STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4701 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4702 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4703 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4704 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4705 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4706 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4707 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4708 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4709 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4710 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4711 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4712 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4713 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4714 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4715 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4716 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4717 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4718 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4719 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4720 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4721 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4722 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4723 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4724 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4725 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4726 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4727 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4728 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4729 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4730 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4731 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4732 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4733 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4734 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4735 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4736 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4737 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4738 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4739 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4740 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4741 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4742 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4743 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4744 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4745 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4746 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4747 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4748 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4749 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4750 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4751 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4752 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4753 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4754 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4755 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4756 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4757 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4758 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4759 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4760 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4761 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4762 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4763 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4764 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4765 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4766 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4767 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4768 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4769 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4770 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4771 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4772 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4773 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4774 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4775 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4776 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4777 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4778 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4779 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4780 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4781 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4782 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4783 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4784 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4785 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4786 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4787 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4788 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4789 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4790 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4791 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4792 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4793 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4794 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4795 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4796 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4797 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4798 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4799 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4800 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Lộc Bình - Xã Tĩnh Bắc, Loại Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Tĩnh Bắc, Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa cho các vị trí trong khu vực xã Tĩnh Bắc, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong xã Tĩnh Bắc có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện canh tác lý tưởng, gần các nguồn nước tưới tiêu và có giao thông thuận tiện. Giá trị đất cao nhất phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện canh tác tốt và cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với chi phí đầu tư vừa phải.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn các nguồn nước tưới tiêu và giao thông chính, dẫn đến giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm đất canh tác với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tĩnh Bắc, Huyện Lộc Bình, theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Lạng Sơn, cung cấp thông tin chi tiết và rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và canh tác.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Lộc Bình - Xã Sàn Viên, Loại Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Sàn Viên, Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa cho các vị trí khác nhau trong khu vực xã Sàn Viên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư nông nghiệp.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong xã Sàn Viên có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện canh tác lý tưởng, gần nguồn nước tưới tiêu và giao thông thuận tiện. Giá trị đất cao hơn phản ánh lợi thế về vị trí và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện canh tác tốt và cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với chi phí đầu tư vừa phải.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn các nguồn nước và giao thông chính, dẫn đến giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn tương đối tốt cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư đất canh tác với chi phí thấp.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Sàn Viên, Huyện Lộc Bình được ban hành kèm theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Lạng Sơn giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị đất đai tại các vị trí khác nhau, đồng thời cung cấp cơ sở pháp lý rõ ràng cho các quyết định đầu tư và canh tác.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Lợi Bác, Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn được quy định tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và được phân chia thành ba vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá đất trồng lúa tại xã Lợi Bác cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa ở các khu vực khác nhau trong xã. Các mức giá được phân theo ba vị trí, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên điều kiện đất đai và vị trí cụ thể của từng khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá cho từng vị trí.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Lợi Bác. Các khu vực này thường có điều kiện đất đai tốt, hệ thống tưới tiêu hiệu quả và chất lượng đất màu mỡ. Giá cao phản ánh sự thuận lợi trong việc canh tác và khả năng sản xuất lúa cao.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo điều kiện tốt cho sản xuất nông nghiệp. Các khu vực này có điều kiện đất đai khá tốt, mặc dù không đạt mức tối ưu như vị trí 1 nhưng vẫn cung cấp môi trường trồng lúa hiệu quả.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong xã Lợi Bác. Các khu vực này có thể nằm ở vùng xa hơn hoặc có điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút về chất lượng đất hoặc vị trí so với các khu vực giá cao hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Lợi Bác cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa ở các khu vực khác nhau trong xã. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp nông dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị đất và đưa ra các quyết định phù hợp với nhu cầu và điều kiện thực tế. Hiểu rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển các dự án nông nghiệp một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Mẫu Sơn, Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Mẫu Sơn, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá cho các vị trí khác nhau tại xã Mẫu Sơn. Bảng giá đất trồng lúa tại xã Mẫu Sơn cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa ở các khu vực khác nhau trong xã. Giá đất được phân chia thành ba vị trí, với mức giá thay đổi dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai và vị trí cụ thể của từng khu vực.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Mẫu Sơn. Các khu vực ở vị trí này thường có điều kiện đất đai tốt với hệ thống tưới tiêu hiệu quả và chất lượng đất màu mỡ. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi trong việc canh tác và khả năng sản xuất lúa tốt nhất.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện cần thiết cho sản xuất nông nghiệp. Các khu vực ở vị trí này có chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác khá ổn định, mặc dù không đạt mức tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong xã Mẫu Sơn. Các khu vực ở vị trí này có thể nằm ở vùng xa hơn hoặc có điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút về chất lượng đất hoặc vị trí so với các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Mẫu Sơn giúp cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất trồng lúa ở các khu vực khác nhau trong xã. Việc phân chia giá theo các vị trí khác nhau hỗ trợ nông dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư dựa trên điều kiện thực tế của đất đai. Hiểu rõ các mức giá này sẽ giúp quản lý và phát triển các dự án nông nghiệp một cách hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Lộc Bình - Xã Nam Quan, Loại Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Nam Quan, Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất nông nghiệp cho các vị trí khác nhau trong khu vực xã Nam Quan, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất đai và quyết định đầu tư nông nghiệp.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong xã Nam Quan có mức giá cao nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có lợi thế về vị trí, gần các nguồn nước phục vụ tưới tiêu, giao thông thuận tiện và điều kiện canh tác tốt, tạo ra giá trị đất cao nhất so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 43.000 VNĐ/m². Dù mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể do có điều kiện canh tác thuận lợi và giao thông khá tốt. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 38.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa hơn so với các nguồn nước tưới tiêu và giao thông chính, nhưng vẫn có tiềm năng cho những người muốn đầu tư đất canh tác với chi phí thấp hơn hoặc cho các dự án nông nghiệp quy mô nhỏ.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Nam Quan, Huyện Lộc Bình theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Lạng Sơn cung cấp một cơ sở thông tin pháp lý minh bạch, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị đất đai tại từng vị trí, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.