11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Bắc Lệnh Từ phố Nguyễn Danh Phương - Đến đường Phùng Chí Kiên 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2002 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Bắc Lệnh Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến phố 30/4 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
2003 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh kéo dài - Phường Bắc Lệnh Đoạn từ phố 30/4 - Đến đường Nguyễn Trãi 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2004 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Chí Kiên - Phường Bắc Lệnh Từ phố Mỏ Sinh - Đến phố Lý Thường Kiệt 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2005 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Chí Kiên - Phường Bắc Lệnh Từ phố Lý Thường Kiệt - Đến phố Chiềng On 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2006 Thành Phố Lào Cai Phố 30/4 - Phường Bắc Lệnh Từ phố Mỏ Sinh - Đến phố Chiềng On 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
2007 Thành Phố Lào Cai Phố Chiềng On - Phường Bắc Lệnh Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố 30/4 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
2008 Thành Phố Lào Cai Phố Chiềng On - Phường Bắc Lệnh Từ phố 30/4 - Đến phố 19/5 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
2009 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thế Lộc - Phường Bắc Lệnh Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố 30/4 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2010 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thế Lộc - Phường Bắc Lệnh Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Nguyễn Danh Phương 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2011 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Huy Ích - Phường Bắc Lệnh Từ phố Nguyễn Thế Lộc - Đến Lê Văn Thịnh 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2012 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Danh Phương - Phường Bắc Lệnh Từ phố Mỏ Sinh - Đến phố Lê Văn Thịnh 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2013 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Văn Thịnh - Phường Bắc Lệnh Từ phố Phùng Chí Kiên - Đến phố Nguyễn Danh Phương 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2014 Thành Phố Lào Cai Đường T1, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài - Phường Bắc Lệnh Từ đường Nguyễn Trãi - Đến phố Mỏ Sinh kéo dài 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2015 Thành Phố Lào Cai Đường T2 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài - Phường Bắc Lệnh Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường T3 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2016 Thành Phố Lào Cai Đường T3, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài - Phường Bắc Lệnh Từ đường T1 - Đến phố Mỏ Sinh kéo dài 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2017 Thành Phố Lào Cai Đường T4 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài - Phường Bắc Lệnh Từ phố Mỏ Sinh - Đến đường T5 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2018 Thành Phố Lào Cai Đường T5 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài - Phường Bắc Lệnh Từ đường T4 - Đến đường T7 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2019 Thành Phố Lào Cai Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài - Phường Bắc Lệnh Từ đường T1 - Đến đường T5 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2020 Thành Phố Lào Cai Phố Lưu Hữu Phước - Phường Bắc Lệnh Từ phố Nguyễn Thế Lộc - Đến phố Lý Thường Kiệt 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2021 Thành Phố Lào Cai Phố Đỗ Nhuận - Phường Bắc Lệnh Từ phố Nguyễn Thế Lộc - Đến phố Lý Thường Kiệt 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2022 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thiết Hùng - Phường Bắc Lệnh Từ phố Nguyễn Thế Lộc - Đến phố Lý Thường Kiệt 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2023 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thiết Hùng - Phường Bắc Lệnh Từ phố Lý Thường Kiệt - Đến phố Chiềng On 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2024 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Thường Kiệt - Phường Bắc Lệnh Từ phố 30/4 - Đến phố Phan Huy Ích 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2025 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Nhân Tông - Phường Bắc Lệnh Từ phố 30/4 - Đến phố Nguyễn Danh Phương 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2026 Thành Phố Lào Cai Đường nối (đường ngõ xóm) - Phường Bắc Lệnh Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2027 Thành Phố Lào Cai Đường nối (đường ngõ xóm) - Phường Bắc Lệnh Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2028 Thành Phố Lào Cai Đường nối (đường ngõ xóm) - Phường Bắc Lệnh Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2029 Thành Phố Lào Cai Đường nối (đường ngõ xóm) - Phường Bắc Lệnh Từ cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) - Đến chân đồi truyền hình 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2030 Thành Phố Lào Cai Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh - Phường Bắc Lệnh Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh - Đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2031 Thành Phố Lào Cai Phố Mạc Thị Bưởi - Phường Bắc Lệnh Nối giữa phố Trần Văn Ơn - Đến phố Hoàng Văn Thái 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2032 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Văn Thái - Phường Bắc Lệnh  Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) - Đến phố Trần Văn Ơn 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2033 Thành Phố Lào Cai Phố Phùng Thế Tài - Phường Bắc Lệnh Từ phố Mạc Thị Bưởi nối - Đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2034 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Văn Ơn - Phường Bắc Lệnh Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt - Đến giáp với Tiểu khu 19 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2035 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Gia Khảm - Phường Bắc Lệnh Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hoàng Văn Thái 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2036 Thành Phố Lào Cai Phố Chế Lan Viên - Phường Bắc Lệnh Từ phố Trần Văn Ơn - Đến phố Phùng Thế Tài 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2037 Thành Phố Lào Cai Phố Cù Huy Cận - Phường Bắc Lệnh Từ phố Ngô Gia Khảm - Đến phố Hoàng Văn Thái 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2038 Thành Phố Lào Cai Phố An Tiêm - Phường Bắc Lệnh Từ phố Cù Huy Cận - Đến phố Hoàng Văn Thái 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2039 Thành Phố Lào Cai Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13) - Phường Bắc Lệnh Từ phố Phan Huy Ích đến phố Lý Thường Kiệt - Đến phố Lý Thường Kiệt 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2040 Thành Phố Lào Cai Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13) - Phường Bắc Lệnh Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On - Đến phố Chiềng On 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2041 Thành Phố Lào Cai Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13) - Phường Bắc Lệnh Từ đường T2 Đến đường 19A 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2042 Thành Phố Lào Cai Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13) - Phường Bắc Lệnh Từ đường Trần phú đi qua đường D19A đến Chiềng On 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2043 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 19 - Phường Bắc Lệnh Các đường H1 và H2 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2044 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 19 - Phường Bắc Lệnh Các đường còn lại 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2045 Thành Phố Lào Cai Tổ 5 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến giáp phường Bình Minh 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2046 Thành Phố Lào Cai Tổ 5 - Phường Bắc Lệnh Các ngõ còn lại 400.000 200.000 140.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2047 Thành Phố Lào Cai Tổ 6 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít - Đến giáp tổ 13 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2048 Thành Phố Lào Cai Tổ 6 - Phường Bắc Lệnh Các ngõ còn lại 240.000 120.000 84.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2049 Thành Phố Lào Cai Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 - Phường Bắc Lệnh Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngõ cụt 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2050 Thành Phố Lào Cai Tổ 12 - Phường Bắc Lệnh Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2051 Thành Phố Lào Cai Tổ 13, 14 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến giáp phường Nam Cường 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
2052 Thành Phố Lào Cai Tổ 13, 14 - Phường Bắc Lệnh 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2053 Thành Phố Lào Cai Tổ 15,16,17 - Phường Bắc Lệnh 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2054 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Lệnh 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2055 Thành Phố Lào Cai Phố Bình Minh (29m) - Phường Pom Hán Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2056 Thành Phố Lào Cai Phố Bình Minh (29m) - Phường Pom Hán Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) - Đến QL4E 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2057 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Pom Hán Từ giáp phường Bắc Lệnh - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
2058 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Pom Hán Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh - Đến ngã ba giao với phố Hà Đặc 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
2059 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2060 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Bặc - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết phố 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2061 Thành Phố Lào Cai Phố Vũ Văn Mật - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường) - Đến giáp phố Nguyễn Bặc 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2062 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Sào - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
2063 Thành Phố Lào Cai Phố Mã Yên Sơn - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến đài truyền hình 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2064 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Chích - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Sào - Đến hết phố 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
2065 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Xuân Soạn - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Võ Văn Tần 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
2066 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Xuân Soạn - Phường Pom Hán Từ phố Võ Văn Tần - Đến ngã ba Đào Tấn 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2067 Thành Phố Lào Cai Phố Trịnh Hoài Đức - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Huy Tự - Đến phố Tân Tiến 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2068 Thành Phố Lào Cai Phố Trịnh Hoài Đức - Phường Pom Hán Từ phố Tân Tiến - Đến hết đường 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2069 Thành Phố Lào Cai Phố Vũ Uy (Phố T1) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Quý Cáp - Đến phố Trần Xuân Soạn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2070 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến phố Trần Xuân Soạn 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2071 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Xuân Soạn - Đến phố Tân Tiến 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2072 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quý Cáp (Phố T4) - Phường Pom Hán Từ phố Võ Văn Tần - Đến phố Nguyễn Huy Tự 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2073 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Tấn (Phố T8) - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Huy Tự - Đến phố Trần Xuân Soạn 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2074 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Tấn (Phố T9) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Xuân Soạn - Đến phố Giàn Than 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2075 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quang Diệu (Phố T13) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến phố Đào Tấn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2076 Thành Phố Lào Cai Phố Võ Văn Tần - Phường Pom Hán Từ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) - Đến hết đường 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2077 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Tiến - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba Đào Tấn 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2078 Thành Phố Lào Cai Phố Giàn Than - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hoàng Sào 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2079 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Xí - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Vũ Văn Mật 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2080 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Đức Chử - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hà Đặc 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2081 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba Cầu Gồ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2082 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Vũ - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hoàng Đức Chử 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2083 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Công Chất - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Xí - Đến hết đường 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2084 Thành Phố Lào Cai Phố 23/9 - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) - Đến ngã ba 23/9 - Nguyễn Đình Thi 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2085 Thành Phố Lào Cai Phố Cầu Gồ - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba phố 23/9 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2086 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Văn Nỏ - Phường Pom Hán Từ ngã ba Bến Đá - Đến giáp địa phận xã Cam Đường 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2087 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Đình Thi - Phường Pom Hán Từ ngã ba phố 23/9 - Đến phố Trần Văn Nỏ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2088 Thành Phố Lào Cai Đường vào mỏ - Phường Pom Hán Từ ngã ba Bến Đá - Đến địa phận xã Cam Đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
2089 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1-23/9 - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2090 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) - Đến hết đường 400.000 200.000 140.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2091 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 7 - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) - Đến hết đường 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2092 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 19 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 - Đến hết đường 400.000 200.000 140.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2093 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) - Đến hết đường 300.000 150.000 105.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2094 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 - Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến hết đường 340.000 170.000 119.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2095 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ) - Phường Pom Hán Từ Ngõ 2- Hà Đặc - Đến hết đường 340.000 170.000 119.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2096 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 020) - Đến hết đường 300.000 150.000 105.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2097 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2098 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2099 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) - Đến hết đường 400.000 200.000 140.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
2100 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) - Đến hết đường 400.000 200.000 140.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị