11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
1602 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
1603 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
1604 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
1605 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
1606 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
1607 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
1608 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
1609 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
1610 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1611 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
1612 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
1613 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
1614 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1615 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
1616 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
1617 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
1618 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
1619 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
1620 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
1621 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
1622 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
1623 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
1624 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
1625 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 850.000 510.000 340.000 - - Đất ở đô thị
1626 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
1627 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1628 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1629 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1630 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
1631 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1632 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
1633 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
1634 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1635 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
1636 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
1637 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
1638 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
1639 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
1640 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
1641 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
1642 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1643 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
1644 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
1645 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
1646 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
1647 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1648 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1649 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1650 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1651 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1652 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1653 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1654 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1655 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1656 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1657 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1658 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1659 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
1660 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
1661 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 1.040.000 - 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
1662 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
1663 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
1664 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 680.000 408.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
1665 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
1666 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1667 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1668 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
1669 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
1670 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1671 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
1672 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX-KD đô thị
1673 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1674 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
1675 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
1676 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
1677 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
1678 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
1679 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
1680 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1681 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1682 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
1683 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
1684 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
1685 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
1686 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1687 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1688 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1689 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1690 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1691 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1692 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1693 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1694 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1695 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1696 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1697 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1698 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
1699 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
1700 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm S - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị