11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành Phố Lào Cai Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13) - Phường Bắc Lệnh Từ đường Trần phú đi qua đường D19A đến Chiềng On 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1302 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 19 - Phường Bắc Lệnh Các đường H1 và H2 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1303 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 19 - Phường Bắc Lệnh Các đường còn lại 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1304 Thành Phố Lào Cai Tổ 5 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến giáp phường Bình Minh 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1305 Thành Phố Lào Cai Tổ 5 - Phường Bắc Lệnh Các ngõ còn lại 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1306 Thành Phố Lào Cai Tổ 6 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít - Đến giáp tổ 13 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1307 Thành Phố Lào Cai Tổ 6 - Phường Bắc Lệnh Các ngõ còn lại 360.000 180.000 126.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1308 Thành Phố Lào Cai Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 - Phường Bắc Lệnh Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngõ cụt 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1309 Thành Phố Lào Cai Tổ 12 - Phường Bắc Lệnh Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1310 Thành Phố Lào Cai Tổ 13, 14 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến giáp phường Nam Cường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1311 Thành Phố Lào Cai Tổ 13, 14 - Phường Bắc Lệnh 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1312 Thành Phố Lào Cai Tổ 15,16,17 - Phường Bắc Lệnh 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1313 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Lệnh 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1314 Thành Phố Lào Cai Phố Bình Minh (29m) - Phường Pom Hán Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1315 Thành Phố Lào Cai Phố Bình Minh (29m) - Phường Pom Hán Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) - Đến QL4E 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1316 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Pom Hán Từ giáp phường Bắc Lệnh - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
1317 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Pom Hán Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh - Đến ngã ba giao với phố Hà Đặc 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1318 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1319 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Bặc - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết phố 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1320 Thành Phố Lào Cai Phố Vũ Văn Mật - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường) - Đến giáp phố Nguyễn Bặc 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1321 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Sào - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo 3.900.000 1.950.000 1.365.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
1322 Thành Phố Lào Cai Phố Mã Yên Sơn - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến đài truyền hình 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1323 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Chích - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Sào - Đến hết phố 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1324 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Xuân Soạn - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Võ Văn Tần 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1325 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Xuân Soạn - Phường Pom Hán Từ phố Võ Văn Tần - Đến ngã ba Đào Tấn 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1326 Thành Phố Lào Cai Phố Trịnh Hoài Đức - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Huy Tự - Đến phố Tân Tiến 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1327 Thành Phố Lào Cai Phố Trịnh Hoài Đức - Phường Pom Hán Từ phố Tân Tiến - Đến hết đường 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1328 Thành Phố Lào Cai Phố Vũ Uy (Phố T1) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Quý Cáp - Đến phố Trần Xuân Soạn 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1329 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến phố Trần Xuân Soạn 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1330 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Xuân Soạn - Đến phố Tân Tiến 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1331 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quý Cáp (Phố T4) - Phường Pom Hán Từ phố Võ Văn Tần - Đến phố Nguyễn Huy Tự 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1332 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Tấn (Phố T8) - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Huy Tự - Đến phố Trần Xuân Soạn 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1333 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Tấn (Phố T9) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Xuân Soạn - Đến phố Giàn Than 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1334 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quang Diệu (Phố T13) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến phố Đào Tấn 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1335 Thành Phố Lào Cai Phố Võ Văn Tần - Phường Pom Hán Từ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1336 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Tiến - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba Đào Tấn 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1337 Thành Phố Lào Cai Phố Giàn Than - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hoàng Sào 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1338 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Xí - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Vũ Văn Mật 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1339 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Đức Chử - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hà Đặc 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1340 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba Cầu Gồ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1341 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Vũ - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hoàng Đức Chử 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1342 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Công Chất - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Xí - Đến hết đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1343 Thành Phố Lào Cai Phố 23/9 - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) - Đến ngã ba 23/9 - Nguyễn Đình Thi 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1344 Thành Phố Lào Cai Phố Cầu Gồ - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba phố 23/9 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1345 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Văn Nỏ - Phường Pom Hán Từ ngã ba Bến Đá - Đến giáp địa phận xã Cam Đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1346 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Đình Thi - Phường Pom Hán Từ ngã ba phố 23/9 - Đến phố Trần Văn Nỏ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1347 Thành Phố Lào Cai Đường vào mỏ - Phường Pom Hán Từ ngã ba Bến Đá - Đến địa phận xã Cam Đường 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1348 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1-23/9 - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1349 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1350 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 7 - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) - Đến hết đường 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1351 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 19 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1352 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1353 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 - Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến hết đường 510.000 255.000 178.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1354 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ) - Phường Pom Hán Từ Ngõ 2- Hà Đặc - Đến hết đường 510.000 255.000 178.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1355 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 020) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1356 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1357 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1358 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1359 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1360 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 3 - Hoàng Đức Chử - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1361 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1-Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học) 510.000 255.000 178.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1362 Thành Phố Lào Cai Ngõ Cầu Gồ - Phường Pom Hán Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1363 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Pom Hán Từ ngã Bến Đã - Đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1364 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Pom Hán Từ cầu sắt - Đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1365 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1) - Phường Pom Hán Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) - Đến phố Trần Hữu Tước (E2) 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1366 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Hữu Tước (đường E2) - Phường Pom Hán Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) - Đến phố Nguyễn Duy Trinh 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1367 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3) - Phường Pom Hán Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1368 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) - Phường Pom Hán Các đường A1, A2 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1369 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) - Phường Pom Hán Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11, A4, A5, A3 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1370 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) - Phường Pom Hán Các đường còn lại 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1371 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Đức Thuận - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1372 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Huy Thông (BM19) - Phường Pom Hán Từ đường Nguyễn Cơ Thạch - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1373 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18) - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến đường 4E 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1374 Thành Phố Lào Cai Tổ 19+20 (tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14,15 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1375 Thành Phố Lào Cai Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ) - Phường Pom Hán Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1376 Thành Phố Lào Cai Tổ 23a - Phường Pom Hán Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1377 Thành Phố Lào Cai Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27) - Phường Pom Hán Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ - Đến giáp khu TĐC đường cao tốc 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1378 Thành Phố Lào Cai Tổ 27, 28 - Phường Pom Hán Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1379 Thành Phố Lào Cai Tổ 29, 30 - Phường Pom Hán Toàn tổ 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1380 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Pom Hán 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1381 Thành Phố Lào Cai Đường H1 (Đường nối TĐC 31, 32) - Phường Pom Hán Nguyễn Đình Thi - Đến Hoàng Đức Chử 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1382 Thành Phố Lào Cai Đường RD-07 - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1383 Thành Phố Lào Cai Đường N1 - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Đức Thuận - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1384 Thành Phố Lào Cai Đường N2 - Phường Pom Hán Từ phố Phạm Duy Thông - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1385 Thành Phố Lào Cai Nguyễn Cơ Thạch kéo dài - Phường Pom Hán Nguyễn Cơ Thạch - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1386 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 3 Hoàng Sào (tổ 3) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào (trạm biến áp) - Đến hết đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1387 Thành Phố Lào Cai Ngõ 1, Mã Yên Sơn - Phường Pom Hán Từ phố Mã Yên Sơn - Đến hết đường (sau trụ sở UBND phường) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1388 Thành Phố Lào Cai Ngõ 2, Mã Yên Sơn - Phường Pom Hán Từ phố Mã Yên Sơn - Đến hết đường (sau trụ sở UBND phường) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1389 Thành Phố Lào Cai Ngõ dãy 3B - (tổ 8-9) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1390 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Trung Ngạn - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến đường ven suối 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1391 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Bình Minh Từ giáp phường Bắc Lệnh - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Bình Minh 7.800.000 3.900.000 2.730.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
1392 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Bình Minh Từ giáp suối ngòi đường - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1393 Thành Phố Lào Cai Phố Chiềng On (B8) - Phường Bình Minh Từ phố 19/5 - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1394 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Thế Thiện (B10) - Phường Bình Minh Từ giáp địa phận phường Nam Cường - Đến đường Võ Nguyên Giáp (bệnh viện Sản Nhi) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1395 Thành Phố Lào Cai Phố 19/8 (B11) - Phường Bình Minh Từ phố Chiềng On - Đến đường Võ Nguyên Giáp 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1396 Thành Phố Lào Cai Phố 19/5 (B9) - Phường Bình Minh Từ phố Chiềng On - Đến đường Võ Nguyên Giáp 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1397 Thành Phố Lào Cai Phố Vương Thừa Vũ (B12) - Phường Bình Minh Từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết đường 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1398 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Nguyên Khiết (DN2) - Phường Bình Minh Từ phố Vương Thừa Vũ - Đến phố 22/12 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1399 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Cầm (DN3) - Phường Bình Minh Từ phố Vương Thừa Vũ - Đến phố 22/12 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1400 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tuân (DM1) - Phường Bình Minh Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường T7 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị