09:43 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa, Lào Cai: Tìm hiểu tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Sa Pa với giá trị bất động sản tăng cao nhờ vào các yếu tố du lịch và quy hoạch phát triển.

Tổng quan về Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa, thuộc tỉnh Lào Cai, nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp và khí hậu mát mẻ quanh năm, được mệnh danh là “Nàng tiên ngủ quên” của Tây Bắc.

Nằm ở độ cao 1.500 m so với mực nước biển, Sa Pa thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, đặc biệt là các du khách trong và ngoài nước tìm đến để tham quan các danh lam thắng cảnh như Fansipan, bản Cát Cát, thung lũng Mường Hoa, và nhiều di tích văn hóa của các dân tộc thiểu số.

Vị trí địa lý đặc biệt và môi trường khí hậu thuận lợi khiến Thị xã Sa Pa trở thành điểm du lịch hấp dẫn. Cùng với sự phát triển của ngành du lịch, giá trị bất động sản tại đây đã có những bước tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm qua.

Các dự án hạ tầng giao thông như tuyến cao tốc Nội Bài – Lào Cai, các dự án khu nghỉ dưỡng và các dịch vụ tiện ích khác đã thúc đẩy nền kinh tế Sa Pa và kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Bên cạnh du lịch, những lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện cũng làm tăng giá trị bất động sản tại Sa Pa. Các công trình như sân bay Sa Pa, các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng đang xây dựng, tất cả đều là yếu tố góp phần đẩy giá trị đất tại khu vực này lên cao.

Phân tích giá đất tại Thị xã Sa Pa

Giá đất tại Thị xã Sa Pa có sự chênh lệch khá rõ rệt, từ các khu vực trung tâm cho đến các khu vực ngoại thành. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thị xã Sa Pa là 39.000.000 đồng/m2, giá đất thấp nhất là 8.000 đồng/m2, và giá đất trung bình dao động ở mức 6.780.431 đồng/m2.

Đây là mức giá khá cao so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai, phản ánh được sự hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng.

Giá đất tại các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai có phần thấp hơn, chẳng hạn như Huyện Văn Bàn hay Huyện Mường Khương với giá đất trung bình chỉ khoảng 922.741 đồng/m2 và 765.367 đồng/m2.

So với các khu vực này, Thị xã Sa Pa có tiềm năng sinh lời cao hơn nhờ vào việc là trung tâm du lịch và khu nghỉ dưỡng nổi tiếng.

Đối với nhà đầu tư, Thị xã Sa Pa hiện tại là một thị trường phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và cơ sở hạ tầng, đầu tư vào bất động sản tại đây có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Tuy nhiên, đối với những ai tìm kiếm một nơi để ở lâu dài, cần phải xem xét yếu tố giao thông và tiện ích trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Sa Pa

Sa Pa hiện nay không chỉ có tiềm năng về du lịch mà còn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự gia tăng các dự án hạ tầng lớn như sân bay Sa Pa, cao tốc Nội Bài – Lào Cai, cùng với các khu nghỉ dưỡng, khu đô thị đang được triển khai, là những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại Thị xã này.

Sa Pa còn có sức hút đặc biệt đối với các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào lợi thế cảnh quan thiên nhiên và khí hậu mát mẻ quanh năm. Những khu vực ngoại thành cũng đang được quan tâm nhiều hơn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng, điều này mở ra cơ hội cho những ai tìm kiếm bất động sản giá trị với tiềm năng phát triển dài hạn.

Bên cạnh du lịch, việc cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ, nghỉ dưỡng sẽ tiếp tục làm tăng nhu cầu về đất đai và nhà ở tại Sa Pa. Điều này tạo ra những cơ hội đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn muốn khai thác lợi nhuận từ việc phát triển các dự án bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Sa Pa đang vươn mình trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Tây Bắc, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn phát triển mạnh. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời cao và bền vững. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư lâu dài, thì Thị xã Sa Pa chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sa Pa là: 39.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sa Pa là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Sa Pa là: 6.979.462 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
470

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Trung Chải Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
902 Thị xã Sa Pa Đường đi thôn Chu Lìn 1 - Khu vực 2 - Xã Trung Chải Từ Km 28 QL4D đi thôn Chu Lìn 1 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
903 Thị xã Sa Pa Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai- Sa Pa - Khu vực 2 - Xã Trung Chải Từ giáp xã Tòng Sành Bát Xát - đến đầu cầu Móng Sến 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
904 Thị xã Sa Pa Phường Cầu Mây 65.000 - - - - Đất trồng lúa
905 Thị xã Sa Pa Phường Hàm Rồng 65.000 - - - - Đất trồng lúa
906 Thị xã Sa Pa Phường Ô Quý Hồ 65.000 - - - - Đất trồng lúa
907 Thị xã Sa Pa Phường Phan Si Păng 65.000 - - - - Đất trồng lúa
908 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pa 65.000 - - - - Đất trồng lúa
909 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pả 65.000 - - - - Đất trồng lúa
910 Thị xã Sa Pa Xã Bản Hồ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
911 Thị xã Sa Pa Xã Hoàng Liên 33.000 - - - - Đất trồng lúa
912 Thị xã Sa Pa Xã Liên Minh 33.000 - - - - Đất trồng lúa
913 Thị xã Sa Pa Xã Mường Bo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
914 Thị xã Sa Pa Xã Mường Hoa 33.000 - - - - Đất trồng lúa
915 Thị xã Sa Pa Xã Ngủ Chỉ Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
916 Thị xã Sa Pa Xã Tả Phìn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
917 Thị xã Sa Pa Xã Tả Van 33.000 - - - - Đất trồng lúa
918 Thị xã Sa Pa Xã Trung Chải 33.000 - - - - Đất trồng lúa
919 Thị xã Sa Pa Phường Cầu Mây 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
920 Thị xã Sa Pa Phường Hàm Rồng 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
921 Thị xã Sa Pa Phường Ô Quý Hồ 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
922 Thị xã Sa Pa Phường Phan Si Păng 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
923 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pa 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
924 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pả 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
925 Thị xã Sa Pa Xã Bản Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
926 Thị xã Sa Pa Xã Hoàng Liên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
927 Thị xã Sa Pa Xã Liên Minh 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
928 Thị xã Sa Pa Xã Mường Bo 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
929 Thị xã Sa Pa Xã Mường Hoa 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
930 Thị xã Sa Pa Xã Ngủ Chỉ Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
931 Thị xã Sa Pa Xã Tả Phìn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
932 Thị xã Sa Pa Xã Tả Van 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
933 Thị xã Sa Pa Xã Trung Chải 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
934 Thị xã Sa Pa Phường Cầu Mây 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
935 Thị xã Sa Pa Phường Hàm Rồng 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
936 Thị xã Sa Pa Phường Ô Quý Hồ 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
937 Thị xã Sa Pa Phường Phan Si Păng 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
938 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pa 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
939 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pả 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
940 Thị xã Sa Pa Xã Bản Hồ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
941 Thị xã Sa Pa Xã Hoàng Liên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
942 Thị xã Sa Pa Xã Liên Minh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
943 Thị xã Sa Pa Xã Mường Bo 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
944 Thị xã Sa Pa Xã Mường Hoa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
945 Thị xã Sa Pa Xã Ngủ Chỉ Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
946 Thị xã Sa Pa Xã Tả Phìn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
947 Thị xã Sa Pa Xã Tả Van 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
948 Thị xã Sa Pa Xã Trung Chải 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
949 Thị xã Sa Pa Phường Cầu Mây 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
950 Thị xã Sa Pa Phường Hàm Rồng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
951 Thị xã Sa Pa Phường Ô Quý Hồ 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
952 Thị xã Sa Pa Phường Phan Si Păng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
953 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
954 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pả 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
955 Thị xã Sa Pa Xã Bản Hồ 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
956 Thị xã Sa Pa Xã Hoàng Liên 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
957 Thị xã Sa Pa Xã Liên Minh 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
958 Thị xã Sa Pa Xã Mường Bo 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
959 Thị xã Sa Pa Xã Mường Hoa 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
960 Thị xã Sa Pa Xã Ngủ Chỉ Sơn 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
961 Thị xã Sa Pa Xã Tả Phìn 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
962 Thị xã Sa Pa Xã Tả Van 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
963 Thị xã Sa Pa Xã Trung Chải 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
964 Thị xã Sa Pa Phường Cầu Mây 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
965 Thị xã Sa Pa Phường Hàm Rồng 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
966 Thị xã Sa Pa Phường Ô Quý Hồ 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
967 Thị xã Sa Pa Phường Phan Si Păng 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
968 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pa 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
969 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pả 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
970 Thị xã Sa Pa Xã Bản Hồ 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
971 Thị xã Sa Pa Xã Hoàng Liên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
972 Thị xã Sa Pa Xã Liên Minh 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
973 Thị xã Sa Pa Xã Mường Bo 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
974 Thị xã Sa Pa Xã Mường Hoa 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
975 Thị xã Sa Pa Xã Ngủ Chỉ Sơn 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
976 Thị xã Sa Pa Xã Tả Phìn 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
977 Thị xã Sa Pa Xã Tả Van 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
978 Thị xã Sa Pa Xã Trung Chải 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất