Bảng giá đất Huyện Bát Xát Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bát Xát là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bát Xát là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bát Xát là: 1.240.274
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Bát Xát Đường nhánh (tuyến D2) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã ba cổng UBND xã - Đến ngã ba giao với đường N7 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Bát Xát Đường đi Dồn Thàng (tuyến N4) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ nút giao đường D1 - Đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Bát Xát Đường bê tông (Tuyến N6) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Tuyến ngang từ đường trục chính D1 nối với đường bê tông D2 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Bát Xát Tuyến đường N5 kéo dài - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ nút giao đường D4 - Đến ngã ba giao nhau với đường D1 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Bát Xát Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) - Đến nhà máy chè 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Bát Xát Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ đầu cầu Mường Hum đi Dền Thàng - Đến Chợ Mường Hum 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Bát Xát Đường D3 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Đoạn từ nối tuyến đường N4 - Đến khu đấu giá quyền sử dụng đất dài 200m (hết đoạn đổ bê tông) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Bát Xát Đường D3 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Từ đoạn khu vực đấu giá - Đến hết tuyến đường 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Bát Xát Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Tuyến đường từ cầu sắt Mường Hum (1 phần trong quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) - Đến nhà máy thủy điện Nậm Pung 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Bát Xát Các tuyến còn lại - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ hết quy hoạch chi tiết xã (qua cầu Mường Hum) - Đến ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ - Đến hết địa phận xã Mường Hum giáp xã Sàng Ma Sáo 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Bát Xát Đường đi xã Trung Lèng Hồ - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ - Đến ngã ba tổ 3 thôn Ky Quan San 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Bát Xát Đường đi xã Trung Lèng Hồ - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Từ ngã 3 giao với đường đi tổ 3 thôn Ky Quan San - Đến đầu đập thủy điện Tà Lơi 3 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM Các vị trí đất nông thôn còn lại 48.600 24.300 17.010 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Bát Xát Khu vực Trung Tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG VI Từ cổng trường tiểu học - Đến cổng trường THCS 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG VI Dọc tuyến đường tỉnh lộ 156B nằm ngoài trung tâm xã 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG VI Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Bát Xát Đường tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Từ cầu Cửa Suối - Đến hết địa phận xã Nậm Chạc hướng về Trịnh Tường 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Bát Xát Đường tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Từ cầu Cửa Suối - Đến hết địa phận xã Nậm Chạc hướng về xã A Mú Sung 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Đường vào trung tâm xã Nậm Chạc (từ cầu thôn Cửa Suối - Đến UBND xã) 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM PUNG Khu vực trung tâm xã 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ NẬM PUNG Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PA CHEO Khu vực trung tâm xã 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PA CHEO Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN Dọc tuyến đường liên xã Quang Kim - Phin Ngan (từ đoạn giáp ranh xã Quang Kim - - Đến hết ngã ba thôn Trung Chải khoảng 300m 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN Từ đập thủy điện Trung Hồ - Đến cuối điểm sắp xếp dân cư Láo Vàng (giáp thị xã Sa Pa) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Bát Xát Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Đoạn từ cầu vòm Quang Kim - Đến hết vị trí đấu giá đất thôn Kim Tiến hướng từ Quang Kim đi thị trấn Bát Xát 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Bát Xát Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đoạn cuối có công hộp - Đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Bát Xát Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ hết vị trí đấu giá thôn Kim Tiến - Đến hết địa phận xã Quang Kim giáp thị trấn Bát Xát 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Bát Xát Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường 156 đi Cốc San - Đến trạm điện 220Kv 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Bát Xát Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ trạm điện 220Kv - Đến ngã ba cầu treo Làng San 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Bát Xát Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ ngã ba cầu treo Làng San - Đến hết địa phận xã Quang Kim 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Bát Xát Đường đi Phìn Ngan - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan - Đến đoạn giao với đường D1 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Bát Xát Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn An Thành - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Bát Xát Đường N6 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Bát Xát Đường D1, D2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Khu trung tâm xã Quang Kim 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Bát Xát Đường N1,N2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Khu trung tâm xã Quang Kim 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Bát Xát Đường N3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Khu trung tâm xã Quang Kim 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Bát Xát Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 1) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 01 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 01 (Thuộc thôn An Quang) 1.650.000 825.000 577.500 330.000 - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Bát Xát Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành - Đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC số 1 (thôn An Quang) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Bát Xát Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 1 (Thôn An Quang) - Đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát. 1.350.000 675.000 472.500 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Bát Xát Tuyến N1 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường T4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Bát Xát Tuyến N2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường T4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Bát Xát Tuyến N3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường T4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Bát Xát Tuyến N4 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường T1 - Đến đường N3 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Bát Xát Tuyến T1 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Bát Xát Tuyến T2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Bát Xát Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Bát Xát Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Bát Xát Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Từ đường 156B hướng đi thôn An Quang - Đến giao với đường 156A 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Bát Xát Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM Các tuyến đường nhánh nội thôn An Quang còn lại 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ QUANG KIM Các vị trí đất nông thôn còn lại 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Từ ngã ba Dền Sáng - Đến đồi chè thôn Mà Mù Sử I 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Bát Xát Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Khu vực trung tâm xã (đồi chè thôn Mà Mù Sủ I - Đến hết địa phận xã Sàng Ma Sáo giáp xã Mường Hum) 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Bát Xát Tuyến Quốc lộ 4D - Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH Đường 4D từ địa phận xã Cốc San - Đến địa phận huyện Sa Pa 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - Khu vực 1 - XÃ TÒNG SÀNH Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Bát Xát Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ trường THCS + 50m (hướng đi xã Bản Vược) - Đến ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Bát Xát Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) - Đến cầu Trịnh Tường 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Bát Xát Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ trường THCS +50m hướng đi xã Bản Vược - Đến cầu Bản Mạc 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Bát Xát Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao tuyến T2 - Đến ngã ba giao với tuyến T6 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Bát Xát Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao với tuyến T2 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Bát Xát Đường bờ sông (tuyến T11) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ giao với đường T1 (Tỉnh lộ 156) theo đường bờ sông sau đền mẫu - Đến giao với đường T1 (tỉnh lộ 156 đoạn nhà nghỉ Trường Nhũ) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Bát Xát Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao đi trường tiểu học 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Bát Xát Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã 3 đi trường tiểu học - Đến ngã ba rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường (Đường T10 dự án đấu giá) 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Bát Xát Đường nhánh (tuyến T5) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi - Đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Bát Xát Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đầu tuyến - Đến hết tuyến 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Bát Xát Đường T5 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T11 - Đến giao với đường T6 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Bát Xát Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T3 - Đến giao với đường T2 (Cổng UBND xã) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Bát Xát Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T1 (Tỉnh lộ 156) - Đến giao với đường T3 (trước nhà ông Bạch Văn sắt) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Bát Xát Đường T7 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ đường T3 - Đến giao với đường T6 (Đối diện cổng trường Mầm Non) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Bát Xát Đường T8 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ ngã ba giao với đường T3 - Đến hết tuyến 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Bát Xát Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ cầu Bản Mạc dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Cốc Mỳ) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Bát Xát Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ cầu Trịnh Tường dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Nậm Chạc) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Từ Cầu Bản Mạc - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp Cốc Mỳ) tuyến đường Cốc Mỳ Trịnh Tường (dọc bờ sông) 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG Các vị trí đất nông thôn còn lại 48.600 24.300 17.010 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo - Đến trường TH, THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ) 67.500 33.750 23.625 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Bát Xát Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ Các vị trí đất nông thôn còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Bát Xát Đường trục chính (tỉnh lộ 158) - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được duyệt 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Bát Xát Tuyến D2 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ ngã 3 (khu tái định cư Ngải Trồ) đi qua khu vực cổng chợ Y Tý - Đến ngã 3 đài tưởng niệm 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Bát Xát Tuyến D4 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) - Đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Bát Xát Tuyến D5 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đường nối giữa đường D1 và D2 theo quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (tuyến đường cổng đồn biên phòng xã Y Tý) 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Bát Xát Đường đi thôn Choản Thèn - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý - Đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cống qua đường) 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Bát Xát Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ ngã ba Choản Thèn - Đến thôn Sín Chài (đường trục thôn) 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Bát Xát Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được phê duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Bát Xát Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Dền Sáng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Bát Xát Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã 3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158) - Đến Nhà văn hóa thôn Phìn Hồ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Bát Xát Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ Từ nhà Văn hóa thôn Phìn Hồ - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Bát Xát Các vị trí đất nông thôn còn lại - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ 60.900 30.450 21.315 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Bát Xát Đường trục thôn Phan Cán Sử - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Bát Xát Đường trục thôn Trung Chải - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến ngã ba đường đi Ngải Thầu Thượng 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát 40.000 - - - - Đất trồng lúa
698 Huyện Bát Xát Xã A Lù 26.000 - - - - Đất trồng lúa
699 Huyện Bát Xát Xã A Mú Sung 26.000 - - - - Đất trồng lúa
700 Huyện Bát Xát Xã Bản Qua 40.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Bát Xát, Lào Cai: Thị Trấn Bát Xát

Bảng giá đất trồng lúa của huyện Bát Xát, Lào Cai, cho khu vực Thị Trấn Bát Xát đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đất trồng lúa tại Thị Trấn Bát Xát có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là giá trị được áp dụng cho đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị đất canh tác trong khu vực thị trấn.

Bảng giá đất trồng lúa theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại Thị Trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã A Lù, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Xã A Lù, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Xã A Lù có mức giá 26.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá cơ bản được áp dụng cho đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong mục đích canh tác nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã A Lù. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Xã A Mú Sung, loại Đất trồng lúa

Bảng giá đất cho loại đất trồng lúa tại xã A Mú Sung, huyện Bát Xát, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu vực này:

Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá quy định cho đất trồng lúa trong khu vực xã A Mú Sung, phản ánh giá trị của loại đất này tại khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa tại xã A Mú Sung có giá trị hợp lý và ổn định trong điều kiện hiện tại.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã A Mú Sung, huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng lúa tại khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã Bản Qua, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Xã Bản Qua, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Bản Qua có mức giá 40.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá cơ bản được áp dụng cho đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong mục đích canh tác nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Bản Qua. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.