Bảng giá đất Huyện Bảo Yên Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Yên là: 11.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Yên là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Yên là: 787.294
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà bà Lạ - Đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
1302 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Nhà ông Giang - Đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1 165.000 82.500 57.750 33.000 - Đất SX-KD nông thôn
1303 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Km 5 - Đến cổng làng văn hóa Mạ 1 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
1304 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 - Đến Km 10 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1305 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ km 10 - Đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3) 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1306 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1307 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 - Đến nhà ông Thành (thôn Chom) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1308 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1309 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (cổng UBND xã) - Đến nhà ông Đô (thôn Bát) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1310 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) - Đến nhà bà Thuyền (thôn Bát) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1311 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1312 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 - Đến hết thôn Mạ 2 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1313 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ hết thôn Mạ 2 - Đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1314 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ thôn Mạ 2 - Đến hết đất Múi 2 (cũ) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1315 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Bà Phú Thanh - Đến Quốc lộ 279 Thôn múi 3 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1316 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ Nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) - Đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1317 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ - Đến nhà ông Hoàng Văn Hải 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1318 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ dọc đường bê tông - Đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1319 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1320 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Chom, Bát, Mạ 2 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1321 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Lự, Mạ 1 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1322 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Múi 1, Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1323 Huyện Bảo Yên Thôn Mạ 1 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL 279 cổng làng văn hóa thôn Mạ 1 dọc đường bê tông - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1324 Huyện Bảo Yên Thôn Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL 279 nhà ông Chảo thôn Múi 3 - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp xã Minh Tân 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1325 Huyện Bảo Yên Thôn Múi 3 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL 279 KM 12 - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp xã Lang Thíp (Yên Bái) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1326 Huyện Bảo Yên Thôn Lự - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Mạnh thôn Lự - Đến hết địa phận xã Yên Sơn giáp TDP 8 thị trấn Phố Ràng 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1327 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1328 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1329 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1330 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1331 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1332 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1333 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1334 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1335 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1336 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1337 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1338 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1339 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1340 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1341 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1342 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1343 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1344 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1345 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1346 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1347 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1348 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1349 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1350 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1351 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1352 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1353 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1354 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1355 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1356 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1357 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1358 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1359 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1360 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1361 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1362 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1363 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1364 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1365 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1366 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1367 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1368 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1369 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1370 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1371 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1372 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1373 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1374 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1375 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1376 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1377 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1378 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1379 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1380 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1381 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1382 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1383 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1384 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1385 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1386 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1387 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1388 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1389 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1390 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1391 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1392 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1393 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1394 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1395 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1396 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1397 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1398 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1399 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1400 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Thị Trấn Phố Ràng - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Thị trấn Phố Ràng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Thị trấn Phố Ràng có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Giá đất trồng lúa thường phản ánh giá trị sử dụng đất cho mục đích nông nghiệp, và mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện đất đai.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Bảo Hà, loại Đất trồng lúa

Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Bảo Hà đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa tại xã Bảo Hà, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Bảo Hà có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định liên quan đến đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Cam Cọn, loại đất trồng lúa

Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Cam Cọn đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Cam Cọn có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại đây và có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cam Cọn, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Điện Quan, loại Đất trồng lúa

Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Điện Quan đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa tại xã Điện Quan, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Điện Quan có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Điện Quan, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Xã Kim Sơn, loại đất trồng lúa

Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Kim Sơn đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Kim Sơn có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại đây và có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Kim Sơn, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.