STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lê Thanh - Phường Bắc Cường | Từ phố Phú Thịnh - Đến phố Châu Úy | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành Phố Lào Cai | Phố Ngô Minh Loan - Phường Bắc Cường | Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
403 | Thành Phố Lào Cai | Phố Cù Chính Lan - Phường Bắc Cường | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Ngô Minh Loan | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hoàng Trường Minh - Phường Bắc Cường | Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Kim Sơn | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường | Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Lê Văn Thiêm | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
406 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường | Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Phú Thịnh | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành Phố Lào Cai | Ngõ Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường | Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến hết đường | 6.600.000 | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lê Văn Thiêm - Phường Bắc Cường | Từ phố Cù Chính Lan - Đến đường Trần Phú | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành Phố Lào Cai | Phố Mường Hoa - Phường Bắc Cường | Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Hoàng Trường Minh | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
410 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*) - Phường Bắc Cường | Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) - Đến phố Lê Văn Thiêm (N4) | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành Phố Lào Cai | Phố Kim Sơn - Phường Bắc Cường | Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Nguyễn Thị Định | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành Phố Lào Cai | Phố Tân Lập - Phường Bắc Cường | Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường | Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường | Từ phố Lê Thanh - Đến đường Võ Nguyên Giáp | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường | Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài) | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành Phố Lào Cai | Phố Bùi Đức Minh - Phường Bắc Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Hoàng Quy | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.325.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành Phố Lào Cai | Phố Võ Đại Huệ - Phường Bắc Cường | Từ phố Tân Lập - Đến phố An Lạc | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.325.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành Phố Lào Cai | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2 - Phường Bắc Cường | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.325.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
419 | Thành Phố Lào Cai | Phố Vĩ Kim - Phường Bắc Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú | 8.500.000 | 4.250.000 | 2.975.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành Phố Lào Cai | Đường D6A - Phường Bắc Cường | Từ phố Vĩ Kim - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành Phố Lào Cai | Phố Châu Úy - Phường Bắc Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
422 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lê Duy Lương - Phường Bắc Cường | Từ phố Châu Úy - Đến phố Phan Kế Bính | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành Phố Lào Cai | Phố Phan Kế Bính - Phường Bắc Cường | Đường vòng từ phố Châu Úy - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành Phố Lào Cai | Phố Mạc Đăng Dung - Phường Bắc Cường | Từ đường Ngô Quyền - Đến đường N27 | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Thăng Bình - Phường Bắc Cường | Từ đường N27 - Đến N9 | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành Phố Lào Cai | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 - Phường Bắc Cường | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
427 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao với đường Võ Nguyên Giáp | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành Phố Lào Cai | Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường | Từ giao với đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đường | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành Phố Lào Cai | Phố Quách Văn Rạng - Phường Bắc Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Phú Thịnh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành Phố Lào Cai | Phố An Lạc - Phường Bắc Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết đường | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành Phố Lào Cai | Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1 - Phường Bắc Cường | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
432 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) - Phường Bắc Cường | Từ đường M15 - Đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đô Đốc Bảo - Phường Bắc Cường | Từ Lê Văn Thiêm - Đến phố Phú Thịnh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) - Phường Bắc Cường | Từ đường E13 - Đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) - Phường Bắc Cường | Từ đường E13 - Đến đường M15 | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trương Định (đường E17) - Phường Bắc Cường | Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến M15 | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) - Phường Bắc Cường | Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến đường E17 | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành Phố Lào Cai | Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) - Phường Bắc Cường | Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành Phố Lào Cai | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4 - Phường Bắc Cường | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
440 | Thành Phố Lào Cai | Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 - Phường Bắc Cường | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
441 | Thành Phố Lào Cai | Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường | Đường T7 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành Phố Lào Cai | Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường | Đường T8 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành Phố Lào Cai | Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường | Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành Phố Lào Cai | Khu vực thôn Vĩ Kim - Phường Bắc Cường | Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành Phố Lào Cai | Khu vực thôn Chính Cường - Phường Bắc Cường | Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành Phố Lào Cai | Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156 - Phường Bắc Cường | Từ phố Lê Thanh - Đến hết tỉnh lộ 156 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
447 | Thành Phố Lào Cai | Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) - Phường Bắc Cường | Các khu vực còn lại | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
448 | Thành Phố Lào Cai | Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30) - Phường Bắc Cường | Các ngõ trong xóm | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành Phố Lào Cai | Đường N9 - Phường Bắc Cường | Từ cầu Ngòi Đum 2 - Đến phố Phú Thịnh | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
450 | Thành Phố Lào Cai | Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng - Phường Bắc Cường | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
451 | Thành Phố Lào Cai | Tiểu khu đô thị số 10 | Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành Phố Lào Cai | Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Cường | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị | |
453 | Thành Phố Lào Cai | Khu TĐC Tân Lập | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
454 | Thành Phố Lào Cai | Các đường nội bộ tiểu khu đô thị 21 | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
455 | Thành Phố Lào Cai | Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Nam Cường | Từ phố Châu Úy - Đến phố Mỏ Sinh | 13.000.000 | 6.500.000 | 4.550.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành Phố Lào Cai | Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường | Từ giáp địa phận phường Bắc Cường - Đến đường Trần Kim Chiến | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành Phố Lào Cai | Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Kim Chiến - Đến hết địa phận phường Nam Cường | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lê Thanh - Phường Nam Cường | Từ phố Châu Úy - Đến đường Trần Phú | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
459 | Thành Phố Lào Cai | Đường Trần Phú - Phường Nam Cường | Từ phố Châu Úy - Đến phố Nguyễn Hữu Thọ | 13.500.000 | 6.750.000 | 4.725.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
460 | Thành Phố Lào Cai | Đường Trần Phú - Phường Nam Cường | Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến cầu chui Bắc Lệnh | 11.000.000 | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành Phố Lào Cai | Phố Châu Úy - Phường Nam Cường | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Trần Phú | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lùng Thàng - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành Phố Lào Cai | Phố Cốc Sa - Phường Nam Cường | Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành Phố Lào Cai | Đường D7 - Phường Nam Cường | Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Cốc Sa | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành Phố Lào Cai | Phố Bùi Bằng Đoàn - Phường Nam Cường | Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Lê Thanh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành Phố Lào Cai | Đường 1/5 - Phường Nam Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành Phố Lào Cai | Đường Trần Kim Chiến - Phường Nam Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến cầu Giang Đông | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành Phố Lào Cai | Đường Nguyễn Trãi - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh - Đến giáp phường Bắc Lệnh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành Phố Lào Cai | Đường Phùng Chí Kiên - Phường Nam Cường | Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 - Đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành Phố Lào Cai | Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường | Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đường Trần Phú | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành Phố Lào Cai | Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường | Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến phố 30/4 | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành Phố Lào Cai | Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường | Đoạn từ phố 30/4 - Đến đường Nguyễn Trãi | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Danh Phương - Phường Nam Cường | Từ phố Mỏ Sinh - Đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành Phố Lào Cai | Phố Cao Xuân Quế - Phường Nam Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Thiện Kế | 6.600.000 | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đinh Gia Quế - Phường Nam Cường | Từ đường Cao Xuân Quế - Đến hết đường | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Thiện Kế - Phường Nam Cường | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Cao Xuân Quế | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành Phố Lào Cai | Khu dân cư trước khối II - Phường Nam Cường | Các đường còn lại | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành Phố Lào Cai | Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành Phố Lào Cai | Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường | Từ phố Mỏ Sinh - Đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành Phố Lào Cai | Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành Phố Lào Cai | Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường | Từ phố Trần Tung - Đến phố Nguyễn Trường Tộ | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành Phố Lào Cai | Phố Trần Thủ Độ - Phường Nam Cường | Từ phố Ca Văn Thỉnh - Đến phố Ca Văn Thỉnh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
486 | Thành Phố Lào Cai | Phố Ca Văn Thỉnh - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
487 | Thành Phố Lào Cai | Phố Ỷ Lan - Phường Nam Cường | Từ phố Châu Úy - Đến phố Lê Thanh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành Phố Lào Cai | Đường E9A - Phường Nam Cường | Từ đường E8 - Đến phố Lê Thanh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành Phố Lào Cai | Đường E6 - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành Phố Lào Cai | Đường E7 - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành Phố Lào Cai | Đường E8 - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành Phố Lào Cai | Phố Khúc Hạo (M5 + M6) - Phường Nam Cường | Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành Phố Lào Cai | Phố Lý Tử Tấn (M7) - Phường Nam Cường | Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
494 | Thành Phố Lào Cai | Phố Chu Phúc Uy (M8) - Phường Nam Cường | Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
495 | Thành Phố Lào Cai | Phố Mai Kỳ Sơn (M9) - Phường Nam Cường | Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành Phố Lào Cai | Phố Cao Xuân Huy - Phường Nam Cường | Từ đường D7 - Đến hết đường | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành Phố Lào Cai | Phố Nguyễn Hữu Thọ - Phường Nam Cường | Từ phố Cốc Sa - Đến đường Trần Phú | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành Phố Lào Cai | Phố Bùi Quốc Khái (M3) - Phường Nam Cường | Từ phố Cao Bá Đạt (M1) - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành Phố Lào Cai | Phố Cao Bá Đạt (M1) - Phường Nam Cường | Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành Phố Lào Cai | Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) - Phường Nam Cường | Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường Trần Phú | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Phố Ngô Minh Loan - Phường Bắc Cường
Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường Phố Ngô Minh Loan - Phường Bắc Cường, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Ngô Minh Loan có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Minh Loan, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Phố Cù Chính Lan - Phường Bắc Cường
Bảng giá đất tại thành phố Lào Cai cho đoạn đường Phố Cù Chính Lan - Phường Bắc Cường, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Cù Chính Lan có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Đại lộ Trần Hưng Đạo và các tiện ích xung quanh. Giao thông thuận tiện và sự phát triển của khu vực đóng góp vào việc nâng cao giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù có điều kiện giao thông và tiện ích tốt, khu vực này không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Vị trí 3: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phố Cù Chính Lan. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Cù Chính Lan, Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Phố Hoàng Trường Minh - Phường Bắc Cường (Đoạn: Từ Phố Ngô Minh Loan Đến Phố Kim Sơn)
Bảng giá đất cho khu vực Phố Hoàng Trường Minh - Phường Bắc Cường, Thành Phố Lào Cai, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường này, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hoàng Trường Minh, với mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần phố Ngô Minh Loan và các tiện ích xung quanh, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án lớn và đầu tư cao cấp.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất ở đây vẫn cao, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng trong khu vực.
Vị trí 3: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và có thể vẫn đáp ứng được nhu cầu đầu tư trong khu vực.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư với giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Trường Minh, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường
Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Đoạn đường được xác định từ phố Ngô Minh Loan đến phố Lê Văn Thiêm. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này vẫn còn đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.150.000 VNĐ/m², phản ánh một mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Phố Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường
Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ phố Ngô Minh Loan đến phố Phú Thịnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.