Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Phân tích tiềm năng đầu tư và cơ hội sinh lời

Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai đã góp phần định hình thị trường bất động sản nơi đây. Những cơ hội đầu tư bất động sản tại Bảo Yên ngày càng lớn nhờ vào các dự án hạ tầng và chính sách phát triển địa phương.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lào Cai, là một vùng đất giàu tiềm năng về phát triển nông nghiệp, công nghiệp, và du lịch. Huyện này tiếp giáp với nhiều huyện khác trong tỉnh, có giao thông thuận lợi nhờ vào hệ thống đường bộ và các tuyến giao thông huyết mạch, đặc biệt là đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai.

Bảo Yên nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, các khu công nghiệp, và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Đặc biệt, huyện này đang tập trung phát triển một số khu đô thị mới, các khu vực đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng thành đất ở và thương mại. Những yếu tố này đã tạo ra sự gia tăng giá trị đất, kéo theo nhu cầu tăng lên về bất động sản.

Việc quy hoạch, xây dựng hạ tầng cơ sở cũng góp phần nâng cao giá trị đất tại Huyện Bảo Yên, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu vực tiếp giáp với các tuyến đường giao thông quan trọng.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Yên

Giá đất tại Huyện Bảo Yên có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất chỉ 10.000 đồng/m² cho những khu vực đất nông nghiệp chưa được chuyển đổi, đến mức cao nhất là 11.400.000 đồng/m² cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường chính. Mức giá trung bình tại huyện là khoảng 787.294 đồng/m².

Với giá đất trung bình khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai, Bảo Yên vẫn đang là khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn, cần lưu ý rằng việc phát triển bất động sản ở khu vực này sẽ cần thời gian, bởi hạ tầng và các dự án lớn chưa hoàn thiện đồng bộ.

So với các huyện khác trong tỉnh, Bảo Yên hiện có giá đất thấp hơn so với các huyện như Sa Pa hay Thành phố Lào Cai, nhưng lại có tiềm năng lớn trong việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp, tạo ra nhiều cơ hội tăng trưởng trong dài hạn.

Đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp ở đây tiếp tục được hoàn thiện, giá trị đất sẽ ngày càng gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên sở hữu nhiều yếu tố nổi bật làm tăng giá trị bất động sản. Trước hết, khu vực này nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm của tỉnh Lào Cai, với sự hỗ trợ của các chính sách khuyến khích đầu tư từ Chính phủ và tỉnh Lào Cai.

Việc phát triển các khu công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao sẽ tạo cơ hội việc làm, thu hút dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại đây.

Ngoài ra, Bảo Yên cũng nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, khí hậu mát mẻ, và các hoạt động văn hóa, lễ hội đặc sắc. Điều này đã khiến cho bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực gần các điểm du lịch trong huyện càng trở nên hấp dẫn.

Các dự án lớn như khu công nghiệp và các khu đô thị mới đang phát triển mạnh mẽ tại Bảo Yên, sẽ tạo ra một thị trường bất động sản phát triển ổn định. Thêm vào đó, hệ thống giao thông được nâng cấp với các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng mới là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Bảo Yên tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Với các dự án hạ tầng lớn đang triển khai và nhu cầu phát triển kinh tế mạnh mẽ, Bảo Yên đang là một lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Đầu tư vào đất tại đây vào thời điểm này chắc chắn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Yên là: 11.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Yên là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Yên là: 812.543 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
271

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà bà Lạ - Đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
1302 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Nhà ông Giang - Đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1 165.000 82.500 57.750 33.000 - Đất SX-KD nông thôn
1303 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Km 5 - Đến cổng làng văn hóa Mạ 1 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
1304 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 - Đến Km 10 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1305 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ km 10 - Đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3) 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1306 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1307 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 - Đến nhà ông Thành (thôn Chom) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1308 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1309 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (cổng UBND xã) - Đến nhà ông Đô (thôn Bát) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1310 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) - Đến nhà bà Thuyền (thôn Bát) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1311 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1312 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 - Đến hết thôn Mạ 2 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1313 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ hết thôn Mạ 2 - Đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1314 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ thôn Mạ 2 - Đến hết đất Múi 2 (cũ) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1315 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Bà Phú Thanh - Đến Quốc lộ 279 Thôn múi 3 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1316 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ Nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) - Đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1317 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ - Đến nhà ông Hoàng Văn Hải 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1318 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ dọc đường bê tông - Đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1319 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1320 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Chom, Bát, Mạ 2 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1321 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Lự, Mạ 1 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1322 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Múi 1, Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1323 Huyện Bảo Yên Thôn Mạ 1 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL 279 cổng làng văn hóa thôn Mạ 1 dọc đường bê tông - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1324 Huyện Bảo Yên Thôn Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL 279 nhà ông Chảo thôn Múi 3 - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp xã Minh Tân 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1325 Huyện Bảo Yên Thôn Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL 279 KM 12 - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp xã Lang Thíp (Yên Bái) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1326 Huyện Bảo Yên Thôn Lự - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Mạnh thôn Lự - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp TDP 8 thị trấn Phố Ràng 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1327 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1328 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1329 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1330 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1331 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1332 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1333 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1334 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1335 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1336 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1337 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1338 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1339 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1340 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1341 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1342 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1343 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1344 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1345 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1346 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1347 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1348 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1349 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1350 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1351 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1352 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1353 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1354 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1355 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1356 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1357 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1358 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1359 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1360 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1361 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1362 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1363 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1364 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1365 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1366 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1367 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1368 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1369 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1370 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1371 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1372 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1373 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1374 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1375 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1376 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1377 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1378 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1379 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1380 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1381 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1382 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1383 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1384 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1385 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1386 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1387 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1388 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1389 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1390 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1391 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1392 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1393 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1394 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1395 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1396 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1397 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1398 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1399 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1400 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất