Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Xuân Tăng Từ giáp suối ngòi đường - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
2202 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ tiếp giáp phố Bình Minh (29M) - Đến đường TN7 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
2203 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ đường TN7 - Đến đường vào tổ 6 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2204 Thành Phố Lào Cai Phố 20 tháng 11 (đường N9) - Phường Xuân Tăng Từ đường Bình Minh (số nhà 160) - Đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2205 Thành Phố Lào Cai Đường Trung đoàn 53 - Phường Xuân Tăng Từ giáp Dự án Đại lộ Trần lộ Trần Hưng Đạo kéo dài - Đến giáp Đường Quốc lộ 4E 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2206 Thành Phố Lào Cai Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng Đường WB và các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Đến giáp địa phận phường Bình Minh 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2207 Thành Phố Lào Cai Tổ 12 (Tổ 18 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng Toàn tổ 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
2208 Thành Phố Lào Cai Tổ 14 (Tổ 18a Xuân Tăng cũ (Ná Méo 2 cũ)) - Phường Xuân Tăng Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) - Đến giáp tiểu khu đô thị số 20 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2209 Thành Phố Lào Cai Tổ 9 (Tổ 24 Xuân Tăng cũ) - Phường Xuân Tăng Các ngõ tổ 9 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2210 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám - Đến đường vào tổ 6 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2211 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Xuân Tăng Từ đường vào tổ 6 - Đến hết địa phận phường Xuân Tăng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
2212 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) - Phường Xuân Tăng Từ Quốc lộ 4E - Đến giáp địa phận phường Xuân Tăng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2213 Thành Phố Lào Cai Đường Trung đoàn 53 - Phường Xuân Tăng Từ Quốc lộ 4E - Đến giáp địa phận phường Xuân Tăng 400.000 200.000 140.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2214 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 20 - Phường Xuân Tăng 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2215 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Xuân Tăng 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2216 Thành Phố Lào Cai Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ địa phận Lào Cai - Đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2217 Thành Phố Lào Cai Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) - Đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2218 Thành Phố Lào Cai Tuyến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ đường T1 - Đến cầu Km9 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2219 Thành Phố Lào Cai Đường An San - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San - Đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2220 Thành Phố Lào Cai Đường Luổng Láo 1 - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ ngã ba giao đường 4D - Đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện 400.000 200.000 140.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2221 Thành Phố Lào Cai Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư 160.000 90.000 90.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2222 Thành Phố Lào Cai Đường T1 - Khu vực 1 - Xã Cốc San Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa - Đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng 840.000 420.000 294.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
2223 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cốc San Các vị trí đất nông thôn còn lại 111.200 90.000 90.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2224 Thành Phố Lào Cai Đường quốc lộ 4E (cũ) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ ngã ba Bến đá - Đến cầu sắt làng Nhớn 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất ở nông thôn
2225 Thành Phố Lào Cai Đường quốc lộ 4E (cũ) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ cầu sắt làng Nhớn - Đến đường 29m Bình Minh 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2226 Thành Phố Lào Cai Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ phố Hoàng Quốc Việt - Đến đầu cầu làng Vạch 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
2227 Thành Phố Lào Cai Đường vào mỏ - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ núi lở lên - Đến hết địa phận xã Cam Đường 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2228 Thành Phố Lào Cai Đường ven suối (đường D2) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ cổng đình làng Nhớn - Đến cầu làng Vạch 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất ở nông thôn
2229 Thành Phố Lào Cai Đường đập tràn cũ - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ nhà truyền thống - Đến đập tràn 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất ở nông thôn
2230 Thành Phố Lào Cai Đường lên trạm điện - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ đường QL 4E cũ - Đến trạm điện 35 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
2231 Thành Phố Lào Cai Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Đoạn từ cầu làng Vạch - Đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
2232 Thành Phố Lào Cai Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ nhà văn hóa thôn Sơn Lầu - Đến hết địa phận xã Cam Đường (giáp xã Hợp Thành) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
2233 Thành Phố Lào Cai Đường khu tái định cư trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2234 Thành Phố Lào Cai Đường ven suối Ngòi Đường - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ đập tràn Làng Nhớn - Đến cầu sắt làng Nhớn 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2235 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Làng Vạch 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2236 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Làng Thác 660.000 330.000 231.000 132.000 - Đất ở nông thôn
2237 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Đất Đèn 660.000 330.000 231.000 132.000 - Đất ở nông thôn
2238 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp) 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2239 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Dạ 2 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2240 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Các khu vực còn lại 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2241 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 4D đi Sa Pa - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ địa phận phường Kim Tân - Đến hết địa phận xã Đồng Tuyển 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
2242 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai - Đến trụ sở UBND xã 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2243 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ trụ sở UBND xã - Đến tái định cư thôn 3 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở nông thôn
2244 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ hết tái định cư thôn 3 - Đến quốc lộ 4D 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2245 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường N1 (bám đường Làng Thàng - Cầu Sập) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2246 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cao tốc thôn 4 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Các đường quy hoạch còn lại (đường N2) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2247 Thành Phố Lào Cai Đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của mỏ Apatit) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Toàn tuyến 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2248 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường DT 01 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2249 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường DT 02 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở nông thôn
2250 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Đam, - Đến hết đường gom 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2251 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Tăng, - Đến hết đường gom 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2252 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Toàn tuyến 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2253 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số I 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
2254 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số II 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2255 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số III 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2256 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Các khu vực còn lại 205.000 102.500 71.750 41.000 - Đất ở nông thôn
2257 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Hợp Thành Đường WB đoạn từ cầu sắt - Đến UBND xã 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2258 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Hợp Thành Đường từ UBND xã - Đến giáp địa phận xã Cam Đường 205.000 102.500 71.750 41.000 - Đất ở nông thôn
2259 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Hợp Thành Các khu vực còn lại 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
2260 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Khu vực giáp xã Cam Đường - Đến ngã ba gốc đa 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2261 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác - Đến giáp địa phận phường Nam Cường 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2262 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Các thôn Cuống, Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang, Lắp Máy, Trạm Thản 205.000 102.500 71.750 41.000 - Đất ở nông thôn
2263 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Khu tái định cư mỏ đồng 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2264 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Khu tái định cư thôn Cóc 2 225.000 112.500 78.750 45.000 - Đất ở nông thôn
2265 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Các khu vực còn lại 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
2266 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến đầu phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
2267 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) - Đến ngã 5 khu nhà thờ 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
2268 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Khả - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Khánh Yên - Đến phố Phạm Văn Xảo 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
2269 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
2270 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
2271 Thành Phố Lào Cai Đất sau làn dân cư công ty Huệ Minh - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến phố Khánh Yên (phố Hưng Thịnh mới) 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất ở nông thôn
2272 Thành Phố Lào Cai Đất sau làn dân cư công ty 559 và Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến đường M15 (ngõ Phạm Văn Xảo mới) 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất ở nông thôn
2273 Thành Phố Lào Cai Tuyến M15 (thôn Hồng Sơn) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Xảo - Đến hết đường 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất ở nông thôn
2274 Thành Phố Lào Cai Đường F1 - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường F2 5.850.000 2.925.000 2.047.500 1.170.000 - Đất ở nông thôn
2275 Thành Phố Lào Cai Đường F2 - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Khánh Yên - Đến ngã ba phố Đinh Bộ Lĩnh (dốc Bao bì) 5.850.000 2.925.000 2.047.500 1.170.000 - Đất ở nông thôn
2276 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Đình Của - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Nối từ phố Phạm Văn Xảo - Đến ngã 5 (giáp gốc đa) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở nông thôn
2277 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Đình Của - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hòa - Đến ngã 5 (giáp gốc đa) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
2278 Thành Phố Lào Cai Tỉnh lộ 157 (TL 157) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường M9 (gốc đa) - Đến khu công nghiệp 3.900.000 1.950.000 1.365.000 780.000 - Đất ở nông thôn
2279 Thành Phố Lào Cai Đường M12 (tuyến chính) (đường M1 theo quy hoạch mới) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cổng trường tiểu học Vạn Hòa - Đến Phố Lương Đình Của (nhà Hà Thuận) 2.860.000 1.430.000 1.001.000 572.000 - Đất ở nông thôn
2280 Thành Phố Lào Cai Đường M12 (tuyến phụ) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường M11 - Đến cuối đường M12 tuyến chính 2.860.000 1.430.000 1.001.000 572.000 - Đất ở nông thôn
2281 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp (Khu nhà ở công ty khoáng sản) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2282 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư số 1 cầu Giang Đông - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
2283 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư số 2 - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Các tuyến đường thuộc khu tái định cư 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
2284 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cuối đường M12 (tuyến chính) - Đến cầu ông Tư thôn Cánh Chín 2.720.000 1.360.000 952.000 544.000 - Đất ở nông thôn
2285 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cầu ông Tư thôn Cánh Chín - Đến đường T3 khu tái định cư số 2 2.720.000 1.360.000 952.000 544.000 - Đất ở nông thôn
2286 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường D2 (khu tái định cư số 2) - Đến UBND xã vòng qua trạm y tế cũ Đến ngã ba nhà bà Phượng Lương thôn Cánh Chín 2.720.000 1.360.000 952.000 544.000 - Đất ở nông thôn
2287 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ UBND xã - Đến cầu sắt thôn Cánh Đông 2.720.000 1.360.000 952.000 544.000 - Đất ở nông thôn
2288 Thành Phố Lào Cai Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đối diện nhà văn hóa xã (ngõ nhà Hiền Minh) qua đường D2 mới lên chùa ra - Đến ngã ba nhà ông Cao Chuyền 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất ở nông thôn
2289 Thành Phố Lào Cai Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ trạm biến áp thôn Giang Đông 2 - Đến đường sắt (nhà ông Xưa) 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất ở nông thôn
2290 Thành Phố Lào Cai Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cây đa trạm y tế cũ - Đến nhà ông Lộc ra Đến đường trục chính thôn Cánh Đông (nhà Thiệu Bền) 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất ở nông thôn
2291 Thành Phố Lào Cai Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín, Giang Đông, Giang Đông 2, Cánh Đông - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
2292 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Thôn Cầu Xum 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2293 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Khu tái định cư kiểm dịch vùng 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2294 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng - Đến hết địa phận xã Vạn Hòa) 242.000 121.000 84.700 48.400 - Đất ở nông thôn
2295 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Các khu vực còn lại 205.000 102.500 71.750 41.000 - Đất ở nông thôn
2296 Thành Phố Lào Cai Đường quốc lộ 4E (cũ) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ ngã ba Bến đá - Đến cầu sắt làng Nhớn 1.920.000 960.000 672.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
2297 Thành Phố Lào Cai Đường quốc lộ 4E (cũ) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ cầu sắt làng Nhớn - Đến đường 29m Bình Minh 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
2298 Thành Phố Lào Cai Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ phố Hoàng Quốc Việt - Đến đầu cầu làng Vạch 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
2299 Thành Phố Lào Cai Đường vào mỏ - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ núi lở lên - Đến hết địa phận xã Cam Đường 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2300 Thành Phố Lào Cai Đường ven suối (đường D2) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ cổng đình làng Nhớn - Đến cầu làng Vạch 1.920.000 960.000 672.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Đường Quốc Lộ 4E (Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Cam Đường

Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc Lộ 4E (cũ) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này:

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đoạn đường từ ngã ba Bến đá đến cầu sắt làng Nhớn với mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy giá trị đất cao ở khu vực này do điều kiện địa lý hoặc các yếu tố khác tạo nên giá trị cao.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt, cho thấy khu vực này cũng có tiềm năng đáng kể.

Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh rằng đây có thể là khu vực kém thuận lợi hơn so với các vị trí phía trên.

Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 4E (cũ) - Khu vực 1, Xã Cam Đường, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Vào Trụ Sở UBND Xã (Đường D1) - Khu Vực 1 - Xã Cam Đường

Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường vào trụ sở UBND xã (đường D1) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào trụ sở UBND xã có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc sự thuận tiện.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào trụ sở UBND xã, Xã Cam Đường, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Thành Phố Lào Cai - Đoạn Đường Vào Mỏ - Khu Vực 1 - Xã Cam Đường

Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Vào Mỏ - Khu Vực 1 - Xã Cam Đường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Vào Mỏ - Khu Vực 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần núi lở và các điểm quan trọng trong xã Cam Đường.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ở xa các điểm quan trọng hơn.

Vị trí 3: 245.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 245.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các điểm quan trọng hoặc ít thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vào Mỏ - Khu Vực 1, Xã Cam Đường, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Ven Suối (Đường D2) - Khu Vực 1 - Xã Cam Đường

Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường Ven Suối (Đường D2) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ven Suối (Đường D2) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính về giá trị.

Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các tiện ích công cộng và có giao thông có thể kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ven Suối (Đường D2) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Đập Tràn Cũ - Khu Vực 1 - Xã Cam Đường

Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường đập tràn cũ - Khu vực 1 - Xã Cam Đường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà truyền thống đến đập tràn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường đập tràn cũ có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do gần các tiện ích cơ bản hoặc có tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 375.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 262.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 262.500 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị không bằng các vị trí cao hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đập tràn cũ, Khu vực 1, Xã Cam Đường, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.