STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9201 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9202 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1 | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9203 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9204 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9205 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9206 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9207 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9208 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9209 | Huyện Si Ma Cai | Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9210 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9211 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường nhánh 7 | 1.350.000 | 675.000 | 472.500 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9212 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9213 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ | 2.750.000 | 1.375.000 | 962.500 | 550.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9214 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026 | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9215 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040 | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9216 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9217 | Huyện Si Ma Cai | Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9218 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9219 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10 | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9220 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất thuộc khu tập kết K2 cũ | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9221 | Huyện Si Ma Cai | Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9222 | Huyện Si Ma Cai | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9223 | Huyện Si Ma Cai | Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú | 850.000 | 425.000 | 297.500 | 170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9224 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9225 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9226 | Huyện Si Ma Cai | Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa | 1.150.000 | 575.000 | 402.500 | 230.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9227 | Huyện Si Ma Cai | Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai | Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện | 1.150.000 | 575.000 | 402.500 | 230.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9228 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai | Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện | 1.150.000 | 575.000 | 402.500 | 230.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9229 | Huyện Si Ma Cai | Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai | Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005 | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9230 | Huyện Si Ma Cai | Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai | Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải | 1.350.000 | 675.000 | 472.500 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9231 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9232 | Huyện Si Ma Cai | Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9233 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9234 | Huyện Si Ma Cai | Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai | đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9235 | Huyện Si Ma Cai | Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9236 | Huyện Si Ma Cai | Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9237 | Huyện Si Ma Cai | Thị trấn Si Ma Cai | Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9238 | Huyện Si Ma Cai | Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai | Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9239 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9240 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9241 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9242 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9 | 2.320.000 | 1.160.000 | 812.000 | 464.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9243 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ | 1.520.000 | 760.000 | 532.000 | 304.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9244 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả | 1.120.000 | 560.000 | 392.000 | 224.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9245 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ | 1.680.000 | 840.000 | 588.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9246 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9247 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9248 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9249 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015 | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9250 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9251 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9252 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9253 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9254 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9255 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9256 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9257 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9258 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9259 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9260 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9261 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế | 840.000 | 420.000 | 294.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9262 | Huyện Si Ma Cai | Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9263 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9264 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường nhánh 7 | 1.080.000 | 540.000 | 378.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9265 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9266 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9267 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9268 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9269 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9270 | Huyện Si Ma Cai | Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9271 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9272 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10 | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9273 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất thuộc khu tập kết K2 cũ | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9274 | Huyện Si Ma Cai | Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9275 | Huyện Si Ma Cai | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9276 | Huyện Si Ma Cai | Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú | 680.000 | 340.000 | 238.000 | 136.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9277 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9278 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9279 | Huyện Si Ma Cai | Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa | 920.000 | 460.000 | 322.000 | 184.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9280 | Huyện Si Ma Cai | Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai | Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện | 920.000 | 460.000 | 322.000 | 184.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9281 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai | Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện | 920.000 | 460.000 | 322.000 | 184.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9282 | Huyện Si Ma Cai | Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai | Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005 | 1.040.000 | 520.000 | 364.000 | 208.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9283 | Huyện Si Ma Cai | Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai | Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải | 1.080.000 | 540.000 | 378.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9284 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9285 | Huyện Si Ma Cai | Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9286 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9287 | Huyện Si Ma Cai | Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai | đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9288 | Huyện Si Ma Cai | Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9289 | Huyện Si Ma Cai | Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9290 | Huyện Si Ma Cai | Thị trấn Si Ma Cai | Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9291 | Huyện Si Ma Cai | Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai | Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9292 | Huyện Si Ma Cai | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế | cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
9293 | Huyện Si Ma Cai | Khu vực 2 - Xã Bản Mế | Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
9294 | Huyện Si Ma Cai | Khu vực 2 - Xã Bản Mế | Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương) | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
9295 | Huyện Si Ma Cai | Khu vực 2 - Xã Bản Mế | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 65.000 | 45.500 | 26.000 | - | Đất ở nông thôn |
9296 | Huyện Si Ma Cai | Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu | Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
9297 | Huyện Si Ma Cai | Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
9298 | Huyện Si Ma Cai | Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu | Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
9299 | Huyện Si Ma Cai | Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu | Từ UBND xã - Đến trường tiểu học | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
9300 | Huyện Si Ma Cai | Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu | Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ cổng chào thôn Sín Chải đến cổng chào thôn Na Pá
Bảng giá đất của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cổng chào thôn Sín Chải đến cổng chào thôn Na Pá có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông chính tại trung tâm xã, thường có giá trị cao hơn do thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với đường giao thông chính.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc không tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cổng chào thôn Sín Chải đến cổng chào thôn Na Pá, xã Bản Mế. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Khu Vực 2 - Xã Bản Mế, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Cầu Hóa Chư Phùng Đến Cổng Chào Thôn Sín Chải
Bảng giá đất của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường khu vực 2 - xã Bản Mế, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Hóa Chư Phùng đến cổng chào thôn Sín Chải có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng và các tiện ích quan trọng của xã.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực. Khu vực này có khả năng tiếp cận các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 52.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường khu vực 2, xã Bản Mế. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Nhánh Trục Chính - Khu Vực 1 - Xã Cán Cấu, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ UBND xã mới đến Đường rẽ đi thôn Cốc Phà
Bảng giá đất cho nhánh trục chính tại khu vực 1 - Xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho đoạn đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, với giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào việc nằm gần UBND xã mới và các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực nằm gần trục đường chính nhưng không tiếp giáp trực tiếp với UBND xã mới, nên giá trị thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phản ánh sự giảm dần giá trị đất khi di chuyển xa khỏi các điểm giao thông chính và các cơ sở hành chính quan trọng.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các điểm giao thông chính và cơ sở hành chính, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1 - Xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Đường Sắp Xếp Dân Cư - Xã Cán Cấu, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ UBND Xã Đến Trường Tiểu Học
Bảng giá đất của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Sắp Xếp Dân Cư - Xã Cán Cấu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ UBND xã đến trường tiểu học có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng của xã.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực. Đây là khu vực có khả năng tiếp cận các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sắp Xếp Dân Cư, Xã Cán Cấu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.