| 9201 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9202 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1
|
1.750.000
|
875.000
|
612.500
|
350.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9203 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính
|
1.250.000
|
625.000
|
437.500
|
250.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9204 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044
|
750.000
|
375.000
|
262.500
|
150.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9205 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164
|
1.750.000
|
875.000
|
612.500
|
350.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9206 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9207 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án
|
1.250.000
|
625.000
|
437.500
|
250.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9208 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế
|
1.050.000
|
525.000
|
367.500
|
210.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9209 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm
|
1.500.000
|
750.000
|
525.000
|
300.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9210 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị)
|
1.500.000
|
750.000
|
525.000
|
300.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9211 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường nhánh 7
|
1.350.000
|
675.000
|
472.500
|
270.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9212 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng
|
2.250.000
|
1.125.000
|
787.500
|
450.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9213 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ
|
2.750.000
|
1.375.000
|
962.500
|
550.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9214 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026
|
1.750.000
|
875.000
|
612.500
|
350.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9215 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040
|
1.250.000
|
625.000
|
437.500
|
250.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9216 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu
|
750.000
|
375.000
|
262.500
|
150.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9217 |
Huyện Si Ma Cai |
Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu
|
400.000
|
200.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9218 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu
|
1.250.000
|
625.000
|
437.500
|
250.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9219 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10
|
900.000
|
450.000
|
315.000
|
180.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9220 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất thuộc khu tập kết K2 cũ
|
900.000
|
450.000
|
315.000
|
180.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9221 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước
|
900.000
|
450.000
|
315.000
|
180.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9222 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế
|
900.000
|
450.000
|
315.000
|
180.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9223 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú
|
850.000
|
425.000
|
297.500
|
170.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9224 |
Huyện Si Ma Cai |
Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai
|
250.000
|
125.000
|
87.500
|
50.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9225 |
Huyện Si Ma Cai |
Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc
|
700.000
|
350.000
|
245.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9226 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa
|
1.150.000
|
575.000
|
402.500
|
230.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9227 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện
|
1.150.000
|
575.000
|
402.500
|
230.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9228 |
Huyện Si Ma Cai |
Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai |
Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện
|
1.150.000
|
575.000
|
402.500
|
230.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9229 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005
|
1.300.000
|
650.000
|
455.000
|
260.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9230 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai |
Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải
|
1.350.000
|
675.000
|
472.500
|
270.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9231 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9232 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai
|
250.000
|
125.000
|
87.500
|
50.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9233 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo
|
250.000
|
125.000
|
87.500
|
50.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9234 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai |
đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai
|
250.000
|
125.000
|
87.500
|
50.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9235 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng
|
250.000
|
125.000
|
87.500
|
50.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9236 |
Huyện Si Ma Cai |
Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng
|
600.000
|
300.000
|
210.000
|
120.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9237 |
Huyện Si Ma Cai |
Thị trấn Si Ma Cai |
Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn
|
150.000
|
75.000
|
52.500
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9238 |
Huyện Si Ma Cai |
Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai |
Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm
|
700.000
|
350.000
|
245.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 9239 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9240 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước
|
1.400.000
|
700.000
|
490.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9241 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm
|
1.800.000
|
900.000
|
630.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9242 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9
|
2.320.000
|
1.160.000
|
812.000
|
464.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9243 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ
|
1.520.000
|
760.000
|
532.000
|
304.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9244 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả
|
1.120.000
|
560.000
|
392.000
|
224.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9245 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ
|
1.680.000
|
840.000
|
588.000
|
336.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9246 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú
|
2.600.000
|
1.300.000
|
910.000
|
520.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9247 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang
|
1.200.000
|
600.000
|
420.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9248 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới
|
800.000
|
400.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9249 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015
|
2.200.000
|
1.100.000
|
770.000
|
440.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9250 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059
|
1.800.000
|
900.000
|
630.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9251 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129
|
1.400.000
|
700.000
|
490.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9252 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9253 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai
|
560.000
|
280.000
|
196.000
|
112.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9254 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm
|
800.000
|
400.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9255 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1
|
1.400.000
|
700.000
|
490.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9256 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9257 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044
|
600.000
|
300.000
|
210.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9258 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164
|
1.400.000
|
700.000
|
490.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9259 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy
|
800.000
|
400.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9260 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9261 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế
|
840.000
|
420.000
|
294.000
|
168.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9262 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm
|
1.200.000
|
600.000
|
420.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9263 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị)
|
1.200.000
|
600.000
|
420.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9264 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường nhánh 7
|
1.080.000
|
540.000
|
378.000
|
216.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9265 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng
|
1.800.000
|
900.000
|
630.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9266 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ
|
2.200.000
|
1.100.000
|
770.000
|
440.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9267 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026
|
1.400.000
|
700.000
|
490.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9268 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9269 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu
|
600.000
|
300.000
|
210.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9270 |
Huyện Si Ma Cai |
Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai |
Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu
|
320.000
|
160.000
|
112.000
|
64.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9271 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9272 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10
|
720.000
|
360.000
|
252.000
|
144.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9273 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất thuộc khu tập kết K2 cũ
|
720.000
|
360.000
|
252.000
|
144.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9274 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước
|
720.000
|
360.000
|
252.000
|
144.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9275 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế
|
720.000
|
360.000
|
252.000
|
144.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9276 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú
|
680.000
|
340.000
|
238.000
|
136.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9277 |
Huyện Si Ma Cai |
Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
40.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9278 |
Huyện Si Ma Cai |
Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc
|
560.000
|
280.000
|
196.000
|
112.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9279 |
Huyện Si Ma Cai |
Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa
|
920.000
|
460.000
|
322.000
|
184.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9280 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện
|
920.000
|
460.000
|
322.000
|
184.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9281 |
Huyện Si Ma Cai |
Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai |
Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện
|
920.000
|
460.000
|
322.000
|
184.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9282 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005
|
1.040.000
|
520.000
|
364.000
|
208.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9283 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai |
Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải
|
1.080.000
|
540.000
|
378.000
|
216.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9284 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới
|
800.000
|
400.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9285 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
40.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9286 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
40.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9287 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai |
đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
40.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9288 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
40.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9289 |
Huyện Si Ma Cai |
Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai |
Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng
|
480.000
|
240.000
|
168.000
|
96.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9290 |
Huyện Si Ma Cai |
Thị trấn Si Ma Cai |
Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn
|
120.000
|
60.000
|
42.000
|
30.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9291 |
Huyện Si Ma Cai |
Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai |
Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm
|
560.000
|
280.000
|
196.000
|
112.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 9292 |
Huyện Si Ma Cai |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế |
cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá
|
180.000
|
90.000
|
63.000
|
36.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9293 |
Huyện Si Ma Cai |
Khu vực 2 - Xã Bản Mế |
Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải
|
150.000
|
75.000
|
52.500
|
30.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9294 |
Huyện Si Ma Cai |
Khu vực 2 - Xã Bản Mế |
Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương)
|
150.000
|
75.000
|
52.500
|
30.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9295 |
Huyện Si Ma Cai |
Khu vực 2 - Xã Bản Mế |
Các vị trí đất còn lại
|
130.000
|
65.000
|
45.500
|
26.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9296 |
Huyện Si Ma Cai |
Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu |
Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà
|
800.000
|
400.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9297 |
Huyện Si Ma Cai |
Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu |
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử
|
1.200.000
|
600.000
|
420.000
|
240.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9298 |
Huyện Si Ma Cai |
Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu |
Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn
|
400.000
|
200.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9299 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu |
Từ UBND xã - Đến trường tiểu học
|
500.000
|
250.000
|
175.000
|
100.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 9300 |
Huyện Si Ma Cai |
Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu |
Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non
|
600.000
|
300.000
|
210.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |