Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Lào Cai đang là điểm sáng trong đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, có vị trí chiến lược giáp ranh với Trung Quốc, là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế. Thành phố này có vị trí địa lý đặc biệt, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, du lịch và thương mại.

Lào Cai sở hữu một số địa danh nổi tiếng như khu du lịch Sa Pa, Núi Fansipan, hay các bản làng dân tộc thiểu số, khiến nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách trong nước và quốc tế.

Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành Phố Lào Cai chính là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng.

Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến đường cao tốc Lào Cai - Hà Nội, hệ thống giao thông đường bộ và sắt nối liền Lào Cai với các tỉnh thành lớn hơn giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và nâng cao khả năng kết nối khu vực.

Đồng thời, các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trong nội thành cũng đã tạo ra cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản nơi đây.

Với nền tảng du lịch phát triển mạnh mẽ, cộng thêm các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, khu đô thị, Thành Phố Lào Cai đang dần trở thành một trung tâm kinh tế, du lịch và bất động sản đáng chú ý tại khu vực Tây Bắc.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Giá đất tại Thành Phố Lào Cai hiện tại có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, giá đất tại khu vực trung tâm Thành Phố Lào Cai dao động từ 8.000 đồng/m² đến 46.000.000 đồng/m².

Trong đó, giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.171.941 đồng/m². Mức giá cao nhất 46 triệu đồng/m² xuất hiện ở các khu vực đất có vị trí thuận lợi, gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn hoặc gần các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Sự phân hóa giá đất còn thể hiện rõ ở các khu vực ngoại thành và các khu vực ít phát triển hơn. Các huyện như Bảo Yên, Mường Khương có mức giá đất giao động từ 7.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², với giá trung bình dao động trong khoảng 700.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Những khu vực này vẫn chưa phát triển mạnh mẽ như Thành Phố Lào Cai hay Sa Pa, nhưng trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, tiềm năng tăng giá bất động sản tại đây rất lớn.

Việc đầu tư bất động sản tại Thành Phố Lào Cai có thể được xem là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực gần các dự án du lịch hoặc các tuyến giao thông mới đang được xây dựng. Đầu tư ngắn hạn có thể phù hợp với những người muốn sở hữu đất ở khu vực trung tâm thành phố, nơi có giá trị bất động sản cao và đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh.

Còn đối với các khu vực ngoại thành hoặc huyện vùng sâu, đầu tư dài hạn là lựa chọn hợp lý vì giá đất ở đây còn thấp, nhưng có thể tăng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng, du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai sở hữu rất nhiều lợi thế nổi bật. Trước hết, thành phố này có vị trí địa lý chiến lược, là cửa ngõ của Việt Nam ra thế giới qua cửa khẩu Lào Cai. Ngoài ra, Lào Cai còn thu hút đông đảo du khách nhờ vào các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa, Fansipan, và các bản làng dân tộc, điều này càng khiến bất động sản tại Thành Phố Lào Cai và các khu vực lân cận trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Các dự án bất động sản lớn đang triển khai ở Lào Cai cũng góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Những dự án lớn về hạ tầng, khu du lịch nghỉ dưỡng, khu đô thị hiện đại sẽ tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Sa Pa với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các nhà phát triển bất động sản lớn, từ đó thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại các khu vực xung quanh.

Lào Cai cũng có lợi thế lớn khi là điểm đến của các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc kết nối với Hà Nội, hay hệ thống đường sắt đang được nâng cấp, mở rộng. Tất cả các yếu tố này đều làm gia tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lào Cai là: 5.303.334 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1621

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Bắc Cường Từ phố Phú Thịnh - Đến phố Châu Úy 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
402 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Minh Loan - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
403 Thành Phố Lào Cai Phố Cù Chính Lan - Phường Bắc Cường Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Ngô Minh Loan 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
404 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Trường Minh - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Kim Sơn 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
405 Thành Phố Lào Cai Phố Lạc Sơn - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Lê Văn Thiêm 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
406 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Phú Thịnh 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
407 Thành Phố Lào Cai Ngõ Nguyễn Thị Định - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến hết đường 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
408 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Văn Thiêm - Phường Bắc Cường Từ phố Cù Chính Lan - Đến đường Trần Phú 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
409 Thành Phố Lào Cai Phố Mường Hoa - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Hoàng Trường Minh 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
410 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*) - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) - Đến phố Lê Văn Thiêm (N4) 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
411 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Sơn - Phường Bắc Cường Từ phố Ngô Minh Loan - Đến phố Nguyễn Thị Định 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
412 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Lập - Phường Bắc Cường Từ phố Nguyễn Thị Định - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
413 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
414 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
415 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Thịnh - Phường Bắc Cường Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài) 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
416 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Đức Minh - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Hoàng Quy 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
417 Thành Phố Lào Cai Phố Võ Đại Huệ - Phường Bắc Cường Từ phố Tân Lập - Đến phố An Lạc 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
418 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2 - Phường Bắc Cường 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
419 Thành Phố Lào Cai Phố Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
420 Thành Phố Lào Cai Đường D6A - Phường Bắc Cường Từ phố Vĩ Kim - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
421 Thành Phố Lào Cai Phố Châu Úy - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
422 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Duy Lương - Phường Bắc Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Phan Kế Bính 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
423 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Kế Bính - Phường Bắc Cường Đường vòng từ phố Châu Úy - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
424 Thành Phố Lào Cai Phố Mạc Đăng Dung - Phường Bắc Cường Từ đường Ngô Quyền - Đến đường N27 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
425 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thăng Bình - Phường Bắc Cường Từ đường N27 - Đến N9 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
426 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
427 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao với đường Võ Nguyên Giáp 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
428 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Quy - Phường Bắc Cường Từ giao với đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đường 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
429 Thành Phố Lào Cai Phố Quách Văn Rạng - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Phú Thịnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
430 Thành Phố Lào Cai Phố An Lạc - Phường Bắc Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết đường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
431 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1 - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
432 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) - Phường Bắc Cường Từ đường M15 - Đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
433 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Bảo - Phường Bắc Cường Từ Lê Văn Thiêm - Đến phố Phú Thịnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
434 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
435 Thành Phố Lào Cai Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) - Phường Bắc Cường Từ đường E13 - Đến đường M15 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
436 Thành Phố Lào Cai Phố Trương Định (đường E17) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến M15 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
437 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Văn Thiêm - Đến đường E17 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
438 Thành Phố Lào Cai Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến đường Trần Phú 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
439 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4 - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
440 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 - Phường Bắc Cường 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
441 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T7 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
442 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Đường T8 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
443 Thành Phố Lào Cai Khu đô thị Tân Lập - Phường Bắc Cường Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
444 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Vĩ Kim - Phường Bắc Cường Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
445 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Chính Cường - Phường Bắc Cường Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
446 Thành Phố Lào Cai Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156 - Phường Bắc Cường Từ phố Lê Thanh - Đến hết tỉnh lộ 156 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
447 Thành Phố Lào Cai Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các khu vực còn lại 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
448 Thành Phố Lào Cai Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30) - Phường Bắc Cường Các ngõ trong xóm 700.000 350.000 245.000 150.000 - Đất ở đô thị
449 Thành Phố Lào Cai Đường N9 - Phường Bắc Cường Từ cầu Ngòi Đum 2 - Đến phố Phú Thịnh 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
450 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng - Phường Bắc Cường 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
451 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 10 Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
452 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Cường 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
453 Thành Phố Lào Cai Khu TĐC Tân Lập 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
454 Thành Phố Lào Cai Các đường nội bộ tiểu khu đô thị 21 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
455 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Mỏ Sinh 13.000.000 6.500.000 4.550.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
456 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ giáp địa phận phường Bắc Cường - Đến đường Trần Kim Chiến 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
457 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Cường Từ đường Trần Kim Chiến - Đến hết địa phận phường Nam Cường 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
458 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến đường Trần Phú 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
459 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Nguyễn Hữu Thọ 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
460 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Phú - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến cầu chui Bắc Lệnh 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
461 Thành Phố Lào Cai Phố Châu Úy - Phường Nam Cường Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Trần Phú 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
462 Thành Phố Lào Cai Phố Lùng Thàng - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
463 Thành Phố Lào Cai Phố Cốc Sa - Phường Nam Cường Từ phố Lê Thanh - Đến Đại lộ Trần Hưng Đạo 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
464 Thành Phố Lào Cai Đường D7 - Phường Nam Cường Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Cốc Sa 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
465 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Bằng Đoàn - Phường Nam Cường Từ phố Lùng Thàng - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
466 Thành Phố Lào Cai Đường 1/5 - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Trần Phú 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
467 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Kim Chiến - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến cầu Giang Đông 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
468 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Trãi - Phường Nam Cường Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh - Đến giáp phường Bắc Lệnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
469 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Chí Kiên - Phường Nam Cường Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 - Đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
470 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đường Trần Phú 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
471 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến phố 30/4 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
472 Thành Phố Lào Cai Phố Mỏ Sinh - Phường Nam Cường Đoạn từ phố 30/4 - Đến đường Nguyễn Trãi 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
473 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Danh Phương - Phường Nam Cường Từ phố Mỏ Sinh - Đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
474 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Xuân Quế - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Thiện Kế 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
475 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Gia Quế - Phường Nam Cường Từ đường Cao Xuân Quế - Đến hết đường 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
476 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thiện Kế - Phường Nam Cường Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến đường Cao Xuân Quế 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
477 Thành Phố Lào Cai Khu dân cư trước khối II - Phường Nam Cường Các đường còn lại 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
478 Thành Phố Lào Cai Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
479 Thành Phố Lào Cai Phố Tùng Tung - Phường Nam Cường Từ phố Mỏ Sinh - Đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
480 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
481 Thành Phố Lào Cai Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
482 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
483 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Quang Thái 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
484 Thành Phố Lào Cai Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6) - Phường Nam Cường Từ phố Trần Tung - Đến phố Nguyễn Trường Tộ 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
485 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Thủ Độ - Phường Nam Cường Từ phố Ca Văn Thỉnh - Đến phố Ca Văn Thỉnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
486 Thành Phố Lào Cai Phố Ca Văn Thỉnh - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
487 Thành Phố Lào Cai Phố Ỷ Lan - Phường Nam Cường Từ phố Châu Úy - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
488 Thành Phố Lào Cai Đường E9A - Phường Nam Cường Từ đường E8 - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
489 Thành Phố Lào Cai Đường E6 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
490 Thành Phố Lào Cai Đường E7 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
491 Thành Phố Lào Cai Đường E8 - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến phố Lê Thanh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
492 Thành Phố Lào Cai Phố Khúc Hạo (M5 + M6) - Phường Nam Cường Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Phú 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
493 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Tử Tấn (M7) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
494 Thành Phố Lào Cai Phố Chu Phúc Uy (M8) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
495 Thành Phố Lào Cai Phố Mai Kỳ Sơn (M9) - Phường Nam Cường Từ phố Khúc Hạo - Đến phố Khúc Hạo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
496 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Xuân Huy - Phường Nam Cường Từ đường D7 - Đến hết đường 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
497 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Hữu Thọ - Phường Nam Cường Từ phố Cốc Sa - Đến đường Trần Phú 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
498 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Quốc Khái (M3) - Phường Nam Cường Từ phố Cao Bá Đạt (M1) - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
499 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Bá Đạt (M1) - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
500 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) - Phường Nam Cường Từ phố Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường Trần Phú 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị