STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6) - Phường Xuân Tăng | Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) - Đến phố Phan Bá Vành | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
702 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7) - Phường Xuân Tăng | Từ XT22 - Đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
703 | Thành Phố Lào Cai | Phố Thái Phiên (đường XT8) - Phường Xuân Tăng | Từ XT22 - Đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
704 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đặng Dung (đường XT9) - Phường Xuân Tăng | Từ XT22 - Đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
705 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phan Bá Vành - Phường Xuân Tăng | từ phố Quốc Hưng - Đến phố Trần Khát Chân | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
706 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đặng Thái Thân - Phường Xuân Tăng | đoạn từ đường phố Thân Nhân Trung - Đến phố Trần Khát Chân | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
707 | Thành Phố Lào Cai | Phố Quốc Hương (đường XT1) - Phường Xuân Tăng | Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
708 | Thành Phố Lào Cai | Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông - Phường Xuân Tăng | Các đường còn lại nối từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến đường Nguyễn Trãi (đoạn từ phố Quốc Hưng đến hết phố Thân Nhân Trung | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
709 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trần Khát Chân (đường XT14) - Phường Xuân Tăng | Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
710 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trương Hán Siêu (đường XT15) - Phường Xuân Tăng | Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
711 | Thành Phố Lào Cai | Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan (Sau khi đã hoàn thành hệ thống cơ sở vật chất, hạ tâng và giao tái định cư) - Phường Xuân Tăng | Các đường đô thị thuộc mặt bằng tái định cư dự án Trường đại học Fansipan. | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
712 | Thành Phố Lào Cai | Phố Thân Nhân Trung (XT10) - Phường Xuân Tăng | Từ phố Phan Bá Vành - Đến đường Nguyễn Trãi | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
713 | Thành Phố Lào Cai | Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17) - Phường Xuân Tăng | Từ đường TN7 - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
714 | Thành Phố Lào Cai | Đường liên xã (WB) - Phường Xuân Tăng | Từ đoạn rẽ vào ngõ nhà ông Cược - Đến giáp phố Quốc Hương (đường XT1) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
715 | Thành Phố Lào Cai | Phường Xuân Tăng | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
716 | Thành Phố Lào Cai | Phố Xuân Tăng (29m) - Phường Xuân Tăng | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
717 | Thành Phố Lào Cai | Phố Xuân Tăng (29m) - Phường Xuân Tăng | Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) - Đến Quốc lộ 4E | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
718 | Thành Phố Lào Cai | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài - Phường Xuân Tăng | Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường T5 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
719 | Thành Phố Lào Cai | Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Xuân Tăng | Từ giáp suối ngòi đường - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
720 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng | Từ tiếp giáp phố Bình Minh (29M) - Đến đường TN7 | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
721 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng | Từ đường TN7 - Đến đường vào tổ 6 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
722 | Thành Phố Lào Cai | Phố 20 tháng 11 (đường N9) - Phường Xuân Tăng | Từ đường Bình Minh (số nhà 160) - Đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
723 | Thành Phố Lào Cai | Đường Trung đoàn 53 - Phường Xuân Tăng | Từ giáp Dự án Đại lộ Trần lộ Trần Hưng Đạo kéo dài - Đến giáp Đường Quốc lộ 4E | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
724 | Thành Phố Lào Cai | Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng | Đường WB và các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Đến giáp địa phận phường Bình Minh | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
725 | Thành Phố Lào Cai | Tổ 12 (Tổ 18 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng | Toàn tổ | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
726 | Thành Phố Lào Cai | Tổ 14 (Tổ 18a Xuân Tăng cũ (Ná Méo 2 cũ)) - Phường Xuân Tăng | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) - Đến giáp tiểu khu đô thị số 20 | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
727 | Thành Phố Lào Cai | Tổ 9 (Tổ 24 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng | Các ngõ tổ 9 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
728 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng | Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám - Đến đường vào tổ 6 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
729 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng | Từ đường vào tổ 6 - Đến hết địa phận phường Xuân Tăng | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
730 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) - Phường Xuân Tăng | Từ Quốc lộ 4E - Đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
731 | Thành Phố Lào Cai | Đường Trung đoàn 53 - Phường Xuân Tăng | Từ Quốc lộ 4E - Đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
732 | Thành Phố Lào Cai | Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 20 - Phường Xuân Tăng | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
733 | Thành Phố Lào Cai | Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Xuân Tăng | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
734 | Thành Phố Lào Cai | Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San | Từ địa phận Lào Cai - Đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
735 | Thành Phố Lào Cai | Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San | Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) - Đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
736 | Thành Phố Lào Cai | Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San | Từ đường T1 - Đến cầu Km9 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
737 | Thành Phố Lào Cai | Đường An San - Khu vực 1 - Xã Cốc San | Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San - Đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
738 | Thành Phố Lào Cai | Đường Luổng Láo 1 - Khu vực 1 - Xã Cốc San | Từ ngã ba giao đường 4D - Đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
739 | Thành Phố Lào Cai | Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) - Khu vực 1 - Xã Cốc San | Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
740 | Thành Phố Lào Cai | Đường T1 - Khu vực 1 - Xã Cốc San | Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa - Đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
741 | Thành Phố Lào Cai | Khu vực 2 - Xã Cốc San | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 278.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
742 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ cầu Kiều I - Đến phố Sơn Hà | 14.400.000 | 7.200.000 | 5.040.000 | 2.880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
743 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Sơn Hà - Đến cầu Cốc Lếu | 13.500.000 | 6.750.000 | 4.725.000 | 2.700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
744 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ cầu Cốc Lếu - Đến phố Nguyễn Tri Phương | 13.500.000 | 6.750.000 | 4.725.000 | 2.700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
745 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái | 13.800.000 | 6.900.000 | 4.830.000 | 2.760.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
746 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
747 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành | 18.000.000 | 9.000.000 | 6.300.000 | 3.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
748 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Hợp Thành - Đến cầu Phố Mới | 14.100.000 | 7.050.000 | 4.935.000 | 2.820.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
749 | Thành Phố Lào Cai | Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến cầu chui | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
750 | Thành Phố Lào Cai | Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai | Từ cầu chui - Đến phố Phan Bội Châu (Đến cây xăng đường QL70) | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
751 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trần Nguyên Hãn - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
752 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
753 | Thành Phố Lào Cai | Phố Văn Cao - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
754 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai | Từ cầu Kiều I - Đến cổng lên Đền Thượng | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.785.000 | 1.020.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
755 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai | Từ cổng lên Đền Thượng - Đến phố Nậm Thi | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
756 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai | Từ phố Nậm Thi - Đến Quốc lộ 70 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
757 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nậm Thi - Phường Lào Cai | Từ đầu phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
758 | Thành Phố Lào Cai | Phố Ngô Thị Nhậm - Phường Lào Cai | Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
759 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Thiếp - Phường Lào Cai | Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
760 | Thành Phố Lào Cai | Phố Bùi Thị Xuân - Phường Lào Cai | Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
761 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lê Lợi - Phường Lào Cai | Từ phố Nguyễn Thái Học - Đến phố Nậm Thi | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
762 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Thái Học - Phường Lào Cai | Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
763 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Công Hoan - Phường Lào Cai | Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
764 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai | Từ QL70 - Đến phố Triệu Quang Phục | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
765 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai | Từ phố Triệu Quang Phục - Đến hết đền Cấm | 3.300.000 | 1.650.000 | 1.155.000 | 660.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
766 | Thành Phố Lào Cai | Đường vào trạm nghiền CLANKER - Phường Lào Cai | Từ Quốc lộ 70 - Đến trạm nghiền CLANKER | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
767 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Quang Bích - Phường Lào Cai | Từ Nguyễn Huệ - Đến kè KL 94 | 10.800.000 | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
768 | Thành Phố Lào Cai | Đường Lạc Long Quân - Phường Lào Cai | Từ cầu Cốc Lếu - Đến ban kinh tế cửa khẩu | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
769 | Thành Phố Lào Cai | Quốc lộ 70 - Phường Lào Cai | Từ phố Phan Bội Châu (cây xăng QL70) - Đến hết địa phận phường Lào Cai | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
770 | Thành Phố Lào Cai | Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) - Phường Lào Cai | Từ Quốc lộ 70 - Đến cây xăng Na Mo | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
771 | Thành Phố Lào Cai | Tuyến T2 - Phường Lào Cai | Từ Quốc lộ 70 - Đến Phố Tô Hiệu | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
772 | Thành Phố Lào Cai | Tuyến T3 - Phường Lào Cai | Từ Phố Tô Hiệu - Đến phố Triệu Tiến Tiên | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
773 | Thành Phố Lào Cai | Tuyến T4 - Phường Lào Cai | Từ Quốc lộ 70 - Đến phố Tô Hiệu | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
774 | Thành Phố Lào Cai | Phố Triệu Tiến Tiên (T5) - Phường Lào Cai | Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
775 | Thành Phố Lào Cai | Phố Na Mo (T6) - Phường Lào Cai | Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
776 | Thành Phố Lào Cai | Phường Lào Cai | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây | 660.000 | 330.000 | 231.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
777 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái | 11.700.000 | 5.850.000 | 4.095.000 | 2.340.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
778 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu | 14.040.000 | 7.020.000 | 4.914.000 | 2.808.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
779 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành | 17.160.000 | 8.580.000 | 6.006.000 | 3.432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
780 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Từ phố Hợp Thành - Đến phố Lương Thế Vinh | 14.040.000 | 7.020.000 | 4.914.000 | 2.808.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
781 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai | Đoạn còn lại | 10.920.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | 2.184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
782 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Triệu Quang Phục | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
783 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai | Từ phố Triệu Quang Phục - Đến phố Khánh Yên | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
784 | Thành Phố Lào Cai | Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai | HTX Nhật Anh | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
785 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai | Từ giáp địa phận phường Lào Cai - Đến Đền Cấm | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
786 | Thành Phố Lào Cai | Đường T1 (khu tái định cư; xung quanh đền cấm) và đường Phùng Hưng | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
787 | Thành Phố Lào Cai | Đường Phùng Hưng | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
788 | Thành Phố Lào Cai | Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
789 | Thành Phố Lào Cai | Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai | Từ đường Hoàng Diệu - Đến hết khu tiểu thủ công nghiệp | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
790 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phùng Hưng - Phường Lào Cai | Từ tiểu thủ công nghiệp - Đến đường Phùng Hưng | 1.920.000 | 960.000 | 672.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
791 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hà Chương - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Lê Khôi | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
792 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hà Chương - Phường Lào Cai | Từ phố Lê Khôi - Đến phố Nguyễn Tri Phương | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
793 | Thành Phố Lào Cai | Đường ngang K30 (Đường Lê Trung Hiếu) - Phường Lào Cai | Từ phố Lê Khôi - Đến phố Hà Chương | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
794 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lê Ngọc Hân - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
795 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
796 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
797 | Thành Phố Lào Cai | Lõi đất số 12 - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Ngọc Hân | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
798 | Thành Phố Lào Cai | Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai | Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Tôn Thất Thuyết | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
799 | Thành Phố Lào Cai | Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai | Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Minh Khai | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.785.000 | 1.020.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
800 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phạm Hồng Thái - Phường Lào Cai | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Tôn Thất Thuyết | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Phố Nguyễn Hữu Huân (Đường XT6) - Phường Xuân Tăng
Bảng giá đất của Thành Phố Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Hữu Huân (Đường XT6) - Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hữu Huân có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Huân, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Phố Nguyễn Gia Thiều (Đường XT7) - Phường Xuân Tăng
Bảng giá đất của Thành Phố Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Gia Thiều (Đường XT7) - Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Gia Thiều có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Gia Thiều, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Phố Thái Phiên (Đường XT8) - Phường Xuân Tăng
Bảng giá đất tại Thành phố Lào Cai cho đoạn đường từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thái Phiên có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Thái Phiên (Đường XT8), Phường Xuân Tăng, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Phố Đặng Dung (Đường XT9) - Phường Xuân Tăng
Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường Phố Đặng Dung (bao gồm Đường XT9), Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21), nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Đặng Dung có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phố Đặng Dung, Phường Xuân Tăng, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Phố Phan Bá Vành - Phường Xuân Tăng
Bảng giá đất cho đoạn đường Phan Bá Vành - Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bá Vành có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao do vị trí thuận lợi và sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm so với vị trí 1, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và các khu vực quan trọng trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất vừa phải hơn, đồng thời cho thấy sự giảm giá theo khoảng cách từ các điểm trọng yếu trong khu vực.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và các điểm giao thông chính trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Bá Vành, Phường Xuân Tăng, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.