Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Lào Cai đang là điểm sáng trong đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, có vị trí chiến lược giáp ranh với Trung Quốc, là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế. Thành phố này có vị trí địa lý đặc biệt, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, du lịch và thương mại.

Lào Cai sở hữu một số địa danh nổi tiếng như khu du lịch Sa Pa, Núi Fansipan, hay các bản làng dân tộc thiểu số, khiến nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách trong nước và quốc tế.

Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành Phố Lào Cai chính là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng.

Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến đường cao tốc Lào Cai - Hà Nội, hệ thống giao thông đường bộ và sắt nối liền Lào Cai với các tỉnh thành lớn hơn giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và nâng cao khả năng kết nối khu vực.

Đồng thời, các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trong nội thành cũng đã tạo ra cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản nơi đây.

Với nền tảng du lịch phát triển mạnh mẽ, cộng thêm các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, khu đô thị, Thành Phố Lào Cai đang dần trở thành một trung tâm kinh tế, du lịch và bất động sản đáng chú ý tại khu vực Tây Bắc.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Giá đất tại Thành Phố Lào Cai hiện tại có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, giá đất tại khu vực trung tâm Thành Phố Lào Cai dao động từ 8.000 đồng/m² đến 46.000.000 đồng/m².

Trong đó, giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.171.941 đồng/m². Mức giá cao nhất 46 triệu đồng/m² xuất hiện ở các khu vực đất có vị trí thuận lợi, gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn hoặc gần các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Sự phân hóa giá đất còn thể hiện rõ ở các khu vực ngoại thành và các khu vực ít phát triển hơn. Các huyện như Bảo Yên, Mường Khương có mức giá đất giao động từ 7.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², với giá trung bình dao động trong khoảng 700.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Những khu vực này vẫn chưa phát triển mạnh mẽ như Thành Phố Lào Cai hay Sa Pa, nhưng trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, tiềm năng tăng giá bất động sản tại đây rất lớn.

Việc đầu tư bất động sản tại Thành Phố Lào Cai có thể được xem là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực gần các dự án du lịch hoặc các tuyến giao thông mới đang được xây dựng. Đầu tư ngắn hạn có thể phù hợp với những người muốn sở hữu đất ở khu vực trung tâm thành phố, nơi có giá trị bất động sản cao và đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh.

Còn đối với các khu vực ngoại thành hoặc huyện vùng sâu, đầu tư dài hạn là lựa chọn hợp lý vì giá đất ở đây còn thấp, nhưng có thể tăng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng, du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai sở hữu rất nhiều lợi thế nổi bật. Trước hết, thành phố này có vị trí địa lý chiến lược, là cửa ngõ của Việt Nam ra thế giới qua cửa khẩu Lào Cai. Ngoài ra, Lào Cai còn thu hút đông đảo du khách nhờ vào các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa, Fansipan, và các bản làng dân tộc, điều này càng khiến bất động sản tại Thành Phố Lào Cai và các khu vực lân cận trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Các dự án bất động sản lớn đang triển khai ở Lào Cai cũng góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Những dự án lớn về hạ tầng, khu du lịch nghỉ dưỡng, khu đô thị hiện đại sẽ tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Sa Pa với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các nhà phát triển bất động sản lớn, từ đó thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại các khu vực xung quanh.

Lào Cai cũng có lợi thế lớn khi là điểm đến của các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc kết nối với Hà Nội, hay hệ thống đường sắt đang được nâng cấp, mở rộng. Tất cả các yếu tố này đều làm gia tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lào Cai là: 5.303.334 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1621

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quốc Hoàn - Phường Cốc Lếu Từ phố Trần Đặng - Đến đường Điện Biên 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1002 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Khang - Phường Cốc Lếu Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) - Đến phố Nguyễn Huy Tưởng 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1003 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Khang - Phường Cốc Lếu Từ phố Nguyễn Huy Tưởng - Đến phố Trần Đặng 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
1004 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Duy Hưng - Phường Cốc Lếu Từ ngã tư Nguyễn Khuyến - Đến đường Điện Biên 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1005 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Huy Tưởng - Phường Cốc Lếu Từ phố Trần Duy Hưng - Đến phố Nguyễn Khang 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1006 Thành Phố Lào Cai Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ) - Phường Cốc Lếu Các đường còn lại 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1007 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Tế Xương - Phường Cốc Lếu Từ phố Nguyễn Khuyến - Đến phố Ngô Tất Tố 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1008 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Tất Tố - Phường Cốc Lếu Từ phố Trần Quốc Hoàn - Đến đường Nhạc Sơn 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1009 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Hiến Thành - Phường Cốc Lếu Từ đường Điện Biên - Đến phố Trần Quang Khải 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1010 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Đăng - Phường Cốc Lếu Từ đường Điện Biên - Đến Nguyễn Khuyến 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1011 Thành Phố Lào Cai Đường ngõ xóm tổ 8 - Phường Cốc Lếu Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến - Đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1012 Thành Phố Lào Cai Đường ngõ xóm tổ 9 - Phường Cốc Lếu Khu vực phía sau làn dân cư Phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1013 Thành Phố Lào Cai Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) - Phường Cốc Lếu Từ phố Lương Khánh Thiện - Đến phố Lê Hồng Phong 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1014 Thành Phố Lào Cai Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải - Phường Cốc Lếu 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1015 Thành Phố Lào Cai các ngõ còn lại trên địa bàn phường Duyên Hải điều chỉnh sang - Phường Cốc Lếu 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1016 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 4D - Phường Kim Tân Từ số nhà 552b đường Hàm Nghi - Đến số nhà 578 đường Hàm Nghi 9.300.000 4.650.000 3.255.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
1017 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 4D - Phường Kim Tân Từ hết số nhà 578 đường Hàm Nghi - Đến Đến hết địa phận phường Kim Tân 6.300.000 3.150.000 2.205.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
1018 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Kim Tân Đoạn từ ngã sáu - Đến cầu Bắc Cường 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
1019 Thành Phố Lào Cai Ngã sáu - Phường Kim Tân Các lô đất bao quanh ngã sáu 21.000.000 10.500.000 7.350.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1020 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Liên - Phường Kim Tân Từ phố Đinh Lễ - Đến phố Nguyễn Du 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1021 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Liên - Phường Kim Tân Từ phố Nguyễn Du - Đến phố Lê Lai 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
1022 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Liên - Phường Kim Tân Từ phố Lê Lai - Đến cầu Kim Tân 14.700.000 7.350.000 5.145.000 2.940.000 - Đất TM-DV đô thị
1023 Thành Phố Lào Cai Đường Nhạc Sơn - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Quang Minh 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1024 Thành Phố Lào Cai Đường Nhạc Sơn - Phường Kim Tân Từ phố Quang Minh - Đến phố Lê Quý Đôn 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1025 Thành Phố Lào Cai Đường Nhạc Sơn cũ - Phường Kim Tân Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1026 Thành Phố Lào Cai Đường An Dương Vương - Phường Kim Tân Từ phố Đinh Lễ - Đến đường N8 (đường Nguyễn Du kéo dài) 25.200.000 12.600.000 8.820.000 5.040.000 - Đất TM-DV đô thị
1027 Thành Phố Lào Cai Đường An Dương Vương - Phường Kim Tân Từ đường N8 (đường Nguyễn Du kéo dài) - Đến chân cầu Phố Mới 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
1028 Thành Phố Lào Cai Đường An Dương Vương - Phường Kim Tân Từ chân cầu Phố mới - Đến phố Đoàn Khuê 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1029 Thành Phố Lào Cai Đường Ngô Quyền - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến cống ϕ200 13.200.000 6.600.000 4.620.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
1030 Thành Phố Lào Cai Đường Ngô Quyền - Phường Kim Tân Từ cống ϕ200 - Đến phố Nguyễn Du 12.600.000 6.300.000 4.410.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
1031 Thành Phố Lào Cai Đường Ngô Quyền - Phường Kim Tân Từ phố Nguyễn Du - Đến phố Quy Hóa 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
1032 Thành Phố Lào Cai Đường Ngô Quyền - Phường Kim Tân Từ phố Quy Hoá - Đến phố Yết Kiêu 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
1033 Thành Phố Lào Cai Đường Ngô Quyền kéo dài - Phường Kim Tân  Từ đường Ngô Quyền - Đến cầu Ngòi Đum 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1034 Thành Phố Lào Cai Đường N6 Từ Đường Ngô Quyền - Đến phố Soi Tiền 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1035 Thành Phố Lào Cai Ngõ Ngô Quyền Từ đường Ngô Quyền - Đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1036 Thành Phố Lào Cai Ngõ Ngô Quyền (tổ 34) - Phường Kim Tân Từ giáp số nhà 429 đường Hoàng Liên - Đến đường Ngô Quyền 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1037 Thành Phố Lào Cai Ngõ sau đường An Dương Vương và đường Ngô Quyền tại tổ 54 - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến hết ngõ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1038 Thành Phố Lào Cai Phố Soi Tiền - Phường Kim Tân Từ phố Đinh Lễ - Đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) 21.000.000 10.500.000 7.350.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1039 Thành Phố Lào Cai Phố Soi Tiền - Phường Kim Tân Từ giáp ranh giới phường Cốc Lếu cũ - Đến phố Nguyễn Du 19.800.000 9.900.000 6.930.000 3.960.000 - Đất TM-DV đô thị
1040 Thành Phố Lào Cai Phố Soi Tiền - Phường Kim Tân Từ phố Nguyễn Du - Đến đường An Dương Vương 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
1041 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Lỗ - Phường Kim Tân Từ phố Soi Tiền - Đến phố Lý Ông Trọng 12.600.000 6.300.000 4.410.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
1042 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Nam Đế - Phường Kim Tân Từ phố Soi Tiền - Đến đường An Dương Vương 12.600.000 6.300.000 4.410.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
1043 Thành Phố Lào Cai Phố Vạn Phúc - Phường Kim Tân Từ đường An Dương Vương - Đến hết số nhà 452 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1044 Thành Phố Lào Cai Phố Vạn Phúc - Phường Kim Tân Từ hết số nhà 452 - Đến phố Tráng A Pao 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1045 Thành Phố Lào Cai Phố Vạn Phúc - Phường Kim Tân Từ phố Tráng A Pao - Đến phố Đoàn Khuê 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1046 Thành Phố Lào Cai Phố Tráng A Pao - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến đường An Dương Vương 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1047 Thành Phố Lào Cai Phố Đoàn Khuê (Nhánh nối 5 cũ) - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến phố Lê Đại Hành 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1048 Thành Phố Lào Cai Phố Đoàn Khuê - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến đường An Dương Vương 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1049 Thành Phố Lào Cai Phố Ngòi Đum - Phường Kim Tân Từ phố Yết Kiêu - Đến đường Ngô Quyền kéo dài 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1050 Thành Phố Lào Cai Phố Chu Huy Mân (đường NB1) - Phường Kim Tân Trong khu dân cư Chiến Thắng 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1051 Thành Phố Lào Cai Đường N9 - Phường Kim Tân Từ đường An Dương Vương - Đến cầu Ngòi Đum 2 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
1052 Thành Phố Lào Cai Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng - Phường Kim Tân Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1053 Thành Phố Lào Cai Phố Tạ Đình Đề - Phường Kim Tân Từ Yết Kiêu - Đến Ngô Quyền Kéo dài 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1054 Thành Phố Lào Cai Phố Yết Kiêu - Phường Kim Tân Từ ngã sáu - Đến đường Ngô Quyền 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1055 Thành Phố Lào Cai Phố Yết Kiêu kéo dài - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến Đoàn Khuê 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1056 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Công Uẩn - Phường Kim Tân Từ Ngã Sáu - Đến phố Quy Hóa 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1057 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Công Uẩn - Phường Kim Tân Từ phố Quy Hóa - Đến phố Nguyễn Du 12.600.000 6.300.000 4.410.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
1058 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Công Uẩn - Phường Kim Tân Từ phố Nguyễn Du - Đến đường Ngô Quyền 18.000.000 9.000.000 6.300.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1059 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Du - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Lý Công Uẩn 18.000.000 9.000.000 6.300.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1060 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Du - Phường Kim Tân Từ Lý Công Uẩn - Đến phố Chu Văn An 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1061 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Du - Phường Kim Tân Từ phố Chu Văn An - Đến phố Soi Tiền 12.600.000 6.300.000 4.410.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
1062 Thành Phố Lào Cai Đường bao quanh chợ Nguyễn Du - Phường Kim Tân Từ phố Lý Công Uẩn - Đến hết đường bao quanh chợ 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
1063 Thành Phố Lào Cai Phố Thành Công - Phường Kim Tân Đoạn sau làn dân cư đường Ngô Quyền 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
1064 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Lai - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Lý Công Uẩn 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1065 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Lai - Phường Kim Tân Từ Lý Công Uẩn - Đến đường Ngô Quyền 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
1066 Thành Phố Lào Cai Phố Hàm Tử - Phường Kim Tân Từ phố Lê Lai - Đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1067 Thành Phố Lào Cai Phố Phú Bình - Phường Kim Tân Từ phố Lý Đạo Thành - Đến phố Lê Lai 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1068 Thành Phố Lào Cai Phố Vạn Hoa - Phường Kim Tân Từ Đường Ngô Quyền - Đến phố Lý Công Uẩn 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1069 Thành Phố Lào Cai Phố Chu Văn An - Phường Kim Tân Từ phố Nguyễn Du - Đến phố Lý Đạo Thành 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1070 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Thành - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Tuệ Tĩnh 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1071 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Thành - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1072 Thành Phố Lào Cai Phố Tuệ Tĩnh - Phường Kim Tân Từ phố Hàm Nghi - Đến phố Mường Than 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
1073 Thành Phố Lào Cai Phố Xuân Diệu - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Hàm Nghi 5.100.000 2.550.000 1.785.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
1074 Thành Phố Lào Cai Phố Him Lam - Phường Kim Tân Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp Kim Tân) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1075 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Bình Trọng - Phường Kim Tân Từ phố Xuân Diệu - Đến phố Kim Thành 5.100.000 2.550.000 1.785.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
1076 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Bình Trọng - Phường Kim Tân Từ phố Kim Thành - Đến phố Hàm Nghi 5.100.000 2.550.000 1.785.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
1077 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Đạo Thành - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Lý Công Uẩn 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1078 Thành Phố Lào Cai Phố Lý Đạo Thành - Phường Kim Tân Từ phố Lý Công Uẩn - Đến phố Quy Hóa 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1079 Thành Phố Lào Cai Phố Quy Hoá - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Lý Công Uẩn 14.400.000 7.200.000 5.040.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1080 Thành Phố Lào Cai Phố Quy Hoá - Phường Kim Tân Từ phố Lý Công Uẩn - Đến đường An Dương Vương 13.200.000 6.600.000 4.620.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
1081 Thành Phố Lào Cai Ngõ Quy Hóa - Phường Kim Tân Từ phố Quy Hóa - Đến số nhà 035 ngõ Quy Hóa 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1082 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Đại Hành - Phường Kim Tân Từ phố Quy Hóa - Đến phố Yết Kiêu 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1083 Thành Phố Lào Cai Ngõ Lê Đại Hành - Phường Kim Tân Từ đường Lê Đại Hành - Đến giáp trường Nội trú (tổ 51) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1084 Thành Phố Lào Cai Phố Ngọc Hồi - Phường Kim Tân Từ phố Lê Đại Hành - Đến đường Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1085 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Trào - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến đường An Dương Vương 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1086 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Trào - Phường Kim Tân Từ đường Ngô Quyền - Đến phố Lê Đại Hành 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1087 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thanh Nghị - Phường Kim Tân Từ phố Lê Đại Hành - Đến đường Ngô Quyền 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1088 Thành Phố Lào Cai Phố Quang Minh - Phường Kim Tân Từ đường Nhạc Sơn - Đến phố Trung Đô 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1089 Thành Phố Lào Cai Phố Mường Than - Phường Kim Tân Từ đường Nhạc Sơn - Đến Lý Công Uẩn 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1090 Thành Phố Lào Cai Phố Mường Than - Phường Kim Tân Từ phố Lý Công Uẩn - Đến trường Nội trú 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
1091 Thành Phố Lào Cai Ngõ Mường Than - Phường Kim Tân Từ phố Mường Than - Đến phố Bà Triệu 3.780.000 1.890.000 1.323.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
1092 Thành Phố Lào Cai Ngõ xưởng in - Phường Kim Tân Từ phố Mường Than - Đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1093 Thành Phố Lào Cai Ngõ Trường Nội Trú - Phường Kim Tân Từ phố Mường Than - Đến phố Quy Hoá 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1094 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Hoa - Phường Kim Tân Từ phố An Phú - Đến phố Trung Đô 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1095 Thành Phố Lào Cai Phố Bà Triệu - Phường Kim Tân Từ phố Tuệ Tĩnh - Đến phố Lý Công Uẩn 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
1096 Thành Phố Lào Cai Ngõ Bà Triệu - Phường Kim Tân Đối diện cổng trường Lê Văn Tám 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1097 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nhật Duật - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến phố Mường Than 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1098 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nhật Duật - Phường Kim Tân Từ phố Mường Than - Đến phố Bà Triệu 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
1099 Thành Phố Lào Cai Phố Hàm Nghi - Phường Kim Tân Từ đường Hoàng Liên - Đến hết số nhà 550 11.400.000 5.700.000 3.990.000 2.280.000 - Đất TM-DV đô thị
1100 Thành Phố Lào Cai Phố Hàm Nghi - Phường Kim Tân Từ phố Hoàng Liên - Đến ngã sáu 12.600.000 6.300.000 4.410.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị