STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN | Từ nhà bà Lạ - Đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1302 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN | Từ Nhà ông Giang - Đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1 | 165.000 | 82.500 | 57.750 | 33.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1303 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN | Từ Km 5 - Đến cổng làng văn hóa Mạ 1 | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1304 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN | Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 - Đến Km 10 | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1305 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN | Từ km 10 - Đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3) | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1306 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN | Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1307 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL279 - Đến nhà ông Thành (thôn Chom) | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1308 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1309 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL279 (cổng UBND xã) - Đến nhà ông Đô (thôn Bát) | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1310 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) - Đến nhà bà Thuyền (thôn Bát) | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1311 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1312 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 - Đến hết thôn Mạ 2 | 75.000 | 37.500 | 26.250 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1313 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ hết thôn Mạ 2 - Đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông) | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1314 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ thôn Mạ 2 - Đến hết đất Múi 2 (cũ) | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1315 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ nhà ông Bà Phú Thanh - Đến Quốc lộ 279 Thôn múi 3 | 75.000 | 37.500 | 26.250 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1316 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ Nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) - Đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1317 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ - Đến nhà ông Hoàng Văn Hải | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1318 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ dọc đường bê tông - Đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1319 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) - Đến hết địa phận xã Yên Sơn | 75.000 | 37.500 | 26.250 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1320 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí còn lại thôn Chom, Bát, Mạ 2 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | 66.000 | 33.000 | 23.100 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1321 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí còn lại thôn Lự, Mạ 1 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1322 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí còn lại thôn Múi 1, Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | 48.000 | 24.000 | 16.800 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1323 | Huyện Bảo Yên | Thôn Mạ 1 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL 279 cổng làng văn hóa thôn Mạ 1 dọc đường bê tông - Đến hết địa phận xã Yên Sơn | 66.000 | 33.000 | 23.100 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1324 | Huyện Bảo Yên | Thôn Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL 279 nhà ông Chảo thôn Múi 3 - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp xã Minh Tân | 66.000 | 33.000 | 23.100 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1325 | Huyện Bảo Yên | Thôn Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ QL 279 KM 12 - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp xã Lang Thíp (Yên Bái) | 66.000 | 33.000 | 23.100 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1326 | Huyện Bảo Yên | Thôn Lự - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN | Từ nhà ông Mạnh thôn Lự - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp TDP 8 thị trấn Phố Ràng | 66.000 | 33.000 | 23.100 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1327 | Huyện Bảo Yên | Thị trấn Phố Ràng | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1328 | Huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1329 | Huyện Bảo Yên | Xã Cam Cọn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1330 | Huyện Bảo Yên | Xã Điện Quan | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1331 | Huyện Bảo Yên | Xã Kim Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1332 | Huyện Bảo Yên | Xã Lương Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1333 | Huyện Bảo Yên | Xã Minh Tân | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1334 | Huyện Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1335 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Dương | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1336 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Tiến | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1337 | Huyện Bảo Yên | Xã Thượng Hà | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1338 | Huyện Bảo Yên | Xã Việt Tiến | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1339 | Huyện Bảo Yên | Xã Vĩnh Yên | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1340 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Hòa | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1341 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Thượng | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1342 | Huyện Bảo Yên | Xã Yên Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1343 | Huyện Bảo Yên | Xã Phúc Khánh | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1344 | Huyện Bảo Yên | Thị trấn Phố Ràng | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1345 | Huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1346 | Huyện Bảo Yên | Xã Cam Cọn | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1347 | Huyện Bảo Yên | Xã Điện Quan | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1348 | Huyện Bảo Yên | Xã Kim Sơn | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1349 | Huyện Bảo Yên | Xã Lương Sơn | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1350 | Huyện Bảo Yên | Xã Minh Tân | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1351 | Huyện Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1352 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Dương | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1353 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Tiến | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1354 | Huyện Bảo Yên | Xã Thượng Hà | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1355 | Huyện Bảo Yên | Xã Việt Tiến | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1356 | Huyện Bảo Yên | Xã Vĩnh Yên | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1357 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Hòa | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1358 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Thượng | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1359 | Huyện Bảo Yên | Xã Yên Sơn | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1360 | Huyện Bảo Yên | Xã Phúc Khánh | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1361 | Huyện Bảo Yên | Thị trấn Phố Ràng | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1362 | Huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1363 | Huyện Bảo Yên | Xã Cam Cọn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1364 | Huyện Bảo Yên | Xã Điện Quan | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1365 | Huyện Bảo Yên | Xã Kim Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1366 | Huyện Bảo Yên | Xã Lương Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1367 | Huyện Bảo Yên | Xã Minh Tân | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1368 | Huyện Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1369 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Dương | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1370 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Tiến | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1371 | Huyện Bảo Yên | Xã Thượng Hà | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1372 | Huyện Bảo Yên | Xã Việt Tiến | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1373 | Huyện Bảo Yên | Xã Vĩnh Yên | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1374 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Hòa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1375 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Thượng | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1376 | Huyện Bảo Yên | Xã Yên Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1377 | Huyện Bảo Yên | Xã Phúc Khánh | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1378 | Huyện Bảo Yên | Thị trấn Phố Ràng | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1379 | Huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1380 | Huyện Bảo Yên | Xã Cam Cọn | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1381 | Huyện Bảo Yên | Xã Điện Quan | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1382 | Huyện Bảo Yên | Xã Kim Sơn | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1383 | Huyện Bảo Yên | Xã Lương Sơn | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1384 | Huyện Bảo Yên | Xã Minh Tân | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1385 | Huyện Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1386 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Dương | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1387 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Tiến | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1388 | Huyện Bảo Yên | Xã Thượng Hà | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1389 | Huyện Bảo Yên | Xã Việt Tiến | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1390 | Huyện Bảo Yên | Xã Vĩnh Yên | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1391 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Hòa | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1392 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Thượng | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1393 | Huyện Bảo Yên | Xã Yên Sơn | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1394 | Huyện Bảo Yên | Xã Phúc Khánh | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1395 | Huyện Bảo Yên | Thị trấn Phố Ràng | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1396 | Huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1397 | Huyện Bảo Yên | Xã Cam Cọn | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1398 | Huyện Bảo Yên | Xã Điện Quan | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1399 | Huyện Bảo Yên | Xã Kim Sơn | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1400 | Huyện Bảo Yên | Xã Lương Sơn | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Thị Trấn Phố Ràng - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Thị trấn Phố Ràng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Thị trấn Phố Ràng có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Giá đất trồng lúa thường phản ánh giá trị sử dụng đất cho mục đích nông nghiệp, và mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện đất đai.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Bảo Hà, loại Đất trồng lúa
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Bảo Hà đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa tại xã Bảo Hà, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Bảo Hà có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định liên quan đến đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Cam Cọn, loại đất trồng lúa
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Cam Cọn đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Cam Cọn có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại đây và có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cam Cọn, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Điện Quan, loại Đất trồng lúa
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Điện Quan đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa tại xã Điện Quan, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Điện Quan có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Điện Quan, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Kim Sơn, loại đất trồng lúa
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Kim Sơn đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Kim Sơn có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại đây và có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Kim Sơn, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.