Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6) - Phường Xuân Tăng Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) - Đến phố Phan Bá Vành 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
702 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7) - Phường Xuân Tăng Từ XT22 - Đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
703 Thành Phố Lào Cai Phố Thái Phiên (đường XT8) - Phường Xuân Tăng Từ XT22 - Đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
704 Thành Phố Lào Cai Phố Đặng Dung (đường XT9) - Phường Xuân Tăng Từ XT22 - Đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
705 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bá Vành - Phường Xuân Tăng từ phố Quốc Hưng - Đến phố Trần Khát Chân 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
706 Thành Phố Lào Cai Phố Đặng Thái Thân - Phường Xuân Tăng đoạn từ đường phố Thân Nhân Trung - Đến phố Trần Khát Chân 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
707 Thành Phố Lào Cai Phố Quốc Hương (đường XT1) - Phường Xuân Tăng Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
708 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông - Phường Xuân Tăng Các đường còn lại nối từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến đường Nguyễn Trãi (đoạn từ phố Quốc Hưng đến hết phố Thân Nhân Trung 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
709 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Khát Chân (đường XT14) - Phường Xuân Tăng Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
710 Thành Phố Lào Cai Phố Trương Hán Siêu (đường XT15) - Phường Xuân Tăng Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
711 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan (Sau khi đã hoàn thành hệ thống cơ sở vật chất, hạ tâng và giao tái định cư) - Phường Xuân Tăng Các đường đô thị thuộc mặt bằng tái định cư dự án Trường đại học Fansipan. 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
712 Thành Phố Lào Cai Phố Thân Nhân Trung (XT10) - Phường Xuân Tăng Từ phố Phan Bá Vành - Đến đường Nguyễn Trãi 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
713 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17) - Phường Xuân Tăng Từ đường TN7 - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
714 Thành Phố Lào Cai Đường liên xã (WB) - Phường Xuân Tăng Từ đoạn rẽ vào ngõ nhà ông Cược - Đến giáp phố Quốc Hương (đường XT1) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
715 Thành Phố Lào Cai Phường Xuân Tăng Các ngõ còn lại trên địa bàn phường 600.000 300.000 210.000 150.000 - Đất ở đô thị
716 Thành Phố Lào Cai Phố Xuân Tăng (29m) - Phường Xuân Tăng Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
717 Thành Phố Lào Cai Phố Xuân Tăng (29m) - Phường Xuân Tăng Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) - Đến Quốc lộ 4E 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
718 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài - Phường Xuân Tăng Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường T5 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
719 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Xuân Tăng Từ giáp suối ngòi đường - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
720 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ tiếp giáp phố Bình Minh (29M) - Đến đường TN7 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
721 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ đường TN7 - Đến đường vào tổ 6 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
722 Thành Phố Lào Cai Phố 20 tháng 11 (đường N9) - Phường Xuân Tăng Từ đường Bình Minh (số nhà 160) - Đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
723 Thành Phố Lào Cai Đường Trung đoàn 53 - Phường Xuân Tăng Từ giáp Dự án Đại lộ Trần lộ Trần Hưng Đạo kéo dài - Đến giáp Đường Quốc lộ 4E 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
724 Thành Phố Lào Cai Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng Đường WB và các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Đến giáp địa phận phường Bình Minh 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
725 Thành Phố Lào Cai Tổ 12 (Tổ 18 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng Toàn tổ 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở đô thị
726 Thành Phố Lào Cai Tổ 14 (Tổ 18a Xuân Tăng cũ (Ná Méo 2 cũ)) - Phường Xuân Tăng Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) - Đến giáp tiểu khu đô thị số 20 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
727 Thành Phố Lào Cai Tổ 9 (Tổ 24 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng Các ngõ tổ 9 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
728 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám - Đến đường vào tổ 6 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
729 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ đường vào tổ 6 - Đến hết địa phận phường Xuân Tăng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
730 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) - Phường Xuân Tăng Từ Quốc lộ 4E - Đến giáp địa phận phường Xuân Tăng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
731 Thành Phố Lào Cai Đường Trung đoàn 53 - Phường Xuân Tăng Từ Quốc lộ 4E - Đến giáp địa phận phường Xuân Tăng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
732 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 20 - Phường Xuân Tăng 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
733 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Xuân Tăng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
734 Thành Phố Lào Cai Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ địa phận Lào Cai - Đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
735 Thành Phố Lào Cai Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) - Đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
736 Thành Phố Lào Cai Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ đường T1 - Đến cầu Km9 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
737 Thành Phố Lào Cai Đường An San - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San - Đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
738 Thành Phố Lào Cai Đường Luổng Láo 1 - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ ngã ba giao đường 4D - Đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
739 Thành Phố Lào Cai Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư 400.000 200.000 150.000 150.000 - Đất ở đô thị
740 Thành Phố Lào Cai Đường T1 - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa - Đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
741 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cốc San Các vị trí đất nông thôn còn lại 278.000 150.000 150.000 150.000 - Đất ở đô thị
742 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến phố Sơn Hà 14.400.000 7.200.000 5.040.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
743 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Sơn Hà - Đến cầu Cốc Lếu 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
744 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ cầu Cốc Lếu - Đến phố Nguyễn Tri Phương 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
745 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái 13.800.000 6.900.000 4.830.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
746 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
747 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành 18.000.000 9.000.000 6.300.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
748 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hợp Thành - Đến cầu Phố Mới 14.100.000 7.050.000 4.935.000 2.820.000 - Đất TM-DV đô thị
749 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến cầu chui 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
750 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai Từ cầu chui - Đến phố Phan Bội Châu (Đến cây xăng đường QL70) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
751 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nguyên Hãn - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
752 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
753 Thành Phố Lào Cai Phố Văn Cao - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
754 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cổng lên Đền Thượng 5.100.000 2.550.000 1.785.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
755 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ cổng lên Đền Thượng - Đến phố Nậm Thi 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
756 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ phố Nậm Thi - Đến Quốc lộ 70 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
757 Thành Phố Lào Cai Phố Nậm Thi - Phường Lào Cai Từ đầu phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
758 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Thị Nhậm - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
759 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thiếp - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
760 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Thị Xuân - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
761 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Lợi - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Thái Học - Đến phố Nậm Thi 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
762 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thái Học - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
763 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Công Hoan - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
764 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ QL70 - Đến phố Triệu Quang Phục 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
765 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến hết đền Cấm 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
766 Thành Phố Lào Cai Đường vào trạm nghiền CLANKER - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến trạm nghiền CLANKER 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
767 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Quang Bích - Phường Lào Cai Từ Nguyễn Huệ - Đến kè KL 94 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
768 Thành Phố Lào Cai Đường Lạc Long Quân - Phường Lào Cai Từ cầu Cốc Lếu - Đến ban kinh tế cửa khẩu 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
769 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 70 - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu (cây xăng QL70) - Đến hết địa phận phường Lào Cai 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
770 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến cây xăng Na Mo 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
771 Thành Phố Lào Cai Tuyến T2 - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến Phố Tô Hiệu 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
772 Thành Phố Lào Cai Tuyến T3 - Phường Lào Cai Từ Phố Tô Hiệu - Đến phố Triệu Tiến Tiên 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
773 Thành Phố Lào Cai Tuyến T4 - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến phố Tô Hiệu 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
774 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Tiến Tiên (T5) - Phường Lào Cai Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
775 Thành Phố Lào Cai Phố Na Mo (T6) - Phường Lào Cai Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
776 Thành Phố Lào Cai Phường Lào Cai Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây 660.000 330.000 231.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
777 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái 11.700.000 5.850.000 4.095.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
778 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu 14.040.000 7.020.000 4.914.000 2.808.000 - Đất TM-DV đô thị
779 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành 17.160.000 8.580.000 6.006.000 3.432.000 - Đất TM-DV đô thị
780 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hợp Thành - Đến phố Lương Thế Vinh 14.040.000 7.020.000 4.914.000 2.808.000 - Đất TM-DV đô thị
781 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Đoạn còn lại 10.920.000 5.460.000 3.822.000 2.184.000 - Đất TM-DV đô thị
782 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Triệu Quang Phục 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
783 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến phố Khánh Yên 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
784 Thành Phố Lào Cai Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai HTX Nhật Anh 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
785 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ giáp địa phận phường Lào Cai - Đến Đền Cấm 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
786 Thành Phố Lào Cai Đường T1 (khu tái định cư; xung quanh đền cấm) và đường Phùng Hưng 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
787 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Hưng 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
788 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
789 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai Từ đường Hoàng Diệu - Đến hết khu tiểu thủ công nghiệp 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
790 Thành Phố Lào Cai Phố Phùng Hưng - Phường Lào Cai Từ tiểu thủ công nghiệp - Đến đường Phùng Hưng 1.920.000 960.000 672.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
791 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Chương - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Lê Khôi 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
792 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Chương - Phường Lào Cai Từ phố Lê Khôi - Đến phố Nguyễn Tri Phương 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
793 Thành Phố Lào Cai Đường ngang K30 (Đường Lê Trung Hiếu) - Phường Lào Cai Từ phố Lê Khôi - Đến phố Hà Chương 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
794 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Ngọc Hân - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
795 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
796 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
797 Thành Phố Lào Cai Lõi đất số 12 - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Ngọc Hân 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
798 Thành Phố Lào Cai Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Tôn Thất Thuyết 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
799 Thành Phố Lào Cai Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Minh Khai 5.100.000 2.550.000 1.785.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
800 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Hồng Thái - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Tôn Thất Thuyết 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Phố Nguyễn Hữu Huân (Đường XT6) - Phường Xuân Tăng

Bảng giá đất của Thành Phố Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Hữu Huân (Đường XT6) - Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hữu Huân có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Huân, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Phố Nguyễn Gia Thiều (Đường XT7) - Phường Xuân Tăng

Bảng giá đất của Thành Phố Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Gia Thiều (Đường XT7) - Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Gia Thiều có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Gia Thiều, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Phố Thái Phiên (Đường XT8) - Phường Xuân Tăng

Bảng giá đất tại Thành phố Lào Cai cho đoạn đường từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thái Phiên có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Thái Phiên (Đường XT8), Phường Xuân Tăng, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Phố Đặng Dung (Đường XT9) - Phường Xuân Tăng

Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường Phố Đặng Dung (bao gồm Đường XT9), Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21), nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Đặng Dung có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phố Đặng Dung, Phường Xuân Tăng, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Phố Phan Bá Vành - Phường Xuân Tăng

Bảng giá đất cho đoạn đường Phan Bá Vành - Phường Xuân Tăng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bá Vành có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao do vị trí thuận lợi và sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm so với vị trí 1, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và các khu vực quan trọng trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất vừa phải hơn, đồng thời cho thấy sự giảm giá theo khoảng cách từ các điểm trọng yếu trong khu vực.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và các điểm giao thông chính trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Bá Vành, Phường Xuân Tăng, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.