Huyện Cần Giuộc Đường GTNT ấp Thạnh Trung - Xã Phước Vĩnh Đông Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Cần Giuộc Đường Đất Thánh - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Thanh - Rạch Găng - Xã Phước Lại ĐT 826C - Đê Ông Sâu 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Sâu - Xã Phước Lại ĐT 826C - Đ.Tân Thanh - Rạch Găng 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Sâu - Xã Phước Lại Đường Tân Thanh-Rạch Găng - ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Sâu - Xã Phước Lại rạch Bà Thai - rạch Găng 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - Khén 5 Đỏng 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Lá (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-05 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-06 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-07 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-08 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-09 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Ốc (đường <3m) - Xã Phước Lại Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều 312.000 250.000 156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Cần Giuộc Đường Gò Điều (đường <3m) - Xã Phước Lại Đường Bà Ốc - sông Cần Giuộc 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-12 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Bà Quất 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-13 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Cần Giuộc Đường Thánh Thất - Xã Phước Lại ĐT 826C - Thánh Thất (đoạn đường <3m) 312.000 250.000 156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Cần Giuộc Đường Thánh Thất - Xã Phước Lại Thánh Thất - hết đường (đoạn đường <3m) 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Chưởng Phước (>3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - chùa 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-17 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch bà Vang 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-18 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 312.000 250.000 156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-19 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - hết đường 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-20 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - Rạch Cầu Tre nhỏ 312.000 250.000 156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-21 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - Rạch Cầu Tre nhỏ 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
941 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-22 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
942 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-23 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
943 Huyện Cần Giuộc Đường Mương Chài - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - ĐH. Huỳnh Thị Thinh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
944 Huyện Cần Giuộc Đường Út Chót (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT826C - Đường Chùa 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-15 (đường <3m) ĐT 826C - hết đường 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Cần Giuộc Đường LH-01 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Cần Giuộc Đường LH-02 - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Cần Giuộc Chùa Chưởng Phước - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Long Phú - Xã Long Hậu ĐT 826C - chùa Long Phú 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Long Phú - Xã Long Hậu Chùa Long Phú - rạch Ông Bống 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Bình Đức (>3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Kênh Hàn 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Cần Giuộc Đường LH-06 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
953 Huyện Cần Giuộc Đường LH-07 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Kênh Hàn 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
954 Huyện Cần Giuộc Đường LH-08 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Cần Giuộc 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
955 Huyện Cần Giuộc Đường ấp 2/5 - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Long Hậu 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
956 Huyện Cần Giuộc Đường LH-10 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Rạch Dừa 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
957 Huyện Cần Giuộc Đường LH-11 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Long Hậu 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
958 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Vẹt - Xã Long Hậu ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM) 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
959 Huyện Cần Giuộc Đường LH-13 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Rạch Dơi 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
960 Huyện Cần Giuộc Đường LH-14 - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Rạch Dơi 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
961 Huyện Cần Giuộc Đường LH-15 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - Đường Ba Phát 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
962 Huyện Cần Giuộc Đường LH-16 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
963 Huyện Cần Giuộc Đường LH-17 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Cần Giuộc 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
964 Huyện Cần Giuộc Đường LH-18 - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Cần Giuộc 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
965 Huyện Cần Giuộc Đường LH-19 - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
966 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp 2/6 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Cần Giuộc 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
967 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Chánh ĐT 826C - ranh dự án Phố Đông 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
968 Huyện Cần Giuộc Xã Long Thượng ĐT 835B - Cầu Tân Điền 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
969 Huyện Cần Giuộc Xã Long Thượng Chợ Long Thượng 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV nông thôn
970 Huyện Cần Giuộc Xã Phước Lại Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
971 Huyện Cần Giuộc Đường Trường Bình - Phước Lâm - Xã Mỹ Lộc Đường QL50 - Cầu Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
972 Huyện Cần Giuộc Đường Đê bao sông Mồng Gà - Xã Mỹ Lộc Đường QL50 - đường Lương Văn Bào 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
973 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 8 - Xã Mỹ Lộc Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông Mồng Gà 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
974 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Xáng B -Xã Phước Lâm Đường Kênh Chín Trì - ranh xã Thuận Thành 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
975 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Bà Nhang -Xã Phước Lâm Ranh xã Thuận Thành - ranh xã Mỹ Lộc 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
976 Huyện Cần Giuộc Đường Út Non -Xã Phước Lâm Rạch Bà Nhang - ranh xã Mỹ Lộc 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
977 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Tấn -Xã Phước Lâm Đường Huỳnh Thị Luông - đường Nguyễn Văn Chép 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
978 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Dung -Xã Phước Lâm ĐT 83 - đường Nguyễn Văn Chép 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
979 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Lân -Xã Phước Lâm ĐH Phước Lâm Long Thượn - đường Ba Tân 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
980 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Huyện -Xã Phước Lâm ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Phạm Thị Cầm 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
981 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Ánh -Xã Phước Lâm Đường Trang Văn Học - đường Hai Trọng 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
982 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Lượm -Xã Phước Lâm Đường Kênh Sáu Mét - ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
983 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Cầu Hội -Xã Phước Lâm Cống Cầu Hội - Cầu Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
984 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh cấp 3 -Xã Phước Lâm Đường Kênh Xáng A - ranh xã Mỹ Lộc 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
985 Huyện Cần Giuộc Đường đê bao sông Mồng Gà -Xã Phước Lâm Đường Nguyễn Thị Sáng - Đường Lê Thị Lục 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
986 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Lâm - Trường Bình (đường Mười Đức cũ) -Xã Phước Lâm ĐH 20 - ranh xã Mỹ Lộc 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
987 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Đập - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Rạch Đập - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
988 Huyện Cần Giuộc Đường Bão Hòa Trung - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Bão Hòa Trung - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
989 Huyện Cần Giuộc Đường Bông Súng 2 - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Bông Súng 2 - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
990 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp 3 - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Ấp 3 - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
991 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Xương - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Rạch Xương - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
992 Huyện Cần Giuộc Đường Xẻo Vinh - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Xẻo Vinh - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
993 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Cống - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Cầu Cống - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
994 Huyện Cần Giuộc Đường Xóm Lầu - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Xóm Lầu - Xã Phước Vĩnh Tây 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
995 Huyện Cần Giuộc Đường Nhà Đồ - Xã Phước Lý Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 563.200 450.560 281.600 - - Đất TM-DV nông thôn
996 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Thị Chi - Xã Đông Thạnh ĐT 830 - đất nuôi trồng thủy sản 339.200 271.360 169.600 - - Đất TM-DV nông thôn
997 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Thị Lan - Xã Đông Thạnh ĐT 830 - giáp ruộng 339.200 271.360 169.600 - - Đất TM-DV nông thôn
998 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Hồng - Hai Cỏi - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - ĐH Đông Thạnh Tân Tập 339.200 271.360 169.600 - - Đất TM-DV nông thôn
999 Huyện Cần Giuộc Đường Xóm Lá - Xã Đông Thạnh ĐT 826 - ranh xã Long Phụng 339.200 271.360 169.600 - - Đất TM-DV nông thôn
1000 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Thủy - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - đường Ấp Trung 339.200 271.360 169.600 - - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ