STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Trung Chải | Các vị trí đất còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
902 | Thị xã Sa Pa | Đường đi thôn Chu Lìn 1 - Khu vực 2 - Xã Trung Chải | Từ Km 28 QL4D đi thôn Chu Lìn 1 | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
903 | Thị xã Sa Pa | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai- Sa Pa - Khu vực 2 - Xã Trung Chải | Từ giáp xã Tòng Sành Bát Xát - đến đầu cầu Móng Sến | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
904 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
905 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
906 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
907 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
908 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
909 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
910 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
911 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
912 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
913 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
914 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
915 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
916 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
917 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
918 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
919 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
920 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
921 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
922 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
923 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
924 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
925 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
926 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
927 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
928 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
929 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
930 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
931 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
932 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
933 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
934 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
935 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
936 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
937 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
938 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
939 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
940 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
941 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
942 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
943 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
944 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
945 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
946 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
947 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
948 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
949 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
950 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
951 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
952 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
953 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
954 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
955 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
956 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
957 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
958 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
959 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
960 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
961 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
962 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
963 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
964 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
965 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
966 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
967 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
968 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
969 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
970 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
971 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
972 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
973 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
974 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
975 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
976 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
977 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
978 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị Xã Sa Pa, Phường Cầu Mây - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Phường Cầu Mây, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực này:
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa trong khu vực Phường Cầu Mây, Thị xã Sa Pa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí và khả năng sản xuất của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Cầu Mây, Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị Xã Sa Pa, Phường Hàm Rồng - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Phường Hàm Rồng, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực này:
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa tại khu vực Phường Hàm Rồng, Thị xã Sa Pa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí và khả năng sản xuất của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Hàm Rồng, Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Phường Ô Quý Hồ
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho Phường Ô Quý Hồ, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đất trồng lúa tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Phường Ô Quý Hồ có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Ô Quý Hồ, Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị Xã Sa Pa, Phường Phan Si Păng - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Phường Phan Si Păng, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực này:
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa tại Phường Phan Si Păng, Thị xã Sa Pa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí và khả năng sản xuất của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Phan Si Păng, Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Phường Sa Pa
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho Phường Sa Pa, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất trồng lúa tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Sa Pa có mức giá là 65.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá chính thức được quy định theo các văn bản pháp lý hiện hành.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Sa Pa, Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.