Bảng giá đất Huyện Bảo Thắng Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Thắng là: 1.059.328
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1002 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1003 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1004 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1005 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1006 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1007 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1008 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1009 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1010 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1011 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1012 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1013 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1014 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1015 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1016 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1017 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1018 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1019 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1020 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1021 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1022 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1023 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1024 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1025 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1026 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1027 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1028 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1029 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1030 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1031 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1032 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1033 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1034 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1035 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1036 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1037 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1038 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1039 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1040 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1041 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1042 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1043 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1044 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1045 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1046 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1047 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1048 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1049 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1050 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1051 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1052 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1053 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1054 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1055 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1056 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1057 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1058 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1059 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1060 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1061 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1062 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1063 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1064 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1065 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1066 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1067 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1068 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1069 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1070 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Phong Hải, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai

Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Phong Hải, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 40.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho đất trồng lúa tại Thị trấn Phong Hải. Giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực và có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất và sự phát triển của hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất trồng lúa theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Xã Bản Cầm

Bảng giá đất của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho xã Bản Cầm, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại xã Bản Cầm, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu vực này.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Bản Cầm có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được ghi nhận cho loại đất trồng lúa tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong điều kiện cụ thể của xã Bản Cầm, có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai, cơ sở hạ tầng và nhu cầu thị trường ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng, Lào Cai. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Xã Bản Phiệt - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho khu vực Xã Bản Phiệt, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Bản Phiệt có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại thời điểm hiện tại.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Xã Gia Phú

Bảng giá đất của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho xã Gia Phú, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại xã Gia Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Gia Phú có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất ghi nhận cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai, nhu cầu thị trường và các yếu tố địa phương cụ thể.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng, Lào Cai. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Xã Phong Niên - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho khu vực Xã Phong Niên, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Phong Niên có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại thời điểm hiện tại.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.