11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Bắc Cường Từ phố Phú Thịnh - Đến phố Châu Úy 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
402 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Minh Loan - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
403 Thành Phố Lào Cai Phố Cù Chính Lan - Phường Bắc Cường Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Ngô Minh Loan 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
404 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Trường Minh - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Kim Sơn 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
405 Thành Phố Lào Cai Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Lê Văn Thiêm 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
406 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Phú Thịnh 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
407 Thành Phố Lào Cai Ngõ Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến hết đường 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
408 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Văn Thiêm - Phường Bắc Cường Từ phố Cù Chính Lan - Đến đường Trần Phú 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
409 Thành Phố Lào Cai Phố Mường Hoa - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Hoàng Trường Minh 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
410 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*) - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) - Đến phố Lê Văn Thiêm (N4) 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
411 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Sơn - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Nguyễn Thị Định 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
412 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Lập - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
413 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
414 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
415 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài) 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
416 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Đức Minh - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Hoàng Quy 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
417 Thành Phố Lào Cai Phố Võ Đại Huệ - Phường Bắc Cường Từ phố Tân Lập - Đến phố An Lạc 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
418 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2 - Phường Bắc Cường 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
419 Thành Phố Lào Cai Phố Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
420 Thành Phố Lào Cai Đường D6A - Phường Bắc Cường Từ phố Vĩ Kim - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
421 Thành Phố Lào Cai Phố Châu Úy - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
422 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Duy Lương - Phường Bắc Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Phan Kế Bính 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
423 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Kế Bính - Phường Bắc Cường Đường vòng từ phố Châu Úy - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
424 Thành Phố Lào Cai Phố Mạc Đăng Dung - Phường Bắc Cường Từ đường Ngô Quyền - Đến đường N27 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
425 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thăng Bình - Phường Bắc Cường Từ đường N27 - Đến N9 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
426 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
427 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao với đường Võ Nguyên Giáp 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
428 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ giao với đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đường 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
429 Thành Phố Lào Cai Phố Quách Văn Rạng - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Phú Thịnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
430 Thành Phố Lào Cai Phố An Lạc - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết đường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
431 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1 - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
432 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) - Phường Bắc Cường Từ đường M15 - Đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
433 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Bảo - Phường Bắc Cường Từ Lê Văn Thiêm - Đến phố Phú Thịnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
434 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
435 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường M15 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
436 Thành Phố Lào Cai Phố Trương Định (đường E17) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến M15 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
437 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến đường E17 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
438 Thành Phố Lào Cai Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
439 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4 - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
440 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 - Phường Bắc Cường 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
441 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T7 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
442 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T8 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
443 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
444 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
445 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Chính Cường - Phường Bắc Cường Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
446 Thành Phố Lào Cai Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156 - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến hết tỉnh lộ 156 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
447 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các khu vực còn lại 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
448 Thành Phố Lào Cai Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các ngõ trong xóm 700.000 350.000 245.000 150.000 - Đất ở đô thị
449 Thành Phố Lào Cai Đường N9 - Phường Bắc Cường Từ cầu Ngòi Đum 2 - Đến phố Phú Thịnh 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
450 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
451 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 10 Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
452 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Cường 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
453 Thành Phố Lào Cai Khu TĐC Tân Lập 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
454 Thành Phố Lào Cai Các đường nội bộ tiểu khu đô thị 21 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
455 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Mỏ Sinh 13.000.000 6.500.000 4.550.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
456 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ giáp địa phận phường Bắc Cường - Đến đường Trần Kim Chiến 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
457 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ đường Trần Kim Chiến - Đến hết địa phận phường Nam Cường 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
458 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến đường Trần Phú 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
459 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Nguyễn Hữu Thọ 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
460 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến cầu chui Bắc Lệnh 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
461 Thành Phố Lào Cai Phố Châu Úy - Phường Nam Cường Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Trần Phú 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
462 Thành Phố Lào Cai Phố Lùng Thàng - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
463 Thành Phố Lào Cai Phố Cốc Sa - Phường Nam Cường Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
464 Thành Phố Lào Cai Đường D7 - Phường Nam Cường Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Cốc Sa 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
465 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Bằng Đoàn - Phường Nam Cường Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
466 Thành Phố Lào Cai Đường 1/5 - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
467 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Kim Chiến - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến cầu Giang Đông 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
468 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Trãi - Phường Nam Cường Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh - Đến giáp phường Bắc Lệnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
469 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Chí Kiên - Phường Nam Cường Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 - Đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
470 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đường Trần Phú 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
471 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến phố 30/4 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
472 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Đoạn từ phố 30/4 - Đến đường Nguyễn Trãi 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
473 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Danh Phương - Phường Nam Cường Từ phố Mỏ Sinh - Đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
474 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Xuân Quế - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Thiện Kế 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
475 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Gia Quế - Phường Nam Cường Từ đường Cao Xuân Quế - Đến hết đường 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
476 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thiện Kế - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Cao Xuân Quế 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
477 Thành Phố Lào Cai Khu dân cư trước khối II - Phường Nam Cường Các đường còn lại 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
478 Thành Phố Lào Cai Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
479 Thành Phố Lào Cai Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường Từ phố Mỏ Sinh - Đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
480 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
481 Thành Phố Lào Cai Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
482 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
483 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
484 Thành Phố Lào Cai Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ phố Trần Tung - Đến phố Nguyễn Trường Tộ 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
485 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Thủ Độ - Phường Nam Cường Từ phố Ca Văn Thỉnh - Đến phố Ca Văn Thỉnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
486 Thành Phố Lào Cai Phố Ca Văn Thỉnh - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
487 Thành Phố Lào Cai Phố Ỷ Lan - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
488 Thành Phố Lào Cai Đường E9A - Phường Nam Cường Từ đường E8 - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
489 Thành Phố Lào Cai Đường E6 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
490 Thành Phố Lào Cai Đường E7 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
491 Thành Phố Lào Cai Đường E8 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
492 Thành Phố Lào Cai Phố Khúc Hạo (M5 + M6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
493 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Tử Tấn (M7) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
494 Thành Phố Lào Cai Phố Chu Phúc Uy (M8) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
495 Thành Phố Lào Cai Phố Mai Kỳ Sơn (M9) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
496 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Xuân Huy - Phường Nam Cường Từ đường D7 - Đến hết đường 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
497 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Hữu Thọ - Phường Nam Cường Từ phố Cốc Sa - Đến đường Trần Phú 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
498 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Quốc Khái (M3) - Phường Nam Cường Từ phố Cao Bá Đạt (M1) - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
499 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Bá Đạt (M1) - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
500 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường Trần Phú 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị