11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành Phố Lào Cai Phố Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 3.400.000 1.700.000 1.190.000 680.000 - Đất SX-KD đô thị
1902 Thành Phố Lào Cai Đường D6A - Phường Bắc Cường Từ phố Vĩ Kim - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1903 Thành Phố Lào Cai Phố Châu Úy - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất SX-KD đô thị
1904 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Duy Lương - Phường Bắc Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Phan Kế Bính 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1905 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Kế Bính - Phường Bắc Cường Đường vòng từ phố Châu Úy - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1906 Thành Phố Lào Cai Phố Mạc Đăng Dung - Phường Bắc Cường Từ đường Ngô Quyền - Đến đường N27 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1907 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thăng Bình - Phường Bắc Cường Từ đường N27 - Đến N9 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1908 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 - Phường Bắc Cường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1909 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao với đường Võ Nguyên Giáp 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1910 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ giao với đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đường 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1911 Thành Phố Lào Cai Phố Quách Văn Rạng - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Phú Thịnh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1912 Thành Phố Lào Cai Phố An Lạc - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1913 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1 - Phường Bắc Cường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1914 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) - Phường Bắc Cường Từ đường M15 - Đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1915 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Bảo - Phường Bắc Cường Từ Lê Văn Thiêm - Đến phố Phú Thịnh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1916 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1917 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường M15 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1918 Thành Phố Lào Cai Phố Trương Định (đường E17) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến M15 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1919 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến đường E17 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1920 Thành Phố Lào Cai Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1921 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4 - Phường Bắc Cường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1922 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 - Phường Bắc Cường 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1923 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T7 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1924 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T8 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1925 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1926 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
1927 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Chính Cường - Phường Bắc Cường Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1928 Thành Phố Lào Cai Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156 - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến hết tỉnh lộ 156 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
1929 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các khu vực còn lại 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1930 Thành Phố Lào Cai Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các ngõ trong xóm 280.000 140.000 98.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1931 Thành Phố Lào Cai Đường N9 - Phường Bắc Cường Từ cầu Ngòi Đum 2 - Đến phố Phú Thịnh 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất SX-KD đô thị
1932 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng - Phường Bắc Cường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1933 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 10 Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1934 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Cường 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
1935 Thành Phố Lào Cai Khu TĐC Tân Lập 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1936 Thành Phố Lào Cai Các đường nội bộ tiểu khu đô thị 21 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1937 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Mỏ Sinh 5.200.000 2.600.000 1.820.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1938 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ giáp địa phận phường Bắc Cường - Đến đường Trần Kim Chiến 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1939 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ đường Trần Kim Chiến - Đến hết địa phận phường Nam Cường 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1940 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến đường Trần Phú 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1941 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Nguyễn Hữu Thọ 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1942 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến cầu chui Bắc Lệnh 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1943 Thành Phố Lào Cai Phố Châu Úy - Phường Nam Cường Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Trần Phú 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất SX-KD đô thị
1944 Thành Phố Lào Cai Phố Lùng Thàng - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1945 Thành Phố Lào Cai Phố Cốc Sa - Phường Nam Cường Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1946 Thành Phố Lào Cai Đường D7 - Phường Nam Cường Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Cốc Sa 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1947 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Bằng Đoàn - Phường Nam Cường Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Lê Thanh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1948 Thành Phố Lào Cai Đường 1/5 - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1949 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Kim Chiến - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến cầu Giang Đông 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1950 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Trãi - Phường Nam Cường Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh - Đến giáp phường Bắc Lệnh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1951 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Chí Kiên - Phường Nam Cường Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 - Đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1952 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đường Trần Phú 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
1953 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến phố 30/4 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1954 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Đoạn từ phố 30/4 - Đến đường Nguyễn Trãi 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1955 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Danh Phương - Phường Nam Cường Từ phố Mỏ Sinh - Đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1956 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Xuân Quế - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Thiện Kế 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1957 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Gia Quế - Phường Nam Cường Từ đường Cao Xuân Quế - Đến hết đường 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1958 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thiện Kế - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Cao Xuân Quế 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1959 Thành Phố Lào Cai Khu dân cư trước khối II - Phường Nam Cường Các đường còn lại 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1960 Thành Phố Lào Cai Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1961 Thành Phố Lào Cai Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường Từ phố Mỏ Sinh - Đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1962 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1963 Thành Phố Lào Cai Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1964 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1965 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1966 Thành Phố Lào Cai Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ phố Trần Tung - Đến phố Nguyễn Trường Tộ 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1967 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Thủ Độ - Phường Nam Cường Từ phố Ca Văn Thỉnh - Đến phố Ca Văn Thỉnh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1968 Thành Phố Lào Cai Phố Ca Văn Thỉnh - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1969 Thành Phố Lào Cai Phố Ỷ Lan - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Lê Thanh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1970 Thành Phố Lào Cai Đường E9A - Phường Nam Cường Từ đường E8 - Đến phố Lê Thanh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1971 Thành Phố Lào Cai Đường E6 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1972 Thành Phố Lào Cai Đường E7 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1973 Thành Phố Lào Cai Đường E8 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1974 Thành Phố Lào Cai Phố Khúc Hạo (M5 + M6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1975 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Tử Tấn (M7) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1976 Thành Phố Lào Cai Phố Chu Phúc Uy (M8) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1977 Thành Phố Lào Cai Phố Mai Kỳ Sơn (M9) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1978 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Xuân Huy - Phường Nam Cường Từ đường D7 - Đến hết đường 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
1979 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Hữu Thọ - Phường Nam Cường Từ phố Cốc Sa - Đến đường Trần Phú 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1980 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Quốc Khái (M3) - Phường Nam Cường Từ phố Cao Bá Đạt (M1) - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1981 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Bá Đạt (M1) - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1982 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường Trần Phú 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1983 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Viện (M2) - Phường Nam Cường Từ phố Cao Bá Đạt (M1) - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1984 Thành Phố Lào Cai Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) - Phường Nam Cường Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1985 Thành Phố Lào Cai Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) - Phường Nam Cường Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
1986 Thành Phố Lào Cai Tổ 16, tổ 17 - Phường Nam Cường Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1987 Thành Phố Lào Cai Tổ 16, tổ 17 - Phường Nam Cường Các hộ còn lại có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
1988 Thành Phố Lào Cai Đường suối Đôi - Pèng - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường chuyên dùng mỏ 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
1989 Thành Phố Lào Cai Tổ 15 - Phường Nam Cường Các khu vực còn lại của tổ 15 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1990 Thành Phố Lào Cai Đường WB, tổ 14 - Phường Nam Cường Từ phố Tùng Tung - Đến phố Nguyễn Danh Phương 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
1991 Thành Phố Lào Cai Tổ 11, tổ 12 - Phường Nam Cường Các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1992 Thành Phố Lào Cai Tổ 11, tổ 12 - Phường Nam Cường Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1993 Thành Phố Lào Cai Tổ 13, 14 - Phường Nam Cường Các hộ không bám mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm trong các đường cụt, ngõ cụt 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1994 Thành Phố Lào Cai Tổ 9,10 - Phường Nam Cường Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1995 Thành Phố Lào Cai Tổ 3, tổ 6 - Phường Nam Cường 440.000 220.000 154.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1996 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn Phường Nam Cường 320.000 160.000 112.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1997 Thành Phố Lào Cai Các tuyến đường còn lại trong dự án khu dân cư B6 kéo dài - Phường Nam Cường 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1998 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Lệnh Từ Phố Mỏ Sinh - Đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1999 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Bắc Lệnh Từ cầu chui Bắc Lệnh - Đến cầu Cung Ứng 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2000 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Bắc Lệnh Từ cầu Cung Ứng - Đến hết địa phận phường Bắc Lệnh 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị