Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn được xác định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng, quy hoạch và cơ hội phát triển kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn

Huyện Văn Lãng là một trong những huyện miền núi nằm ở phía Đông Nam tỉnh Lạng Sơn, có vị trí giáp biên giới với Trung Quốc.

Đây là khu vực sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng và văn hóa đặc sắc, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư, đặc biệt trong ngành du lịch. Các tuyến đường quốc lộ và giao thông liên xã giúp kết nối khu vực này với trung tâm tỉnh Lạng Sơn và các khu vực trọng điểm khác.

Những năm gần đây, chính quyền tỉnh Lạng Sơn đã đẩy mạnh việc đầu tư phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị cho Huyện Văn Lãng.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực. Cùng với đó, chính sách phát triển nông nghiệp và du lịch bền vững cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản ở đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Văn Lãng có sự phân bổ đa dạng, tùy theo vị trí và đặc điểm của từng khu vực.

Cụ thể, giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là 5.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất đạt 7.500.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại đây rơi vào khoảng 1.233.279 đồng/m².

Dù mức giá không quá cao so với các khu vực trung tâm của tỉnh Lạng Sơn, nhưng sự chênh lệch giá giữa các khu vực trong huyện cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông chính.

Những khu đất có giá rẻ nhưng có vị trí thuận lợi cho các dự án hạ tầng và phát triển du lịch sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn. Nếu xét về tiềm năng tăng giá trong tương lai, Huyện Văn Lãng chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý với sự phát triển của cơ sở hạ tầng và du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Văn Lãng

Với vị trí chiến lược và các lợi thế tự nhiên, Huyện Văn Lãng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là du lịch và bất động sản.

Các điểm du lịch nổi tiếng như các khu bảo tồn thiên nhiên, các làng nghề truyền thống và các di tích văn hóa đang thu hút sự quan tâm của khách du lịch trong và ngoài nước. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch kết hợp nhà ở.

Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng giao thông và các tuyến quốc lộ, đường cao tốc đang giúp kết nối Huyện Văn Lãng với các trung tâm kinh tế lớn của tỉnh và các tỉnh lân cận. Những dự án này không chỉ mang lại lợi ích về giao thương mà còn tăng giá trị bất động sản khu vực.

Với những yếu tố như vậy, việc đầu tư vào bất động sản tại Huyện Văn Lãng sẽ là một quyết định sáng suốt đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Những dự án bất động sản lớn, các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng được quy hoạch bài bản sẽ là những điểm sáng thu hút các nhà đầu tư trong tương lai.

Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn là một khu vực đầy hứa hẹn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về vị trí, hạ tầng, và du lịch. Giá đất tại đây hiện tại còn khá hợp lý, nhưng với xu hướng phát triển hiện nay, khu vực này sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Lãng là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Lãng là: 1.259.005 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
120

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 850.000 510.000 340.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 1.040.000 - 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 680.000 408.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị