11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9101 Huyện Bắc Hà Xã Cốc Ly 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9102 Huyện Bắc Hà Xã Hoàng Thu Phố 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9103 Huyện Bắc Hà Xã Lùng Cải 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9104 Huyện Bắc Hà Xã Lùng Phình 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9105 Huyện Bắc Hà Xã Na Hối 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9106 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Đét 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9107 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Khánh 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9108 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Lúc 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9109 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Mòn 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9110 Huyện Bắc Hà Xã Tà Chải 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9111 Huyện Bắc Hà Xã Tả Củ Tỷ 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9112 Huyện Bắc Hà Xã Tả Văn Chư 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9113 Huyện Bắc Hà Xã Thải Giàng Phố 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9114 Huyện Bắc Hà Thị trấn Bắc Hà 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9115 Huyện Bắc Hà Xã Bản Cái 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9116 Huyện Bắc Hà Xã Bản Liền 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9117 Huyện Bắc Hà Xã Bản Phố 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9118 Huyện Bắc Hà Xã Bảo Nhai 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9119 Huyện Bắc Hà Xã Cốc Lầu 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9120 Huyện Bắc Hà Xã Cốc Ly 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9121 Huyện Bắc Hà Xã Hoàng Thu Phố 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9122 Huyện Bắc Hà Xã Lùng Cải 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9123 Huyện Bắc Hà Xã Lùng Phình 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9124 Huyện Bắc Hà Xã Na Hối 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9125 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Đét 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9126 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Khánh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9127 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Lúc 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9128 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Mòn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9129 Huyện Bắc Hà Xã Tà Chải 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9130 Huyện Bắc Hà Xã Tả Củ Tỷ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9131 Huyện Bắc Hà Xã Tả Văn Chư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9132 Huyện Bắc Hà Xã Thải Giàng Phố 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9133 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
9134 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
9135 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
9136 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9 5.800.000 2.900.000 2.030.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
9137 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ 3.800.000 1.900.000 1.330.000 760.000 - Đất ở đô thị
9138 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
9139 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
9140 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
9141 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
9142 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
9143 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9144 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
9145 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
9146 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
9147 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở đô thị
9148 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
9149 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
9150 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
9151 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
9152 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
9153 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
9154 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
9155 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
9156 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
9157 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
9158 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường nhánh 7 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất ở đô thị
9159 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
9160 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9161 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
9162 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
9163 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
9164 Huyện Si Ma Cai Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
9165 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
9166 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
9167 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất thuộc khu tập kết K2 cũ 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
9168 Huyện Si Ma Cai Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
9169 Huyện Si Ma Cai Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
9170 Huyện Si Ma Cai Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
9171 Huyện Si Ma Cai Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
9172 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở đô thị
9173 Huyện Si Ma Cai Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
9174 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
9175 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
9176 Huyện Si Ma Cai Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất ở đô thị
9177 Huyện Si Ma Cai Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất ở đô thị
9178 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
9179 Huyện Si Ma Cai Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
9180 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
9181 Huyện Si Ma Cai Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
9182 Huyện Si Ma Cai Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
9183 Huyện Si Ma Cai Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
9184 Huyện Si Ma Cai Thị trấn Si Ma Cai Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
9185 Huyện Si Ma Cai Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở đô thị
9186 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
9187 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
9188 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
9189 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9 2.900.000 1.450.000 1.015.000 580.000 - Đất TM-DV đô thị
9190 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ 1.900.000 950.000 665.000 380.000 - Đất TM-DV đô thị
9191 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
9192 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
9193 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
9194 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
9195 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
9196 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015 2.750.000 1.375.000 962.500 550.000 - Đất TM-DV đô thị
9197 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
9198 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
9199 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
9200 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị