STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9101 | Huyện Bắc Hà | Xã Cốc Ly | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9102 | Huyện Bắc Hà | Xã Hoàng Thu Phố | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9103 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Cải | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9104 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Phình | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9105 | Huyện Bắc Hà | Xã Na Hối | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9106 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Đét | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9107 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Khánh | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9108 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Lúc | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9109 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Mòn | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9110 | Huyện Bắc Hà | Xã Tà Chải | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9111 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Củ Tỷ | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9112 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Văn Chư | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9113 | Huyện Bắc Hà | Xã Thải Giàng Phố | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9114 | Huyện Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9115 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Cái | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9116 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Liền | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9117 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Phố | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9118 | Huyện Bắc Hà | Xã Bảo Nhai | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9119 | Huyện Bắc Hà | Xã Cốc Lầu | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9120 | Huyện Bắc Hà | Xã Cốc Ly | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9121 | Huyện Bắc Hà | Xã Hoàng Thu Phố | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9122 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Cải | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9123 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Phình | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9124 | Huyện Bắc Hà | Xã Na Hối | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9125 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Đét | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9126 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Khánh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9127 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Lúc | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9128 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Mòn | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9129 | Huyện Bắc Hà | Xã Tà Chải | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9130 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Củ Tỷ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9131 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Văn Chư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9132 | Huyện Bắc Hà | Xã Thải Giàng Phố | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9133 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
9134 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
9135 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
9136 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9 | 5.800.000 | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.160.000 | - | Đất ở đô thị |
9137 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ | 3.800.000 | 1.900.000 | 1.330.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
9138 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
9139 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
9140 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
9141 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
9142 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
9143 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015 | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
9144 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
9145 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
9146 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
9147 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
9148 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
9149 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
9150 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
9151 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
9152 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
9153 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
9154 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
9155 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
9156 | Huyện Si Ma Cai | Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
9157 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
9158 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường nhánh 7 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
9159 | Huyện Si Ma Cai | Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
9160 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
9161 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
9162 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
9163 | Huyện Si Ma Cai | Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
9164 | Huyện Si Ma Cai | Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai | Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
9165 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
9166 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
9167 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất thuộc khu tập kết K2 cũ | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
9168 | Huyện Si Ma Cai | Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
9169 | Huyện Si Ma Cai | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
9170 | Huyện Si Ma Cai | Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
9171 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
9172 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
9173 | Huyện Si Ma Cai | Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa | 2.300.000 | 1.150.000 | 805.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
9174 | Huyện Si Ma Cai | Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai | Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện | 2.300.000 | 1.150.000 | 805.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
9175 | Huyện Si Ma Cai | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai | Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện | 2.300.000 | 1.150.000 | 805.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
9176 | Huyện Si Ma Cai | Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai | Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005 | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
9177 | Huyện Si Ma Cai | Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai | Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
9178 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
9179 | Huyện Si Ma Cai | Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
9180 | Huyện Si Ma Cai | Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
9181 | Huyện Si Ma Cai | Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai | đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
9182 | Huyện Si Ma Cai | Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
9183 | Huyện Si Ma Cai | Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
9184 | Huyện Si Ma Cai | Thị trấn Si Ma Cai | Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
9185 | Huyện Si Ma Cai | Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai | Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
9186 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164 | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9187 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9188 | Huyện Si Ma Cai | Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9189 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9 | 2.900.000 | 1.450.000 | 1.015.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9190 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ | 1.900.000 | 950.000 | 665.000 | 380.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9191 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9192 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9193 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú | 3.250.000 | 1.625.000 | 1.137.500 | 650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9194 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9195 | Huyện Si Ma Cai | Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9196 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015 | 2.750.000 | 1.375.000 | 962.500 | 550.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9197 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059 | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9198 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129 | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9199 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137 | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9200 | Huyện Si Ma Cai | Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai | Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Hợp Khối Tài Chính đến Ngã Ba Số Nhà 164
Bảng giá đất của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tráng A Pao có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vị trí đắc địa, nằm gần Hợp Khối Tài Chính và các khu vực trọng yếu khác trong thị trấn.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao nhờ nằm gần các khu vực phát triển quan trọng.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không nằm gần các khu vực quan trọng nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ngoài các khu vực phát triển chính của thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Đường Trục Chính Trái - Thị trấn Si Ma Cai, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Nhà Nghỉ Hồng Nhung đến Ngã Ba Nhánh 9
Bảng giá đất của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Trục Chính Trái - Thị trấn Si Ma Cai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Chính Trái có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do nằm gần các khu vực quan trọng như Nhà Nghỉ Hồng Nhung và có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.900.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao nhờ nằm gần các khu vực phát triển trọng yếu.
Vị trí 3: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.030.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ngoài các khu vực phát triển chính của thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Chính Trái - Thị trấn Si Ma Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Đường 19/5 - Thị Trấn Si Ma Cai, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Ngã Ba Chợ Đến Hết Số Nhà 015
Bảng giá đất của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường 19/5 - Thị Trấn Si Ma Cai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba chợ đến hết số nhà 015 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao trong khu vực. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.925.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.925.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 19/5, Thị Trấn Si Ma Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị Trấn Si Ma Cai, Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn: Từ Ngã Ba Chi Cục Thống Kê Đến Ngã Ba Hợp Khối Tài Chính
Bảng giá đất cho khu vực Phố Giàng Chẩn Mìn tại thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đã được công bố theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã Ba Chi Cục Thống Kê đến Ngã Ba Hợp Khối Tài Chính, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Phố Giàng Chẩn Mìn có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích quan trọng, phản ánh giá trị cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, nằm gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Giàng Chẩn Mìn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Đường Nhánh 2 - Thị Trấn Si Ma Cai, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Ngã Tư UBND Huyện Đến Ngã Tư Huyện Ủy
Bảng giá đất của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nhánh 2 - Thị Trấn Si Ma Cai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao trong khu vực. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nhánh 2, Thị Trấn Si Ma Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.