STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị Trấn Si Ma Cai, Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn: Từ Ngã Ba Chi Cục Thống Kê Đến Ngã Ba Hợp Khối Tài Chính
Bảng giá đất cho khu vực Phố Giàng Chẩn Mìn tại thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đã được công bố theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã Ba Chi Cục Thống Kê đến Ngã Ba Hợp Khối Tài Chính, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Phố Giàng Chẩn Mìn có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích quan trọng, phản ánh giá trị cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, nằm gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Giàng Chẩn Mìn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.