Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Lào Cai đang là điểm sáng trong đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, có vị trí chiến lược giáp ranh với Trung Quốc, là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế. Thành phố này có vị trí địa lý đặc biệt, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, du lịch và thương mại.

Lào Cai sở hữu một số địa danh nổi tiếng như khu du lịch Sa Pa, Núi Fansipan, hay các bản làng dân tộc thiểu số, khiến nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách trong nước và quốc tế.

Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành Phố Lào Cai chính là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng.

Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến đường cao tốc Lào Cai - Hà Nội, hệ thống giao thông đường bộ và sắt nối liền Lào Cai với các tỉnh thành lớn hơn giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và nâng cao khả năng kết nối khu vực.

Đồng thời, các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trong nội thành cũng đã tạo ra cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản nơi đây.

Với nền tảng du lịch phát triển mạnh mẽ, cộng thêm các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, khu đô thị, Thành Phố Lào Cai đang dần trở thành một trung tâm kinh tế, du lịch và bất động sản đáng chú ý tại khu vực Tây Bắc.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Giá đất tại Thành Phố Lào Cai hiện tại có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, giá đất tại khu vực trung tâm Thành Phố Lào Cai dao động từ 8.000 đồng/m² đến 46.000.000 đồng/m².

Trong đó, giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.171.941 đồng/m². Mức giá cao nhất 46 triệu đồng/m² xuất hiện ở các khu vực đất có vị trí thuận lợi, gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn hoặc gần các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Sự phân hóa giá đất còn thể hiện rõ ở các khu vực ngoại thành và các khu vực ít phát triển hơn. Các huyện như Bảo Yên, Mường Khương có mức giá đất giao động từ 7.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², với giá trung bình dao động trong khoảng 700.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Những khu vực này vẫn chưa phát triển mạnh mẽ như Thành Phố Lào Cai hay Sa Pa, nhưng trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, tiềm năng tăng giá bất động sản tại đây rất lớn.

Việc đầu tư bất động sản tại Thành Phố Lào Cai có thể được xem là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực gần các dự án du lịch hoặc các tuyến giao thông mới đang được xây dựng. Đầu tư ngắn hạn có thể phù hợp với những người muốn sở hữu đất ở khu vực trung tâm thành phố, nơi có giá trị bất động sản cao và đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh.

Còn đối với các khu vực ngoại thành hoặc huyện vùng sâu, đầu tư dài hạn là lựa chọn hợp lý vì giá đất ở đây còn thấp, nhưng có thể tăng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng, du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai sở hữu rất nhiều lợi thế nổi bật. Trước hết, thành phố này có vị trí địa lý chiến lược, là cửa ngõ của Việt Nam ra thế giới qua cửa khẩu Lào Cai. Ngoài ra, Lào Cai còn thu hút đông đảo du khách nhờ vào các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa, Fansipan, và các bản làng dân tộc, điều này càng khiến bất động sản tại Thành Phố Lào Cai và các khu vực lân cận trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Các dự án bất động sản lớn đang triển khai ở Lào Cai cũng góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Những dự án lớn về hạ tầng, khu du lịch nghỉ dưỡng, khu đô thị hiện đại sẽ tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Sa Pa với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các nhà phát triển bất động sản lớn, từ đó thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại các khu vực xung quanh.

Lào Cai cũng có lợi thế lớn khi là điểm đến của các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc kết nối với Hà Nội, hay hệ thống đường sắt đang được nâng cấp, mở rộng. Tất cả các yếu tố này đều làm gia tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lào Cai là: 5.303.334 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1621

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Lào Cai Phố Cô Tiên (đường M21) - Phường Lào Cai Từ phố Tô Vĩnh Diện - Đến phố Phạm Văn Khả 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
102 Thành Phố Lào Cai Đường M18 - Phường Lào Cai Đường nối từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Khánh Yên 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
103 Thành Phố Lào Cai Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới - Phường Lào Cai Từ phố Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường Nguyễn Huệ (đầu cầu Phố Mới) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
104 Thành Phố Lào Cai Phố Ngũ Chỉ Sơn - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Phạm Văn Xảo 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
105 Thành Phố Lào Cai Ngõ tổ 26 - Phường Lào Cai Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
106 Thành Phố Lào Cai Ngõ tổ 29 - Phường Lào Cai Từ phố Khánh Yên - Đến đường sắt 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
107 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phương - Phường Lào Cai 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
108 Thành Phố Lào Cai Ngõ lên đồi 117 - Phường Lào Cai 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
109 Thành Phố Lào Cai Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) - Phường Duyên Hải Từ giáp phường Cốc Lếu - Đến đường Thủ Dầu Một (Khu CN BDH) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
110 Thành Phố Lào Cai Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) - Phường Duyên Hải Từ đường Thủ Dầu Một - Đến ngã rẽ đi cầu Duyên Hải 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
111 Thành Phố Lào Cai Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) - Phường Duyên Hải Từ ngã rẽ đi cầu Duyên Hải - Đến nghĩa trang 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
112 Thành Phố Lào Cai Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) - Phường Duyên Hải Từ nghĩa trang - Đến cầu vòm Quang Kim (hết địa phận thành phố) và đường tỉnh lộ 156 (cũ) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
113 Thành Phố Lào Cai Phố Duyên Hải - Phường Duyên Hải Từ đầu đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) 21.000.000 10.500.000 7.350.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
114 Thành Phố Lào Cai Phố Duyên Hải - Phường Duyên Hải Từ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) - Đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
115 Thành Phố Lào Cai Phố Duyên Hải - Phường Duyên Hải Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An - Đến đường Thủ Dầu Một 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
116 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Đức Cảnh - Phường Duyên Hải Từ phố Duyên Hải - Đến phố Đăng Châu 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
117 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Khánh Thiện - Phường Duyên Hải Từ đường Thủ Dầu Một - Đến phố Nguyễn Đức Cảnh 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
118 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) - Phường Duyên Hải Từ phố Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường phố Duyên Hải (B4) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
119 Thành Phố Lào Cai Phố Hữu Nghị - Phường Duyên Hải Từ đường Duyên Hải - Đến khu thương mại Kim Thành 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
120 Thành Phố Lào Cai Phố Duyên Hải - Phường Duyên Hải Từ đầu đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) 18.000.000 9.000.000 6.300.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
121 Thành Phố Lào Cai Đường Điện Biên (Tỉnh lộ 156) - Phường Duyên Hải Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) - Đến đường D4, khu TĐC tổ 3 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
122 Thành Phố Lào Cai Đường Điện Biên (Tỉnh lộ 156) - Phường Duyên Hải Từ đường D4, tổ 3 - Đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi) 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất ở đô thị
123 Thành Phố Lào Cai Đường Trần Thánh Tông - Phường Duyên Hải Từ đường Điện Biên - Đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
124 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1) - Phường Duyên Hải Từ phố Lê Quảng Ba - Đến phố Đàm Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
125 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quý Khoáng (đường D2) - Phường Duyên Hải Từ phố Đàm Quang Trung - Đến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
126 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Quảng Ba(đường D1) - Phường Duyên Hải Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng - Đến phố Đàm Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
127 Thành Phố Lào Cai Phố Đàm Quang Trung (đường L1 + đường Làng đen) - Phường Duyên Hải Từ cổng chào Làng Đen (đường Điện Biên) - Đến Lê Quảng Ba 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
128 Thành Phố Lào Cai Phố Đàm Quang Trung (đường L1 + đường Làng đen) - Phường Duyên Hải Từ Lê Quảng Ba - Đến phố Vũ Trọng Phụng 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
129 Thành Phố Lào Cai Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc) - Phường Duyên Hải Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải - Đến cầu Chui cao tốc 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
130 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9) - Phường Duyên Hải Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) - Đến phố Lưu Quý An (đường D3) 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
131 Thành Phố Lào Cai Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9) - Phường Duyên Hải Từ phố Lưu Quý An (đường D3) - Đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4) 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
132 Thành Phố Lào Cai Phố Doãn Kế Thiện (đường N5) - Phường Duyên Hải Từ phố Lưu Quý An (đường D3) - Đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu) 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
133 Thành Phố Lào Cai Phố Lưu Quý An (đường D3) - Phường Duyên Hải Từ tỉnh lộ 156 - Đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5) 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
134 Thành Phố Lào Cai Phố Đỗ Đức Dục (đường D4) - Phường Duyên Hải Từ tỉnh lộ 156 - Đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2) 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
135 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Duyên Hải 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
136 Thành Phố Lào Cai Phố Hàn Thuyên Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
137 Thành Phố Lào Cai Tuyến đường thuộc dự án Khu đô thị mới đường Trần Quang Khải, Nguyễn Đức Cảnh - Phường Duyên Hải Đường: D1, D2, D3, T1 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
138 Thành Phố Lào Cai Các ngõ còn lại tổ 6,7,8 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
139 Thành Phố Lào Cai Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
140 Thành Phố Lào Cai Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành Các đường còn lại 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
141 Thành Phố Lào Cai Các tuyến đường của dự án khu dân cư Tổ 1 Tuyến T3 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
142 Thành Phố Lào Cai Các tuyến đường của dự án khu dân cư Tổ 1 Các tuyến còn lại của dự án 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
143 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Liên - Phường Cốc Lếu Từ cầu Cốc Lếu - Đến đường Nhạc Sơn 28.000.000 14.000.000 9.800.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
144 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Liên - Phường Cốc Lếu Từ đường Nhạc Sơn - Đến phố Phan Chu Trinh 27.000.000 13.500.000 9.450.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
145 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Liên - Phường Cốc Lếu Từ phố Phan Chu Trinh - Đến phố Lê Quý Đôn 26.000.000 13.000.000 9.100.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
146 Thành Phố Lào Cai Đường Nhạc Sơn - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến Phố Hoàng Văn Thụ 20.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
147 Thành Phố Lào Cai Đường Nhạc Sơn - Phường Cốc Lếu Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến Phố Phan Chu Trinh 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
148 Thành Phố Lào Cai Đường Nhạc Sơn - Phường Cốc Lếu Từ phố Phan Chu Trinh - Đến phố Trần Đăng Ninh (Đến SN 042 đường Nhạc Sơn) 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
149 Thành Phố Lào Cai Đường Nhạc Sơn - Phường Cốc Lếu Từ phố Trần Đăng Ninh (SN 042 đường Nhạc Sơn) - Đến phố Lê Quý Đôn 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
150 Thành Phố Lào Cai Đường An Dương Vương - Phường Cốc Lếu Từ cầu Cốc Lếu - Đến phố Phan Huy Chú 40.000.000 20.000.000 14.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
151 Thành Phố Lào Cai Đường An Dương Vương - Phường Cốc Lếu Từ phố Phan Huy Chú - Đến Phố Đinh Lễ 46.000.000 23.000.000 16.100.000 9.200.000 - Đất ở đô thị
152 Thành Phố Lào Cai Đường N6 - Phường Cốc Lếu Từ Đường Ngô Quyền - Đến phố Soi Tiền 16.000.000 8.000.000 5.600.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
153 Thành Phố Lào Cai Phố Cốc Lếu - Phường Cốc Lếu Từ ngã 5 - Đến phố Kim Đồng 45.500.000 22.750.000 15.925.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
154 Thành Phố Lào Cai Phố Cốc Lếu - Phường Cốc Lếu Từ Kim Đồng - Đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực 36.000.000 18.000.000 12.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
155 Thành Phố Lào Cai Phố Cốc Lếu - Phường Cốc Lếu Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Hoàng Liên 34.200.000 17.100.000 11.970.000 6.840.000 - Đất ở đô thị
156 Thành Phố Lào Cai Phố Hoà An - Phường Cốc Lếu Từ phố Cốc Lếu - Đến phố Hồng Hà 45.500.000 22.750.000 15.925.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
157 Thành Phố Lào Cai Phố Hồng Hà - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Kim Chung 40.000.000 20.000.000 14.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
158 Thành Phố Lào Cai Phố Hồng Hà - Phường Cốc Lếu Từ phố Kim Chung - Đến phố Lê Văn Tám 34.200.000 17.100.000 11.970.000 6.840.000 - Đất ở đô thị
159 Thành Phố Lào Cai Phố Hồng Hà - Phường Cốc Lếu Từ phố Lê Văn Tám - Đến phố Phan Huy Chú 28.500.000 14.250.000 9.975.000 5.700.000 - Đất ở đô thị
160 Thành Phố Lào Cai Phố Hồng Hà - Phường Cốc Lếu Từ phố Phan Huy Chú - Đến phố Sơn Đạo 24.700.000 12.350.000 8.645.000 4.940.000 - Đất ở đô thị
161 Thành Phố Lào Cai Ngõ Hồng Hà - Phường Cốc Lếu Bao quanh chợ B Cốc Lếu 26.600.000 13.300.000 9.310.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
162 Thành Phố Lào Cai Ngõ Trạm điện Hồng Hà - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến đường An Dương Vương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
163 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Tùng - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Cốc Lếu 41.400.000 20.700.000 14.490.000 8.280.000 - Đất ở đô thị
164 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Tùng - Phường Cốc Lếu Từ phố Cốc Lếu - Đến đường An Dương Vương 25.000.000 12.500.000 8.750.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
165 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Đồng - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 33.000.000 16.500.000 11.550.000 6.600.000 - Đất ở đô thị
166 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Đồng - Phường Cốc Lếu Từ phố Cốc Lếu - Đến phố Nguyễn Trung Trực 18.000.000 9.000.000 6.300.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
167 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Chung - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 32.500.000 16.250.000 11.375.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
168 Thành Phố Lào Cai Phố Võ Thị Sáu - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 27.200.000 13.600.000 9.520.000 5.440.000 - Đất ở đô thị
169 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Tự Trọng - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 27.200.000 13.600.000 9.520.000 5.440.000 - Đất ở đô thị
170 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Văn Tám - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 23.800.000 11.900.000 8.330.000 4.760.000 - Đất ở đô thị
171 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quốc Toản - Phường Cốc Lếu Từ đường An Dương Vương - Đến phố Cốc Lếu 23.800.000 11.900.000 8.330.000 4.760.000 - Đất ở đô thị
172 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Bá Quát - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 20.400.000 10.200.000 7.140.000 4.080.000 - Đất ở đô thị
173 Thành Phố Lào Cai Phố Tản Đà - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 20.400.000 10.200.000 7.140.000 4.080.000 - Đất ở đô thị
174 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Công Trứ - Phường Cốc Lếu Từ phố Hồng Hà - Đến phố Cốc Lếu 20.400.000 10.200.000 7.140.000 4.080.000 - Đất ở đô thị
175 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Huy Chú - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến đường An Dương Vương 21.600.000 10.800.000 7.560.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
176 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Trung Trực - Phường Cốc Lếu Từ phố Sơn Tùng - Đến phố Cốc Lếu 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
177 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Đạo - Phường Cốc Lếu Từ đường An Dương Vương - Đến đường Hoàng Liên 25.000.000 12.500.000 8.750.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
178 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Đạo - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Hoàng Văn Thụ 11.500.000 5.750.000 4.025.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
179 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Đạo - Phường Cốc Lếu Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến phố Phan Chu Trinh 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
180 Thành Phố Lào Cai Ngõ Sơn Đạo - Phường Cốc Lếu Từ phố Sơn Đạo - Đến chân đồi Công ty giống cây trồng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
181 Thành Phố Lào Cai Phố Soi Tiền - Phường Cốc Lếu Từ đường Hồng Hà - Đến phố Đinh Lễ 35.000.000 17.500.000 12.250.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
182 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Lễ - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến đường An Dương Vương 46.000.000 23.000.000 16.100.000 9.200.000 - Đất ở đô thị
183 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Quý Đôn - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến đường Nhạc Sơn 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
184 Thành Phố Lào Cai Ngõ 74 - Lê Quý Đôn - Phường Cốc Lếu Ngõ Lê Quý Đôn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
185 Thành Phố Lào Cai Phố Nghĩa Đô - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Hoàng Văn Thụ 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
186 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Chu Trinh - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Hoàng Văn Thụ 11.500.000 5.750.000 4.025.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
187 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Chu Trinh - Phường Cốc Lếu Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến đường Nhạc Sơn 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
188 Thành Phố Lào Cai Phố Tán Thuật - Phường Cốc Lếu Từ phố Hoàng Hoa Thám - Đến phố Nghĩa Đô 9.500.000 4.750.000 3.325.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
189 Thành Phố Lào Cai Phố Tán Thuật - Phường Cốc Lếu Từ phố Nghĩa Đô - Đến Đến trường mần non Hoa Mai 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
190 Thành Phố Lào Cai Phố Tán Thuật - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến số nhà 032 (phố Tán Thuật) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
191 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Văn Thụ - Phường Cốc Lếu Từ đường Nhạc Sơn - Đến phố Trần Đăng Ninh 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
192 Thành Phố Lào Cai Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ - Phường Cốc Lếu Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Đặng Trần Côn 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
193 Thành Phố Lào Cai Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ - Phường Cốc Lếu Từ số nhà 002 (ngõ 116) - Đến hết đường 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
194 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Hoa Thám - Phường Cốc Lếu Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến phố Phan Chu Trinh 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
195 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Hoa Thám - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Hoàng Văn Thụ 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
196 Thành Phố Lào Cai Lương Văn Can - Phường Cốc Lếu Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến phố Đặng Trần Côn 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
197 Thành Phố Lào Cai Lương Văn Can - Phường Cốc Lếu Từ phố Đặng Trần Côn - Đến phố Sơn Đạo 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
198 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Đăng Ninh - Phường Cốc Lếu Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Hoàng Văn Thụ 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
199 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Đăng Ninh - Phường Cốc Lếu Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến đường Nhạc Sơn 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
200 Thành Phố Lào Cai Ngõ 158 đường Trần Đăng Ninh - Phường Cốc Lếu Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến lõi Hồng Ngọc 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị