11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8501 Huyện Bắc Hà Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường 880.000 440.000 308.000 176.000 - Đất SX-KD đô thị
8502 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
8503 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
8504 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
8505 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
8506 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
8507 Huyện Bắc Hà Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
8508 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
8509 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
8510 Huyện Bắc Hà Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
8511 Huyện Bắc Hà Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
8512 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
8513 Huyện Bắc Hà Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
8514 Huyện Bắc Hà Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8515 Huyện Bắc Hà Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
8516 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) - Đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8517 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ gianh giới Nậm Lúc, Bản Cái - Đến hết nhà ông Páo 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8518 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Triệu Pham - Đến ranh giới xã Bản Cái và xã Tân Dương của Huyện Bảo Yên 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8519 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến đất nhà ông Dìn 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
8520 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết đất nhà ông Chỉn 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
8521 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Chỉn (nhà ông Hoàng Kim Lâm) - Đến nhà ông Đường 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8522 Huyện Bắc Hà Đường Làng Tát - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến nhà ông Phú 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
8523 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
8524 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp ông nhà ông Bàn Phúc Thăng (nhà ông Sửu) - Đến nhà ông Triệu Tà Ton 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8525 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ nhà ông Ngân - Đến hết đất nhà ông Sầm Lộc Chiu 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
8526 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sầm Lộc Chiu (nhà ông Đặng Phúc Vy) - Đến nhà ông Lò Phúc Lâm 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8527 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
8528 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng - Đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
8529 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho - Đến hết đất nhà Sơn Quý 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
8530 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý - Đến KM 5 + 450m 4.700.000 2.350.000 1.645.000 940.000 - Đất ở nông thôn
8531 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường Km 5 + 450m - Đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
8532 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) - Đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
8533 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét - Đến cầu Trung Đô 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở nông thôn
8534 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ cầu Trung Đô - Đến ranh giới xã Nậm Mòn 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
8535 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ QL4E đi qua trường THPT số 2 - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hương 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
8536 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương - Đến hết đất nhà ông Tiến Hoài 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
8537 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ nhà giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương hết đất nhà ông Hùng May 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
8538 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4E (cổng trào vào đền Trung Đô) - Đến ngầm tràn thôn Trung Đô 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
8539 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngầm tràn Trung Đô - Đến đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
8540 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 - Đến ranh giới Bảo Nhai - Nậm Mòn 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8541 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, Bản Mẹt, Bản Dù 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất ở nông thôn
8542 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu - Đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8543 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8544 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền (trừ đường 159) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
8545 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ranh giới Bản Liền -Thải Giàng Phố (cầu Sắt thôn San Sả Hồ) - Đến ngã ba Nậm Thảng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8546 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ - Đến ngã ba Nậm Thảng Đến cổng trào Bản Liền 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8547 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ cổng trào Bản Liền - Đến ngã ba nhà ông Vàng A Chiu 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
8548 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đường từ Ngã ba nhà ông Vàng A Chiu - Đến ranh giới xã Tân Tiến, Bảo Yên 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
8549 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8550 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ trạm y tế xã thôn Đội 2 - Đến Phân Hiệu MN thôn Pắc Kẹ 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
8551 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
8552 Huyện Bắc Hà Đường thôn Đội 4 - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng A Niên lên đội 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
8553 Huyện Bắc Hà Đường thôn Nậm thảng đi xã Nậm Khánh - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ngã ba Nậm Thảng (đường đi Bản Liền - Bắc Hà) - Đến ngầm tràn giáp ranh với xã Nậm Khánh 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8554 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố - Đến cầu thôn Bản Phố 2 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
8555 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ cầu thôn Bản Phố 2 - Đến hết trường tiểu học Bản Phố 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
8556 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ Ngã ba giáp trường tiểu học Bản Phố - Đến ranh giới xã Hoàng Thu Phố 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
8557 Huyện Bắc Hà Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
8558 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất ở nông thôn
8559 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Khèo-Tà Chải - Đến hết ranh giới thôn Làng Mới- Bản Phố 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8560 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba trường Tiểu học Na Hối - Đến ranh giới xã Cốc Ly 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
8561 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8562 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai - Đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8563 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) - Đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất ở nông thôn
8564 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng - Đến cầu Nậm Tôn 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8565 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường - Đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng) 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
8566 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8567 Huyện Bắc Hà Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
8568 Huyện Bắc Hà Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường từ ngã ba đường 160 đất nhà ông Nguyễn Văn Ninh (rẽ lên thôn Làng Chảng) - Đến ranh giới xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
8569 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường thuộc thôn Lùng Xa 2 (đoạn từ nhà ông Sùng Seo Thái - Đến giáp thôn Cán Hồ, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
8570 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường thôn Lùng Xa 1 (từ giáp nhà ông Sùng Seo Thái - Đến giáp ranh với Cty cổ phần thủy điện Bắc Hà) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
8571 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ nhà ông Đặng Văn Ngoan - Đến ranh giới thôn Cán cấu 2, xã Tả Thàng, huyện Mường Khương 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8572 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ nhà bà Bàn Thị Hoa (gần ngã 4 UBND xã) - Đến cầu Cốc Ly 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
8573 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ thôn Thẩm Phúc - Đến hết thôn Nậm Hán 1 (Đoạn từ nhà Bàn Đình Công Đến ranh giới xã Nậm Mòn) 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất ở nông thôn
8574 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ ngã 3 Nậm Hán 1 đi thôn Nậm Giá, Na Ản - Đến ranh giới xã Bản Phố 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8575 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8576 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Vàng Seo Mềnh, thôn Chồ Chải - Đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8577 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Bản Phố - Đến nhà ông Vàng Seo Mềnh, thôn Chồ Chải 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8578 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã - Đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín, huyện Si Ma Cai 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8579 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất 2 bên đường thuộc các thôn: Chồ Chải; Hoàng Hạ, Bản Pấy, Tả Thồ 2, Tả Thồ 1, Lao Phú Sáng, Sỉn Giáo Ngài 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8580 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
8581 Huyện Bắc Hà Đường QL 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường ranh giới xã Lùng Cải - Lùng Phình - Đến ranh giới xã Nàn Ma (huyện Xín Mần) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
8582 Huyện Bắc Hà Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4D - Đến nhà ông Ma Seo Thắng 230.000 115.000 80.500 46.000 - Đất ở nông thôn
8583 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Sín Chải Cờ Cải; Se Chải; Hoàng Chù Ván; Sán Trá Thền Ván 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8584 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ LÙNG CẢI Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
8585 Huyện Bắc Hà QL4E - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình - Đến nhà bà Vũ Thị Sang 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
8586 Huyện Bắc Hà QL4E - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Vũ Thị Sang - Đến giáp QL 4D 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
8587 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình đi Xín Mầm (Tam giác) - Đến ranh giới huyện Si Ma Cai 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
8588 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình đi Xín Mầm (Tam giác) - Đến Sưởng vật liệu Tuấn Cảnh 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
8589 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ giáp Sưởng vật liệu Tuấn Cảnh - Đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
8590 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ (thôn Pải Chư Tỷ) - Đến ranh giới Lùng Phình -Tả Củ Tỷ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
8591 Huyện Bắc Hà Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) nay sửa đổi là Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159, Q 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
8592 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất ở hai bên đường thuộc các tuyến đường liên thôn 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
8593 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ LÙNG PHÌNH Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
8594 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn, Cốc Ly (km5) - Đến cầu Km4 (Hết đất nhà Sơn Soạn) 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở nông thôn
8595 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cầu Km4 - Đến hết đất nhà Quý Hiến cầu Km3 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
8596 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cầu Km3 - Đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
8597 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bền đường từ ngã ba Nậm Mòn, Cốc Ly - Đến trung Tâm Quảng Bá Sản Phẩm của huyện Bắc Hà 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
8598 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ Trung tâm quảng bá sản phẩm của huyện Bắc Hà - Đến ranh giới xã Na Hối - Nậm Mòn 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
8599 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền - Đến ngã ba đường vành đai đi huyện Si Ma Cai (giáp đất nhà ông Bình Tề) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
8600 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối - Đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở nông thôn