Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Huyện Bát Xát Tuyến D1 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Đường trục chính từ cây xăng - Đến vị trí cách ngã ba giao đường N7 30m (hộ ông Lò Văn Tâm) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5302 Huyện Bát Xát Tuyến N7 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã ba giao đường D1 qua cầu sắt - Đến đầu cầu Mường Hum (mới) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5303 Huyện Bát Xát Tuyến N7 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ đầu cầu Mường Hum - Đến hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã Mường Hum hướng đi xã Dền Sáng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5304 Huyện Bát Xát Đường nhánh (tuyến D2) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã ba cổng UBND xã - Đến ngã ba giao với đường N7 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
5305 Huyện Bát Xát Đường đi Dồn Thàng (tuyến N4) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ nút giao đường D1 - Đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
5306 Huyện Bát Xát Đường bê tông (Tuyến N6) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Tuyến ngang từ đường trục chính D1 nối với đường bê tông D2 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
5307 Huyện Bát Xát Tuyến đường N5 kéo dài - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ nút giao đường D4 - Đến ngã ba giao nhau với đường D1 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
5308 Huyện Bát Xát Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) - Đến nhà máy chè 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5309 Huyện Bát Xát Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ đầu cầu Mường Hum đi Dền Thàng - Đến Chợ Mường Hum 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5310 Huyện Bát Xát Đường D3 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Đoạn từ nối tuyến đường N4 - Đến khu đấu giá quyền sử dụng đất dài 200m (hết đoạn đổ bê tông) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5311 Huyện Bát Xát Đường D3 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ đoạn khu vực đấu giá - Đến hết tuyến đường 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5312 Huyện Bát Xát Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Tuyến đường từ cầu sắt Mường Hum (1 phần trong quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) - Đến nhà máy thủy điện Nậm Pung 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5313 Huyện Bát Xát Các tuyến còn lại - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5314 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ hết quy hoạch chi tiết xã (qua cầu Mường Hum) - Đến ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5315 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ - Đến hết địa phận xã Mường Hum giáp xã Sàng Ma Sáo 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5316 Huyện Bát Xát Đường đi xã Trung Lèng Hồ - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ - Đến ngã ba tổ 3 thôn Ky Quan San 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5317 Huyện Bát Xát Đường đi xã Trung Lèng Hồ - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã 3 giao với đường đi tổ 3 thôn Ky Quan San - Đến đầu đập thủy điện Tà Lơi 3 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5318 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Các vị trí đất nông thôn còn lại 162.000 81.000 56.700 32.400 - Đất ở nông thôn
5319 Huyện Bát Xát Khu vực Trung Tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG VI Từ cổng trường tiểu học - Đến cổng trường THCS 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5320 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG VI Dọc tuyến đường tỉnh lộ 156B nằm ngoài trung tâm xã 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5321 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG VI Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5322 Huyện Bát Xát Đường tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Từ cầu Cửa Suối - Đến hết địa phận xã Nậm Chạc hướng về Trịnh Tường 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5323 Huyện Bát Xát Đường tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Từ cầu Cửa Suối - Đến hết địa phận xã Nậm Chạc hướng về xã A Mú Sung 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5324 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Đường vào trung tâm xã Nậm Chạc (từ cầu thôn Cửa Suối - Đến UBND xã) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
5325 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5326 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM PUNG Khu vực trung tâm xã 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5327 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM PUNG Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5328 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PA CHEO Khu vực trung tâm xã 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5329 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PA CHEO Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5330 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN Dọc tuyến đường liên xã Quang Kim - Phin Ngan (từ đoạn giáp ranh xã Quang Kim - - Đến hết ngã ba thôn Trung Chải khoảng 300m 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5331 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN Từ đập thủy điện Trung Hồ - Đến cuối điểm sắp xếp dân cư Láo Vàng (giáp thị xã Sa Pa) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5332 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5333 Huyện Bát Xát Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Đoạn từ cầu vòm Quang Kim - Đến hết vị trí đấu giá đất thôn Kim Tiến hướng từ Quang Kim đi thị trấn Bát Xát 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5334 Huyện Bát Xát Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đoạn cuối có công hộp - Đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5335 Huyện Bát Xát Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ hết vị trí đấu giá thôn Kim Tiến - Đến hết địa phận xã Quang Kim giáp thị trấn Bát Xát 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5336 Huyện Bát Xát Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường 156 đi Cốc San - Đến trạm điện 220Kv 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5337 Huyện Bát Xát Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ trạm điện 220Kv - Đến ngã ba cầu treo Làng San 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5338 Huyện Bát Xát Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ ngã ba cầu treo Làng San - Đến hết địa phận xã Quang Kim 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5339 Huyện Bát Xát Đường đi Phìn Ngan - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan - Đến đoạn giao với đường D1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5340 Huyện Bát Xát Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn An Thành - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất ở nông thôn
5341 Huyện Bát Xát Đường N6 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5342 Huyện Bát Xát Đường D1, D2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Khu trung tâm xã Quang Kim 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5343 Huyện Bát Xát Đường N1,N2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Khu trung tâm xã Quang Kim 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5344 Huyện Bát Xát Đường N3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Khu trung tâm xã Quang Kim 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5345 Huyện Bát Xát Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 1) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 01 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 01 (Thuộc thôn An Quang) 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
5346 Huyện Bát Xát Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành - Đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC số 1 (thôn An Quang) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5347 Huyện Bát Xát Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 1 (Thôn An Quang) - Đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát. 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
5348 Huyện Bát Xát Tuyến N1 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường T4 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5349 Huyện Bát Xát Tuyến N2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường T4 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5350 Huyện Bát Xát Tuyến N3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường T4 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5351 Huyện Bát Xát Tuyến N4 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường N3 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5352 Huyện Bát Xát Tuyến T1 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5353 Huyện Bát Xát Tuyến T2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5354 Huyện Bát Xát Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5355 Huyện Bát Xát Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5356 Huyện Bát Xát Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường 156B hướng đi thôn An Quang - Đến giao với đường 156A 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5357 Huyện Bát Xát Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Các tuyến đường nhánh nội thôn An Quang còn lại 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5358 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ QUANG KIM Các vị trí đất nông thôn còn lại 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5359 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5360 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Từ ngã ba Dền Sáng - Đến đồi chè thôn Mà Mù Sử I 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
5361 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Khu vực trung tâm xã (đồi chè thôn Mà Mù Sủ I - Đến hết địa phận xã Sàng Ma Sáo giáp xã Mường Hum) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
5362 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5363 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
5364 Huyện Bát Xát Tuyến Quốc lộ 4D - Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH Đường 4D từ địa phận xã Cốc San - Đến địa phận huyện Sa Pa 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
5365 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - Khu vực 1 - XÃ TÒNG SÀNH Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5366 Huyện Bát Xát Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ trường THCS + 50m (hướng đi xã Bản Vược) - Đến ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5367 Huyện Bát Xát Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) - Đến cầu Trịnh Tường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5368 Huyện Bát Xát Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ trường THCS +50m hướng đi xã Bản Vược - Đến cầu Bản Mạc 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5369 Huyện Bát Xát Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao tuyến T2 - Đến ngã ba giao với tuyến T6 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5370 Huyện Bát Xát Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao với tuyến T2 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5371 Huyện Bát Xát Đường bờ sông (tuyến T11) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ giao với đường T1 (Tỉnh lộ 156) theo đường bờ sông sau đền mẫu - Đến giao với đường T1 (tỉnh lộ 156 đoạn nhà nghỉ Trường Nhũ) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5372 Huyện Bát Xát Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao đi trường tiểu học 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5373 Huyện Bát Xát Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã 3 đi trường tiểu học - Đến ngã ba rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường (Đường T10 dự án đấu giá) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5374 Huyện Bát Xát Đường nhánh (tuyến T5) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi - Đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5375 Huyện Bát Xát Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đầu tuyến - Đến hết tuyến 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5376 Huyện Bát Xát Đường T5 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T11 - Đến giao với đường T6 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5377 Huyện Bát Xát Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T3 - Đến giao với đường T2 (Cổng UBND xã) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5378 Huyện Bát Xát Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T1 (Tỉnh lộ 156) - Đến giao với đường T3 (trước nhà ông Bạch Văn sắt) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5379 Huyện Bát Xát Đường T7 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T3 - Đến giao với đường T6 (Đối diện cổng trường Mầm Non) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5380 Huyện Bát Xát Đường T8 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao với đường T3 - Đến hết tuyến 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5381 Huyện Bát Xát Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ cầu Bản Mạc dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Cốc Mỳ) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5382 Huyện Bát Xát Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ cầu Trịnh Tường dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Nậm Chạc) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5383 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ Cầu Bản Mạc - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp Cốc Mỳ) tuyến đường Cốc Mỳ Trịnh Tường (dọc bờ sông) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5384 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Các vị trí đất nông thôn còn lại 162.000 81.000 56.700 32.400 - Đất ở nông thôn
5385 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo - Đến trường TH, THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ) 225.000 112.500 78.750 45.000 - Đất ở nông thôn
5386 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ Các vị trí đất nông thôn còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
5387 Huyện Bát Xát Đường trục chính (tỉnh lộ 158) - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được duyệt 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5388 Huyện Bát Xát Tuyến D2 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ ngã 3 (khu tái định cư Ngải Trồ) đi qua khu vực cổng chợ Y Tý - Đến ngã 3 đài tưởng niệm 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5389 Huyện Bát Xát Tuyến D4 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) - Đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5390 Huyện Bát Xát Tuyến D5 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đường nối giữa đường D1 và D2 theo quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (tuyến đường cổng đồn biên phòng xã Y Tý) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5391 Huyện Bát Xát Đường đi thôn Choản Thèn - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý - Đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cống qua đường) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5392 Huyện Bát Xát Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ ngã ba Choản Thèn - Đến thôn Sín Chài (đường trục thôn) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5393 Huyện Bát Xát Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được phê duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5394 Huyện Bát Xát Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Dền Sáng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5395 Huyện Bát Xát Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã 3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158) - Đến Nhà văn hóa thôn Phìn Hồ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5396 Huyện Bát Xát Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ nhà Văn hóa thôn Phìn Hồ - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5397 Huyện Bát Xát Các vị trí đất nông thôn còn lại - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ 203.000 101.500 71.050 40.600 - Đất ở nông thôn
5398 Huyện Bát Xát Đường trục thôn Phan Cán Sử - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5399 Huyện Bát Xát Đường trục thôn Trung Chải - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến ngã ba đường đi Ngải Thầu Thượng 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5400 Huyện Bát Xát Trung tâm xã A Lù - Khu vực 1 - XÃ A LÙ Từ ngã ba giao với đường 158 dọc tuyến đường - tới hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã A Lù 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bát Xát, Lào Cai: Tuyến D1 - Khu Vực 1 - Xã Mường Hum

Bảng giá đất của huyện Bát Xát, Lào Cai cho tuyến D1 - Khu vực 1 - Xã Mường Hum, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất dọc đoạn từ đường trục chính từ cây xăng đến vị trí cách ngã ba giao đường N7 30m (hộ ông Lò Văn Tâm), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ đường trục chính từ cây xăng đến vị trí cách ngã ba giao đường N7 30m có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1, vẫn gần đường trục chính và các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại tuyến D1 - Khu vực 1 - Xã Mường Hum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến N7 - Khu vực 1 - Xã Mường Hum, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ ngã ba giao đường D1 qua cầu sắt Đến đầu cầu Mường Hum (mới)

Bảng giá đất của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho tuyến N7, khu vực 1, xã Mường Hum, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến N7, khu vực 1, xã Mường Hum có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến N7, khu vực 1, xã Mường Hum, huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Đường Nhánh (Tuyến D2) - Khu vực 1 - Xã Mường Hum, loại Đất ở Nông Thôn, Đoạn: Từ Ngã Ba Cổng UBND Xã Đến Ngã Ba Giao Với Đường N7

Bảng giá đất của Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường nhánh (tuyến D2), Khu vực 1, Xã Mường Hum, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ ngã ba cổng UBND xã đến ngã ba giao với đường N7, hỗ trợ trong việc định giá và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh (tuyến D2) có mức giá cao nhất, với giá 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các cơ quan hành chính và kết nối giao thông chính.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất vừa phải hơn, thích hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản nông thôn với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở những phần xa hơn hoặc ít có sự kết nối với các tuyến giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh (tuyến D2), Khu vực 1, Xã Mường Hum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Đường Đi Dồn Thàng (Tuyến N4) - Khu vực 1 - Xã Mường Hum, loại đất ở nông thôn

Bảng giá đất của Huyện Bát Xát, Tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Đi Dồn Thàng (Tuyến N4), khu vực 1, xã Mường Hum, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đi Dồn Thàng (Tuyến N4) có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm từ nút giao đường D1 đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ nút giao đường D1 hoặc ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể nằm gần cuối đoạn đường nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa nút giao đường D1 hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đi Dồn Thàng (Tuyến N4), khu vực 1, xã Mường Hum, Huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Đường bê tông (Tuyến N6) - Khu vực 1 - Xã Mường Hum, loại đất ở nông thôn

Bảng giá đất của Huyện Bát Xát, Tỉnh Lào Cai cho đoạn đường bê tông (Tuyến N6), khu vực 1, xã Mường Hum, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông (Tuyến N6) có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển nhưng giá trị thấp hơn.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông (Tuyến N6), khu vực 1, xã Mường Hum, Huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.