Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và gần Thành phố Hồ Chí Minh, Bến Lức đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Bến Lức, Long An

Huyện Bến Lức nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long.

Vị trí địa lý này giúp Bến Lức trở thành cầu nối quan trọng giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh, một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và kinh tế trong những năm gần đây.

Bến Lức có nhiều tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Bến Lức – Long Thành và các quốc lộ kết nối thuận tiện, giúp gia tăng sự kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Không chỉ có giao thông thuận tiện, Bến Lức còn là nơi tập trung của nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, Khu công nghiệp Long Hậu, và Khu công nghiệp Bến Lức, thu hút hàng ngàn doanh nghiệp và lao động.

Chính sự phát triển mạnh mẽ này đã thúc đẩy nhu cầu về bất động sản, đặc biệt là nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, từ đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Bên cạnh đó, các yếu tố như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, y tế, giáo dục và các tiện ích hạ tầng khác cũng đóng góp tích cực vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này. Nhờ đó, Bến Lức đã trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất của tỉnh Long An.

Phân tích giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An

Giá đất tại Huyện Bến Lức có sự biến động lớn tùy theo vị trí và đặc điểm khu vực. Theo bảng giá đất quy định tại Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất ở các khu vực trọng điểm, gần các tuyến giao thông lớn và khu công nghiệp có thể lên đến 2 tỷ đồng/m2.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực xa trung tâm, nông thôn có thể dao động từ 90.000 đồng đến 85.000.000 đồng/m2, với mức giá trung bình khoảng 14.640.953 đồng/m2.

Với mức giá này, Bến Lức là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong dài hạn. Những khu đất gần các khu công nghiệp lớn, các tuyến giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ có khả năng tăng giá mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đầu tư vào những khu đất này là lựa chọn hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, bởi giá trị đất tại Bến Lức dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh nhờ vào sự phát triển liên tục của cơ sở hạ tầng và nhu cầu bất động sản.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hay các quận ngoại thành của Thành phố Hồ Chí Minh, giá đất tại Bến Lức hiện nay vẫn còn khá hợp lý, mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư. Đặc biệt, nếu xét về tiềm năng phát triển trong tương lai, Bến Lức có thể trở thành một trong những khu vực tăng trưởng nóng về bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bến Lức

Bến Lức sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng đó là hệ thống giao thông hiện đại và kết nối thuận tiện.

Các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành, các tuyến Quốc lộ và đường cao tốc đang được triển khai tạo ra mạng lưới giao thông thông suốt, giúp kết nối nhanh chóng Bến Lức với Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong khu vực.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp lớn tại Bến Lức như Khu công nghiệp Bến Lức, Khu công nghiệp Long Hậu và Khu công nghiệp Đức Hòa đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, dịch vụ thương mại và các dự án bất động sản. Dân cư tại Bến Lức đang ngày càng đông đúc, tạo cơ hội lớn cho các dự án nhà ở và thương mại.

Với các yếu tố như vậy, Bến Lức đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp và khu đô thị mới đang dần hoàn thiện, giúp nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực. Ngoài ra, Bến Lức còn có tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, khi nhu cầu tìm kiếm không gian sống gần gũi với thiên nhiên ngày càng gia tăng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các khu công nghiệp, Huyện Bến Lức, Long An hiện đang là một trong những khu vực rất đáng chú ý trong việc đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại khu vực này trong giai đoạn này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường Nguyễn Minh Trung 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường từ số 1 - số 14 6.088.000 4.870.000 3.044.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 1 11.160.000 8.928.000 5.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 2 9.136.000 7.309.000 4.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 10, 11, 4A 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 9, 13, 8, 12 7.104.000 5.683.000 3.552.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 5, 7, 14, 4B 6.088.000 4.870.000 3.044.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 5 (quy hoạch) 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đoạn Phan Văn Mảng 10.048.000 8.038.000 5.024.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực 9.136.000 7.309.000 4.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đường số 1 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đường số 2 6.088.000 4.870.000 3.044.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Các đường còn lại 5.080.000 4.064.000 2.540.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 1, 3, 6, 11 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 2 8.520.000 6.816.000 4.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17 6.088.000 4.870.000 3.044.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 7, 8 7.104.000 5.683.000 3.552.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 9 6.496.000 5.197.000 3.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 1, 3, 8 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 2 8.520.000 6.816.000 4.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 5, 6, 7, 9 6.088.000 4.870.000 3.044.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 4 6.496.000 5.197.000 3.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường Nguyễn Văn Tiếp 8.928.000 7.142.000 4.464.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 1 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 2 8.520.000 6.816.000 4.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 4a và số 8 7.104.000 5.683.000 3.552.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 9 6.496.000 5.197.000 3.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Các đường còn lại 6.088.000 4.870.000 3.044.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Phú Đường D1, D2, D3, D4, N2, N4 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Phú Đường N1, N3 6.496.000 5.197.000 3.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường D1 11.160.000 8.928.000 5.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường N1, N2, N3, D2 7.104.000 5.683.000 3.552.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường N3 7.200.000 5.760.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường D1 6.600.000 5.280.000 3.300.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường D2, D3, D4, D5, N1, N2 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 616.000 493.000 308.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức 616.000 493.000 308.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N11A 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Bến Lức Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông Đường số 7 (Mặt đường rộng 15m) 7.200.000 5.760.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Bến Lức Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông Đường số 1 (Mặt đường rộng 8m) 6.600.000 5.280.000 3.300.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Bến Lức Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông Các đường còn lại (Mặt đường rộng 6m) 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Bến Lức QL 1A Rạch Ông Nhông - Ngã 3 Nguyễn Trung Trực 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã 3 Nguyễn Trung Trực - Võ Ngọc Quận 4.781.000 3.825.000 2.391.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Bến Lức QL 1A Võ Ngọc Quận - Cầu Bến Lức 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Bến Lức ĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực) QL 1A - Ranh Cần Đước 3.675.000 2.940.000 1.838.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Bến Lức Phan Văn Mảng (ĐT 830) QL 1A - Nguyễn Trung Trực 5.075.000 4.060.000 2.538.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Bến Lức Phan Văn Mảng (ĐT 830) Nguyễn Trung Trực - Ranh Cần Đước (cầu Long Kim) 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Bến Lức Nguyễn Hữu Thọ (ĐT 830) QL 1A - Cầu An Thạnh 11.711.000 9.369.000 5.856.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Bến Lức Đường vào công ty Cơ khí Long An QL 1A - Chân cầu Bến Lức cũ 1.953.000 1.562.000 977.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Bến Lức Võ Công Tồn QL 1A - Cầu An Thạnh 7.812.000 6.250.000 3.906.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Bến Lức Huỳnh Châu Sổ UBND Thị trấn - Đường Võ Ngọc Quận 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Bến Lức Huỳnh Châu Sổ Đường Võ Ngọc Quận - cuối đường 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Bến Lức Võ Ngọc Quận Đường Huỳnh Châu Sổ - Phạm Văn Ngũ 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Bến Lức Phạm Văn Ngũ Đường Võ Ngọc Quận - Cuối đường 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Tuôi QL 1A - Nguyễn Trung Trực 4.445.000 3.556.000 2.223.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Bến Lức Bà Chánh Thâu Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh Thị trấn Bến Lức 714.000 571.000 357.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Nhâm Đường Bà Chánh Thâu - Hết ranh Thị trấn Bến Lức 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Bến Lức Mai Thị Non Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Tiếp 7.812.000 6.250.000 3.906.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Tiếp (trừ khu dân cư đường số 10) QL 1A - Đường Nguyễn Văn Siêu 7.812.000 6.250.000 3.906.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Bến Lức Trần Thế Sinh QL 1A - ĐT 830C 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Bến Lức Nguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non) Ranh TT Bến Lức - Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Bến Lức Đường Lê Văn Vịnh (cũ là đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị) QL1A - Mai Thị Non 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức 798.000 638.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Bến Lức Khu chợ cũ Bến Lức Mặt trước 1.778.000 1.422.000 889.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Bến Lức Khu chợ cũ Bến Lức Mặt sau 896.000 717.000 448.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Bến Lức Khu chợ mới Bến Lức Đường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng 14.196.000 11.357.000 7.098.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ 11.711.000 9.369.000 5.856.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường Nguyễn Minh Trung 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường từ số 1 - số 14 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 1 9.765.000 7.812.000 4.883.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 2 7.994.000 6.395.000 3.997.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 10, 11, 4A 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 9, 13, 8, 12 6.216.000 4.973.000 3.108.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 5, 7, 14, 4B 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 5 (quy hoạch) 798.000 638.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đoạn Phan Văn Mảng 8.792.000 7.034.000 4.396.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực 7.994.000 6.395.000 3.997.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đường số 1 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Đường số 2 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Kim 2 Các đường còn lại 4.445.000 3.556.000 2.223.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 1, 3, 6, 11 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 2 7.455.000 5.964.000 3.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 7, 8 6.216.000 4.973.000 3.108.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường số 9 5.684.000 4.547.000 2.842.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 1, 3, 8 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 2 7.455.000 5.964.000 3.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 5, 6, 7, 9 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 4 5.684.000 4.547.000 2.842.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường Nguyễn Văn Tiếp 7.812.000 6.250.000 3.906.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 1 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 2 7.455.000 5.964.000 3.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 4a và số 8 6.216.000 4.973.000 3.108.000 - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ