STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
1602 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) | Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1603 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng | Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1604 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
1605 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
1606 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1607 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 02) | Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
1608 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1609 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1610 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1611 | Huyện Văn Lãng | Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1612 | Huyện Văn Lãng | Cuối đường 13 tháng 10 | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1613 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 03) | Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1614 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 04) | Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1615 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) | Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1616 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) | Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1617 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1618 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1619 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1620 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
1621 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
1622 | Huyện Văn Lãng | Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
1623 | Huyện Văn Lãng | Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
1624 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm | Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
1625 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm | Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 850.000 | 510.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1626 | Huyện Văn Lãng | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
1627 | Huyện Văn Lãng | Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1628 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) | Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1629 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) | Đoạn bám mặt chợ | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1630 | Huyện Văn Lãng | Đường Hàng Dã (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) | 4.960.000 | 2.976.000 | 1.984.000 | 992.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1631 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1632 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) | 4.960.000 | 2.976.000 | 1.984.000 | 992.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1633 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) | 4.480.000 | 2.688.000 | 1.792.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1634 | Huyện Văn Lãng | Đường Hàng Dã (đoạn 02) | Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1635 | Huyện Văn Lãng | Đường Khu Ga | Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) | 3.840.000 | 2.304.000 | 1.536.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1636 | Huyện Văn Lãng | Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) | Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) | 3.840.000 | 2.304.000 | 1.536.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1637 | Huyện Văn Lãng | Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) | 3.840.000 | 2.304.000 | 1.536.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1638 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) | Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) | 3.520.000 | 2.112.000 | 1.408.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1639 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 01 | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | 3.520.000 | 2.112.000 | 1.408.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1640 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | 3.520.000 | 2.112.000 | 1.408.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1641 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) | Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | 512.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1642 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng | Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1643 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1644 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1645 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1646 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 02) | Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1647 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1648 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1649 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1650 | Huyện Văn Lãng | Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1651 | Huyện Văn Lãng | Cuối đường 13 tháng 10 | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1652 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 03) | Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1653 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 04) | Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1654 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) | Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1655 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) | Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1656 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1657 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1658 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1659 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1660 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1661 | Huyện Văn Lãng | Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình | 1.040.000 | - | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1662 | Huyện Văn Lãng | Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1663 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm | Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1664 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm | Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 680.000 | 408.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1665 | Huyện Văn Lãng | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1666 | Huyện Văn Lãng | Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1667 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) | Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1668 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) | Đoạn bám mặt chợ | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1669 | Huyện Văn Lãng | Đường Hàng Dã (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.736.000 | 868.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1670 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1671 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.736.000 | 868.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1672 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.568.000 | 784.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1673 | Huyện Văn Lãng | Đường Hàng Dã (đoạn 02) | Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1674 | Huyện Văn Lãng | Đường Khu Ga | Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1675 | Huyện Văn Lãng | Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) | Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1676 | Huyện Văn Lãng | Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1677 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) | Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1678 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 01 | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1679 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1680 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) | Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1681 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng | Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1682 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1683 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1684 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) | 1.470.000 | 882.000 | 588.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1685 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 02) | Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1686 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1687 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1688 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1689 | Huyện Văn Lãng | Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1690 | Huyện Văn Lãng | Cuối đường 13 tháng 10 | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1691 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 03) | Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1692 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 04) | Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1693 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) | Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1694 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) | Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1695 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1696 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1697 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1698 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1699 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1700 | Huyện Văn Lãng | Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm | S - Giao với đường Na Sầm - Na Hình | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường 13 Tháng 10, Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn (Đoạn 03)
Dựa trên Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất đô thị tại đoạn đường 13 Tháng 10, Huyện Văn Lãng được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ngõ 01, đường 13 tháng 10 đến hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng.
Vị trí 1: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 4.400.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực gần Ngõ 01, đường 13 tháng 10. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào sự kết nối thuận tiện với các dịch vụ công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa để phát triển.
Vị trí 2: 2.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.640.000 VNĐ/m², nằm tiếp theo từ khu vực gần Ngõ 01 đến gần hơn với Trụ sở Điện lực Văn Lãng. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị sử dụng cao với tiếp cận tốt đến các tiện ích đô thị và khu vực xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, với giá 1.760.000 VNĐ/m², nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ được sự kết nối với các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần đảm bảo gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 4: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 880.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng và có giá trị đầu tư thấp hơn do vị trí không gần các cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá trị sử dụng cơ bản với mức đầu tư thấp.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường 13 Tháng 10 (đoạn 03), Huyện Văn Lãng cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau. Các mức giá dao động từ 880.000 VNĐ/m² đến 4.400.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiếp cận với các tiện ích. Thông tin này giúp nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về các lựa chọn đất đai phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ (Đoạn 05)
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) đến hết địa giới thị trấn Na Sầm.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.920.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao và phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn có nhiều tiềm năng và lợi thế về vị trí.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí khi mua đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí. Việc hiểu rõ giá trị của từng khu vực sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả và phù hợp với nhu cầu.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Ngõ 01, Đường Hàng Dã
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho Ngõ 01, Đường Hàng Dã (sau Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện Văn Lãng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đầu ngõ đến cuối ngõ, giáp đất trường Tiểu học thị trấn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Ngõ 01, Đường Hàng Dã có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần đầu ngõ và các tiện ích công cộng như Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện. Mức giá cao phản ánh giá trị cao của đất tại đây và tiềm năng phát triển thuận lợi.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn ngõ, có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và khu vực đô thị.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Vị trí này nằm gần cuối ngõ, gần giáp đất trường Tiểu học thị trấn, giá trị đất tại đây vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc không thuận lợi như các vị trí khác trong ngõ.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 01, Đường Hàng Dã. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Ngõ 01, Đường Hoàng Văn Thụ
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho Ngõ 01, Đường Hoàng Văn Thụ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ đầu ngõ đến cổng trường THPT Văn Lãng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Ngõ 01, Đường Hoàng Văn Thụ có mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần đầu ngõ và các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh giá trị cao của đất tại đây và tiềm năng phát triển thuận lợi nhờ vào vị trí gần các khu vực trọng điểm.
Vị trí 2: 1.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.560.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn ngõ, có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và khu vực đô thị.
Vị trí 3: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.040.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Nằm gần cuối ngõ, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa cổng trường THPT Văn Lãng và các tiện ích công cộng khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 01, Đường Hoàng Văn Thụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Ngõ 08, Đường Lương Văn Tri (Khu I)
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho Ngõ 08, Đường Lương Văn Tri (Khu I), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ đầu ngõ đến cuối ngõ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Ngõ 08, Đường Lương Văn Tri (Khu I) có mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần đầu ngõ. Mức giá cao phản ánh giá trị cao của đất tại đây nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 1.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.560.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo đoạn đường và có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và khu vực đô thị góp phần duy trì giá trị cao của đất tại đây.
Vị trí 3: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.040.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Nằm gần cuối đoạn đường, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và nằm ở phần cuối ngõ.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 08, Đường Lương Văn Tri (Khu I). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.