| 101 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) |
Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) |
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) |
Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 |
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) |
Đoạn bám mặt chợ |
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hàng Dã (đoạn 01) |
Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) |
6.200.000
|
3.720.000
|
2.480.000
|
1.240.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) |
Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) |
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) |
Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) |
6.200.000
|
3.720.000
|
2.480.000
|
1.240.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) |
Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hàng Dã (đoạn 02) |
Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) |
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Khu Ga |
Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) |
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) |
Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) |
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Văn Lãng |
Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng |
Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) |
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) |
Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) |
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 01 |
Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) |
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) |
Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng |
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) |
Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm |
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng |
Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ |
Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng |
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) |
Đầu ngõ - Cuối ngõ |
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) |
Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 02) |
Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ |
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) |
Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi |
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) |
Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải |
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) |
Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải |
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Văn Lãng |
Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) |
Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ |
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Văn Lãng |
Cuối đường 13 tháng 10 |
Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông |
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 03) |
Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) |
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 04) |
Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích |
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) |
Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 |
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) |
Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) |
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) |
Đầu ngõ - Cuối ngõ |
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ |
Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật |
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) |
Đầu ngõ - Cuối ngõ |
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm |
Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) |
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm |
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm |
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm |
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình |
1.300.000
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm |
Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m |
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Văn Lãng |
Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm |
Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội |
1.300.000
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Văn Lãng |
Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm |
Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) |
850.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) |
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) |
Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) |
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 141 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) |
Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 |
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 142 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) |
Đoạn bám mặt chợ |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 143 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hàng Dã (đoạn 01) |
Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) |
4.960.000
|
2.976.000
|
1.984.000
|
992.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) |
Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) |
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) |
Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) |
4.960.000
|
2.976.000
|
1.984.000
|
992.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) |
Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) |
4.480.000
|
2.688.000
|
1.792.000
|
896.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hàng Dã (đoạn 02) |
Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) |
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Khu Ga |
Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) |
3.840.000
|
2.304.000
|
1.536.000
|
768.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) |
Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) |
3.840.000
|
2.304.000
|
1.536.000
|
768.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Văn Lãng |
Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng |
Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) |
3.840.000
|
2.304.000
|
1.536.000
|
768.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) |
Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) |
3.520.000
|
2.112.000
|
1.408.000
|
704.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 01 |
Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) |
3.520.000
|
2.112.000
|
1.408.000
|
704.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) |
Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng |
3.520.000
|
2.112.000
|
1.408.000
|
704.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) |
Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm |
2.560.000
|
1.536.000
|
1.024.000
|
512.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng |
Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ |
Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng |
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) |
Đầu ngõ - Cuối ngõ |
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) |
Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) |
1.680.000
|
1.008.000
|
672.000
|
336.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 02) |
Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ |
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) |
Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi |
1.280.000
|
768.000
|
512.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) |
Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) |
Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải |
800.000
|
480.000
|
320.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện Văn Lãng |
Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) |
Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện Văn Lãng |
Cuối đường 13 tháng 10 |
Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 03) |
Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 04) |
Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích |
800.000
|
480.000
|
320.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) |
Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 |
1.280.000
|
768.000
|
512.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) |
Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) |
880.000
|
528.000
|
352.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) |
Đầu ngõ - Cuối ngõ |
880.000
|
528.000
|
352.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ |
Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật |
880.000
|
528.000
|
352.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) |
Đầu ngõ - Cuối ngõ |
880.000
|
528.000
|
352.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm |
Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) |
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm |
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm |
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình |
1.040.000
|
-
|
416.000
|
208.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm |
Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện Văn Lãng |
Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm |
Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội |
1.040.000
|
624.000
|
416.000
|
208.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện Văn Lãng |
Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm |
Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) |
680.000
|
408.000
|
272.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) |
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long |
480.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) |
Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) |
5.250.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 180 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) |
Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 |
5.250.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 181 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) |
Đoạn bám mặt chợ |
4.900.000
|
2.940.000
|
1.960.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 182 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hàng Dã (đoạn 01) |
Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) |
4.340.000
|
2.604.000
|
1.736.000
|
868.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 183 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) |
Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) |
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 184 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) |
Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) |
4.340.000
|
2.604.000
|
1.736.000
|
868.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 185 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) |
Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) |
3.920.000
|
2.352.000
|
1.568.000
|
784.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 186 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hàng Dã (đoạn 02) |
Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) |
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 187 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Khu Ga |
Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) |
3.360.000
|
2.016.000
|
1.344.000
|
672.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 188 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) |
Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) |
3.360.000
|
2.016.000
|
1.344.000
|
672.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 189 |
Huyện Văn Lãng |
Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng |
Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) |
3.360.000
|
2.016.000
|
1.344.000
|
672.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 190 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) |
Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) |
3.080.000
|
1.848.000
|
1.232.000
|
616.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 191 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 01 |
Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) |
3.080.000
|
1.848.000
|
1.232.000
|
616.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) |
Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng |
3.080.000
|
1.848.000
|
1.232.000
|
616.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) |
Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm |
2.240.000
|
1.344.000
|
896.000
|
448.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 194 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng |
Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 195 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ |
Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng |
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 196 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) |
Đầu ngõ - Cuối ngõ |
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 197 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) |
Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) |
1.470.000
|
882.000
|
588.000
|
294.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 198 |
Huyện Văn Lãng |
Đường Bản Tích (đoạn 02) |
Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ |
1.750.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 199 |
Huyện Văn Lãng |
Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) |
Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
245.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 200 |
Huyện Văn Lãng |
Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) |
Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải |
980.000
|
588.000
|
392.000
|
245.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |