11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Hữu Trác - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi - Đến phố Phạm Ngọc Thạch 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1102 Thành Phố Lào Cai Phố Tân An - Phường Kim Tân Từ phố Kim Hà - Đến phố Lê Hữu Trác 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1103 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Hà - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi - Đến phố Phạm Ngọc Thạch 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1104 Thành Phố Lào Cai Phố Tôn Thất Tùng - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi - Đến suối Ngòi Đum 6.300.000 3.150.000 2.205.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
1105 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Ngọc Thạch - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi đến phố Đào Duy Từ - Đến phố Kim Hà 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
1106 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Ngọc Thạch - Phường Kim Tân Từ phố Đào Duy Từ đến phố Kim Hà 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1107 Thành Phố Lào Cai Phố Thanh Phú - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi - Đến phố Phạm Ngọc Thạch 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
1108 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Duy Từ - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi - Đến phố Phạm Ngọc Thạch 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1109 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Sơn - Phường Kim Tân Từ phố Kim Thành - Đến hết đường 3.780.000 1.890.000 1.323.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
1110 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Đình Chiểu - Phường Kim Tân Từ phố Mường Than - Đến phố Bà Triệu 6.300.000 3.150.000 2.205.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
1111 Thành Phố Lào Cai Phố Bạch Đằng - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi (QL4D) - ra suối Ngòi Đum 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1112 Thành Phố Lào Cai Phố Bế Văn Đàn - Phường Kim Tân Từ phố Bế Văn Đàn - Đến Phố Thanh Phú 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1113 Thành Phố Lào Cai Phố Bế Văn Đàn - Phường Kim Tân Từ phố Đào Duy Từ - Đến phố Phạm Ngọc Thạch 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1114 Thành Phố Lào Cai Phố Ngọc Hà - Phường Kim Tân Từ phố Xuân Diệu - Đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh) 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1115 Thành Phố Lào Cai Phố An Bình - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Quang Minh 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1116 Thành Phố Lào Cai Phố An Nhân - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Quang Minh 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1117 Thành Phố Lào Cai Phố Trung Đô - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến đường Nhạc Sơn 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
1118 Thành Phố Lào Cai Phố An Phú kéo dài - Phường Kim Tân Từ đường Nhạc Sơn tổ 28 - Đến phố Quang Minh 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1119 Thành Phố Lào Cai Phố An Phú kéo dài - Phường Kim Tân Từ phố Quang Minh - Đến đường Nhạc Sơn tổ 24 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1120 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn An Ninh - Phường Kim Tân Từ đường Nhạc Sơn - Đến giáp địa phận phường Duyên Hải 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1121 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Đức Kế - Phường Kim Tân Từ giáp địa phận phường Duyên Hải - Đến cuối đường 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1122 Thành Phố Lào Cai Đường M1 - Phường Kim Tân Từ Đường Ngô Quyền - Đến đường An Dương Vương 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1123 Thành Phố Lào Cai Ngõ Nhạc Sơn 1 - Phường Kim Tân Từ Nhạc Sơn - Đến chân đồi Nhạc Sơn 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
1124 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Kim Tân 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1125 Thành Phố Lào Cai Phố Soi Tền - Phường Kim Tân Từ phố Đinh Lễ - Đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) 18.900.000 9.450.000 6.615.000 3.780.000 - Đất TM-DV đô thị
1126 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Liên - Phường Kim Tân Từ phố Trần Đăng Ninh - Đến phố Lê Quý Đôn 14.400.000 7.200.000 5.040.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1127 Thành Phố Lào Cai Đường An Dương Vương - Phường Kim Tân Từ phố Đinh Lễ - Đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) 25.200.000 12.600.000 8.820.000 5.040.000 - Đất TM-DV đô thị
1128 Thành Phố Lào Cai Đường Ngô Quyền - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến cống ф200 13.200.000 6.600.000 4.620.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
1129 Thành Phố Lào Cai Ngõ Ngô Quyền - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1130 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Ông Trọng - Phường Kim Tân Từ phố Soi Tiền - Đến đường An Dương Vương 11.880.000 5.940.000 4.158.000 2.376.000 - Đất TM-DV đô thị
1131 Thành Phố Lào Cai Phố Mai Hắc Đế - Phường Kim Tân Từ phố Soi Tiền - Đến đường An Dương Vương 11.880.000 5.940.000 4.158.000 2.376.000 - Đất TM-DV đô thị
1132 Thành Phố Lào Cai Ngõ Hoàng Liên - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Soi Tiền 5.040.000 2.520.000 1.764.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
1133 Thành Phố Lào Cai Đường Tân An - Phường Kim Tân Đoạn từ phố Lê Hữu Trác - Đến phố Đào Duy Từ 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1134 Thành Phố Lào Cai Phố Trường Sa - Phường Kim Tân Đoạn từ phố Hàm Nghi - Đến phố Phạm Ngọc Thạch 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1135 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Sa - Phường Kim Tân Đoạn từ phố Tân An - Đến phố Phạm Ngọc Thạch 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1136 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Cường Từ cầu Bắc Cường - Đến phố Châu Úy 9.900.000 4.950.000 3.465.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
1137 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Phú Thịnh 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1138 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Bắc Cường Từ phố Phú Thịnh - Đến hết địa phận phường Bắc Cường 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1139 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Bắc Cường Từ trạm đăng kiểm - Đến phố Châu Úy 9.900.000 4.950.000 3.465.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
1140 Thành Phố Lào Cai Đường Ngô Quyền - Phường Bắc Cường Từ cầu Ngòi Đum - Đến phố Phú Thịnh 8.100.000 4.050.000 2.835.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
1141 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Bắc Cường Từ đầu cầu Kim Tân - Đến phố Phú Thịnh 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1142 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Bắc Cường Từ phố Phú Thịnh - Đến phố Châu Úy 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1143 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Minh Loan - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1144 Thành Phố Lào Cai Phố Cù Chính Lan - Phường Bắc Cường Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Ngô Minh Loan 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1145 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Trường Minh - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Kim Sơn 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1146 Thành Phố Lào Cai Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Lê Văn Thiêm 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1147 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Phú Thịnh 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1148 Thành Phố Lào Cai Ngõ Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến hết đường 3.960.000 1.980.000 1.386.000 792.000 - Đất TM-DV đô thị
1149 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Văn Thiêm - Phường Bắc Cường Từ phố Cù Chính Lan - Đến đường Trần Phú 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1150 Thành Phố Lào Cai Phố Mường Hoa - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Hoàng Trường Minh 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1151 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*) - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) - Đến phố Lê Văn Thiêm (N4) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1152 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Sơn - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Nguyễn Thị Định 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1153 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Lập - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1154 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1155 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
1156 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài) 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
1157 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Đức Minh - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Hoàng Quy 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
1158 Thành Phố Lào Cai Phố Võ Đại Huệ - Phường Bắc Cường Từ phố Tân Lập - Đến phố An Lạc 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
1159 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2 - Phường Bắc Cường 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
1160 Thành Phố Lào Cai Phố Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 5.100.000 2.550.000 1.785.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
1161 Thành Phố Lào Cai Đường D6A - Phường Bắc Cường Từ phố Vĩ Kim - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1162 Thành Phố Lào Cai Phố Châu Úy - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1163 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Duy Lương - Phường Bắc Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Phan Kế Bính 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1164 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Kế Bính - Phường Bắc Cường Đường vòng từ phố Châu Úy - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1165 Thành Phố Lào Cai Phố Mạc Đăng Dung - Phường Bắc Cường Từ đường Ngô Quyền - Đến đường N27 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1166 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thăng Bình - Phường Bắc Cường Từ đường N27 - Đến N9 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1167 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 - Phường Bắc Cường 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1168 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao với đường Võ Nguyên Giáp 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1169 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ giao với đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1170 Thành Phố Lào Cai Phố Quách Văn Rạng - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Phú Thịnh 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1171 Thành Phố Lào Cai Phố An Lạc - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết đường 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1172 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1 - Phường Bắc Cường 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1173 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) - Phường Bắc Cường Từ đường M15 - Đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1174 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Bảo - Phường Bắc Cường Từ Lê Văn Thiêm - Đến phố Phú Thịnh 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1175 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1176 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường M15 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1177 Thành Phố Lào Cai Phố Trương Định (đường E17) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến M15 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1178 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến đường E17 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1179 Thành Phố Lào Cai Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1180 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4 - Phường Bắc Cường 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1181 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 - Phường Bắc Cường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1182 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T7 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1183 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T8 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
1184 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1185 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1186 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Chính Cường - Phường Bắc Cường Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại 660.000 330.000 231.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
1187 Thành Phố Lào Cai Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156 - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến hết tỉnh lộ 156 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1188 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các khu vực còn lại 660.000 330.000 231.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
1189 Thành Phố Lào Cai Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các ngõ trong xóm 420.000 210.000 147.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1190 Thành Phố Lào Cai Đường N9 - Phường Bắc Cường Từ cầu Ngòi Đum 2 - Đến phố Phú Thịnh 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1191 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng - Phường Bắc Cường 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1192 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 10 Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1193 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Cường 660.000 330.000 231.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
1194 Thành Phố Lào Cai Khu TĐC Tân Lập 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1195 Thành Phố Lào Cai Các đường nội bộ tiểu khu đô thị 21 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1196 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Mỏ Sinh 7.800.000 3.900.000 2.730.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
1197 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ giáp địa phận phường Bắc Cường - Đến đường Trần Kim Chiến 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1198 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ đường Trần Kim Chiến - Đến hết địa phận phường Nam Cường 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1199 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến đường Trần Phú 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1200 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Nguyễn Hữu Thọ 8.100.000 4.050.000 2.835.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị