11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9201 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
9202 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
9203 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
9204 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
9205 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
9206 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
9207 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
9208 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất TM-DV đô thị
9209 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
9210 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
9211 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường nhánh 7 1.350.000 675.000 472.500 270.000 - Đất TM-DV đô thị
9212 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
9213 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ 2.750.000 1.375.000 962.500 550.000 - Đất TM-DV đô thị
9214 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
9215 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
9216 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
9217 Huyện Si Ma Cai Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
9218 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
9219 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
9220 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất thuộc khu tập kết K2 cũ 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
9221 Huyện Si Ma Cai Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
9222 Huyện Si Ma Cai Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
9223 Huyện Si Ma Cai Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú 850.000 425.000 297.500 170.000 - Đất TM-DV đô thị
9224 Huyện Si Ma Cai Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
9225 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
9226 Huyện Si Ma Cai Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa 1.150.000 575.000 402.500 230.000 - Đất TM-DV đô thị
9227 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện 1.150.000 575.000 402.500 230.000 - Đất TM-DV đô thị
9228 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện 1.150.000 575.000 402.500 230.000 - Đất TM-DV đô thị
9229 Huyện Si Ma Cai Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
9230 Huyện Si Ma Cai Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải 1.350.000 675.000 472.500 270.000 - Đất TM-DV đô thị
9231 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
9232 Huyện Si Ma Cai Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
9233 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
9234 Huyện Si Ma Cai Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
9235 Huyện Si Ma Cai Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
9236 Huyện Si Ma Cai Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
9237 Huyện Si Ma Cai Thị trấn Si Ma Cai Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn 150.000 75.000 52.500 40.000 - Đất TM-DV đô thị
9238 Huyện Si Ma Cai Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
9239 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
9240 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
9241 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
9242 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9 2.320.000 1.160.000 812.000 464.000 - Đất SX-KD đô thị
9243 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ 1.520.000 760.000 532.000 304.000 - Đất SX-KD đô thị
9244 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
9245 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
9246 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
9247 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
9248 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
9249 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
9250 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
9251 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
9252 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
9253 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
9254 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
9255 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
9256 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
9257 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
9258 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
9259 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
9260 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
9261 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế 840.000 420.000 294.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
9262 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
9263 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
9264 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường nhánh 7 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
9265 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
9266 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
9267 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
9268 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
9269 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
9270 Huyện Si Ma Cai Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
9271 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
9272 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
9273 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất thuộc khu tập kết K2 cũ 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
9274 Huyện Si Ma Cai Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
9275 Huyện Si Ma Cai Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
9276 Huyện Si Ma Cai Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
9277 Huyện Si Ma Cai Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
9278 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
9279 Huyện Si Ma Cai Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa 920.000 460.000 322.000 184.000 - Đất SX-KD đô thị
9280 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện 920.000 460.000 322.000 184.000 - Đất SX-KD đô thị
9281 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện 920.000 460.000 322.000 184.000 - Đất SX-KD đô thị
9282 Huyện Si Ma Cai Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005 1.040.000 520.000 364.000 208.000 - Đất SX-KD đô thị
9283 Huyện Si Ma Cai Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
9284 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
9285 Huyện Si Ma Cai Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
9286 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
9287 Huyện Si Ma Cai Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
9288 Huyện Si Ma Cai Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
9289 Huyện Si Ma Cai Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
9290 Huyện Si Ma Cai Thị trấn Si Ma Cai Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn 120.000 60.000 42.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
9291 Huyện Si Ma Cai Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
9292 Huyện Si Ma Cai Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9293 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9294 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9295 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9296 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
9297 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
9298 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
9299 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ UBND xã - Đến trường tiểu học 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
9300 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn