STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Bát Xát | Đường nhánh (tuyến D2) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ ngã ba cổng UBND xã - Đến ngã ba giao với đường N7 | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
602 | Huyện Bát Xát | Đường đi Dồn Thàng (tuyến N4) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ nút giao đường D1 - Đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
603 | Huyện Bát Xát | Đường bê tông (Tuyến N6) - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Tuyến ngang từ đường trục chính D1 nối với đường bê tông D2 | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
604 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường N5 kéo dài - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ nút giao đường D4 - Đến ngã ba giao nhau với đường D1 | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
605 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) - Đến nhà máy chè | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
606 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ đầu cầu Mường Hum đi Dền Thàng - Đến Chợ Mường Hum | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
607 | Huyện Bát Xát | Đường D3 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Đoạn từ nối tuyến đường N4 - Đến khu đấu giá quyền sử dụng đất dài 200m (hết đoạn đổ bê tông) | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
608 | Huyện Bát Xát | Đường D3 - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ đoạn khu vực đấu giá - Đến hết tuyến đường | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
609 | Huyện Bát Xát | Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Tuyến đường từ cầu sắt Mường Hum (1 phần trong quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) - Đến nhà máy thủy điện Nậm Pung | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
610 | Huyện Bát Xát | Các tuyến còn lại - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG HUM | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
611 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ hết quy hoạch chi tiết xã (qua cầu Mường Hum) - Đến ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
612 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ - Đến hết địa phận xã Mường Hum giáp xã Sàng Ma Sáo | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
613 | Huyện Bát Xát | Đường đi xã Trung Lèng Hồ - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ ngã ba giao đường tỉnh lộ 155 đi xã Trung Lèng Hồ - Đến ngã ba tổ 3 thôn Ky Quan San | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
614 | Huyện Bát Xát | Đường đi xã Trung Lèng Hồ - Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM | Từ ngã 3 giao với đường đi tổ 3 thôn Ky Quan San - Đến đầu đập thủy điện Tà Lơi 3 | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
615 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG HUM | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 48.600 | 24.300 | 17.010 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
616 | Huyện Bát Xát | Khu vực Trung Tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MƯỜNG VI | Từ cổng trường tiểu học - Đến cổng trường THCS | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
617 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG VI | Dọc tuyến đường tỉnh lộ 156B nằm ngoài trung tâm xã | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
618 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ MƯỜNG VI | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
619 | Huyện Bát Xát | Đường tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC | Từ cầu Cửa Suối - Đến hết địa phận xã Nậm Chạc hướng về Trịnh Tường | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
620 | Huyện Bát Xát | Đường tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC | Từ cầu Cửa Suối - Đến hết địa phận xã Nậm Chạc hướng về xã A Mú Sung | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
621 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC | Đường vào trung tâm xã Nậm Chạc (từ cầu thôn Cửa Suối - Đến UBND xã) | 75.000 | 37.500 | 26.250 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
622 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ NẬM CHẠC | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
623 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ NẬM PUNG | Khu vực trung tâm xã | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
624 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ NẬM PUNG | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
625 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ PA CHEO | Khu vực trung tâm xã | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
626 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ PA CHEO | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
627 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN | Dọc tuyến đường liên xã Quang Kim - Phin Ngan (từ đoạn giáp ranh xã Quang Kim - - Đến hết ngã ba thôn Trung Chải khoảng 300m | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
628 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN | Từ đập thủy điện Trung Hồ - Đến cuối điểm sắp xếp dân cư Láo Vàng (giáp thị xã Sa Pa) | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
629 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ PHÌN NGAN | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
630 | Huyện Bát Xát | Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Đoạn từ cầu vòm Quang Kim - Đến hết vị trí đấu giá đất thôn Kim Tiến hướng từ Quang Kim đi thị trấn Bát Xát | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
631 | Huyện Bát Xát | Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đoạn cuối có công hộp - Đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
632 | Huyện Bát Xát | Đường trục 156 B - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ hết vị trí đấu giá thôn Kim Tiến - Đến hết địa phận xã Quang Kim giáp thị trấn Bát Xát | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
633 | Huyện Bát Xát | Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường 156 đi Cốc San - Đến trạm điện 220Kv | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
634 | Huyện Bát Xát | Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ trạm điện 220Kv - Đến ngã ba cầu treo Làng San | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
635 | Huyện Bát Xát | Đường Quang Kim - Cốc San - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ ngã ba cầu treo Làng San - Đến hết địa phận xã Quang Kim | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
636 | Huyện Bát Xát | Đường đi Phìn Ngan - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan - Đến đoạn giao với đường D1 | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
637 | Huyện Bát Xát | Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn An Thành - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
638 | Huyện Bát Xát | Đường N6 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
639 | Huyện Bát Xát | Đường D1, D2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Khu trung tâm xã Quang Kim | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
640 | Huyện Bát Xát | Đường N1,N2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Khu trung tâm xã Quang Kim | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
641 | Huyện Bát Xát | Đường N3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Khu trung tâm xã Quang Kim | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
642 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 1) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 01 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 01 (Thuộc thôn An Quang) | 1.650.000 | 825.000 | 577.500 | 330.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
643 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành - Đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC số 1 (thôn An Quang) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
644 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 1 (Thôn An Quang) - Đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát. | 1.350.000 | 675.000 | 472.500 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
645 | Huyện Bát Xát | Tuyến N1 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường T1 - Đến đường T4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
646 | Huyện Bát Xát | Tuyến N2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường T1 - Đến đường T4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
647 | Huyện Bát Xát | Tuyến N3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường T1 - Đến đường T4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
648 | Huyện Bát Xát | Tuyến N4 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường T1 - Đến đường N3 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
649 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
650 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
651 | Huyện Bát Xát | Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
652 | Huyện Bát Xát | Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
653 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường 156B hướng đi thôn An Quang - Đến giao với đường 156A | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
654 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Các tuyến đường nhánh nội thôn An Quang còn lại | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
655 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ QUANG KIM | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
656 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
657 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Từ ngã ba Dền Sáng - Đến đồi chè thôn Mà Mù Sử I | 75.000 | 37.500 | 26.250 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
658 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Khu vực trung tâm xã (đồi chè thôn Mà Mù Sủ I - Đến hết địa phận xã Sàng Ma Sáo giáp xã Mường Hum) | 75.000 | 37.500 | 26.250 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
659 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
660 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH | Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
661 | Huyện Bát Xát | Tuyến Quốc lộ 4D - Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH | Đường 4D từ địa phận xã Cốc San - Đến địa phận huyện Sa Pa | 105.000 | 52.500 | 36.750 | 21.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
662 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - Khu vực 1 - XÃ TÒNG SÀNH | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
663 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ trường THCS + 50m (hướng đi xã Bản Vược) - Đến ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
664 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) - Đến cầu Trịnh Tường | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
665 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ trường THCS +50m hướng đi xã Bản Vược - Đến cầu Bản Mạc | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
666 | Huyện Bát Xát | Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao tuyến T2 - Đến ngã ba giao với tuyến T6 | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
667 | Huyện Bát Xát | Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao với tuyến T2 | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
668 | Huyện Bát Xát | Đường bờ sông (tuyến T11) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ giao với đường T1 (Tỉnh lộ 156) theo đường bờ sông sau đền mẫu - Đến giao với đường T1 (tỉnh lộ 156 đoạn nhà nghỉ Trường Nhũ) | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
669 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao đi trường tiểu học | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
670 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã 3 đi trường tiểu học - Đến ngã ba rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường (Đường T10 dự án đấu giá) | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
671 | Huyện Bát Xát | Đường nhánh (tuyến T5) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi - Đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường) | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
672 | Huyện Bát Xát | Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đầu tuyến - Đến hết tuyến | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
673 | Huyện Bát Xát | Đường T5 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T11 - Đến giao với đường T6 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
674 | Huyện Bát Xát | Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T3 - Đến giao với đường T2 (Cổng UBND xã) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
675 | Huyện Bát Xát | Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T1 (Tỉnh lộ 156) - Đến giao với đường T3 (trước nhà ông Bạch Văn sắt) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
676 | Huyện Bát Xát | Đường T7 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T3 - Đến giao với đường T6 (Đối diện cổng trường Mầm Non) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
677 | Huyện Bát Xát | Đường T8 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao với đường T3 - Đến hết tuyến | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
678 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ cầu Bản Mạc dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Cốc Mỳ) | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
679 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ cầu Trịnh Tường dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Nậm Chạc) | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
680 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ Cầu Bản Mạc - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp Cốc Mỳ) tuyến đường Cốc Mỳ Trịnh Tường (dọc bờ sông) | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
681 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 48.600 | 24.300 | 17.010 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
682 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ | Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo - Đến trường TH, THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ) | 67.500 | 33.750 | 23.625 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
683 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
684 | Huyện Bát Xát | Đường trục chính (tỉnh lộ 158) - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được duyệt | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
685 | Huyện Bát Xát | Tuyến D2 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ ngã 3 (khu tái định cư Ngải Trồ) đi qua khu vực cổng chợ Y Tý - Đến ngã 3 đài tưởng niệm | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
686 | Huyện Bát Xát | Tuyến D4 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) - Đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
687 | Huyện Bát Xát | Tuyến D5 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đường nối giữa đường D1 và D2 theo quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (tuyến đường cổng đồn biên phòng xã Y Tý) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
688 | Huyện Bát Xát | Đường đi thôn Choản Thèn - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý - Đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cống qua đường) | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
689 | Huyện Bát Xát | Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ ngã ba Choản Thèn - Đến thôn Sín Chài (đường trục thôn) | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
690 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được phê duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
691 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Dền Sáng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
692 | Huyện Bát Xát | Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã 3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158) - Đến Nhà văn hóa thôn Phìn Hồ | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
693 | Huyện Bát Xát | Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ nhà Văn hóa thôn Phìn Hồ - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
694 | Huyện Bát Xát | Các vị trí đất nông thôn còn lại - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ | 60.900 | 30.450 | 21.315 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
695 | Huyện Bát Xát | Đường trục thôn Phan Cán Sử - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ | Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
696 | Huyện Bát Xát | Đường trục thôn Trung Chải - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ | Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến ngã ba đường đi Ngải Thầu Thượng | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
697 | Huyện Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
698 | Huyện Bát Xát | Xã A Lù | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
699 | Huyện Bát Xát | Xã A Mú Sung | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
700 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Qua | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Bát Xát, Lào Cai: Thị Trấn Bát Xát
Bảng giá đất trồng lúa của huyện Bát Xát, Lào Cai, cho khu vực Thị Trấn Bát Xát đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đất trồng lúa tại Thị Trấn Bát Xát có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là giá trị được áp dụng cho đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị đất canh tác trong khu vực thị trấn.
Bảng giá đất trồng lúa theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại Thị Trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã A Lù, loại Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại Xã A Lù, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Xã A Lù có mức giá 26.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá cơ bản được áp dụng cho đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong mục đích canh tác nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã A Lù. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Xã A Mú Sung, loại Đất trồng lúa
Bảng giá đất cho loại đất trồng lúa tại xã A Mú Sung, huyện Bát Xát, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu vực này:
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá quy định cho đất trồng lúa trong khu vực xã A Mú Sung, phản ánh giá trị của loại đất này tại khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa tại xã A Mú Sung có giá trị hợp lý và ổn định trong điều kiện hiện tại.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã A Mú Sung, huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng lúa tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã Bản Qua, loại Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại Xã Bản Qua, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Bản Qua có mức giá 40.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá cơ bản được áp dụng cho đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong mục đích canh tác nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Bản Qua. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.