Bảng giá đất Huyện Văn Lãng Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Lãng là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Lãng là: 1.233.279
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 850.000 510.000 340.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 1.040.000 - 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 680.000 408.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) Đoạn bám mặt chợ 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 01) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Văn Lãng Đường Hàng Dã (đoạn 02) Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Văn Lãng Đường Khu Ga Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Văn Lãng Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Văn Lãng Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 01 Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Ngõ 01, đường 13 tháng 10 - Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) - Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Văn Lãng Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Đến Cổng trường THPT Văn Lãng 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Văn Lãng Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Văn Lãng Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) - Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 02) Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) - Ngã ba Nhà thờ cũ 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Văn Lãng Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng - Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) Ngã 3 đầu ngõ - Miếu Cốc Lải 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Lương Văn Tri (Đoạn 01)

Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho đoạn đường Lương Văn Tri (đoạn 01), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường từ Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) đến Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I).

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Mức giá 7.500.000 VNĐ/m² áp dụng cho vị trí 1, khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại hoặc các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Với mức giá 3.000.000 VNĐ/m², vị trí 3 cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể là nơi ít được phát triển hơn hoặc xa hơn các điểm giao thông và tiện ích.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các điểm quan trọng hoặc ít được phát triển hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường Lương Văn Tri (đoạn 01). Hiểu rõ giá trị của từng khu vực giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường 13 Tháng 10, Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn (Đoạn 02)

Dựa trên Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất đô thị tại đoạn đường 13 Tháng 10, Huyện Văn Lãng được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) đến Ngõ 01, đường 13 tháng 10.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, với giá 7.500.000 VNĐ/m², là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường này. Nằm gần Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm, đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí trung tâm, tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng quan trọng và dịch vụ công cộng. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí chiến lược để phát triển.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.500.000 VNĐ/m², nằm tiếp theo từ Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm đến gần hơn với Ngõ 01. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị sử dụng cao với tiếp cận tốt đến các tiện ích đô thị và các khu vực xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư cao với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3, với giá 3.000.000 VNĐ/m², nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ được sự kết nối với các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần đảm bảo gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Ngõ 01, đường 13 tháng 10, và có giá trị đầu tư thấp hơn do vị trí không gần các cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá trị sử dụng cơ bản với mức đầu tư thấp.

Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường 13 Tháng 10 (đoạn 02), Huyện Văn Lãng cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau. Các mức giá dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến 7.500.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiếp cận với các tiện ích. Thông tin này giúp nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về các lựa chọn đất đai phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10 (Đường Bám Mặt Chợ)

Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10 (đường bám mặt chợ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường bám mặt chợ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần mặt chợ và các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất tại đây và tiềm năng phát triển kinh tế lớn.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực bám mặt chợ nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, đặc biệt đối với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường bám mặt chợ, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Hàng Dã (Đoạn 01)

Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho đoạn đường Hàng Dã (đoạn 01), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) đến cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống).

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng tốt trong khu vực. Đối với những ai ưu tiên vị trí tốt và giá trị bất động sản cao, đây là sự lựa chọn hàng đầu.

Vị trí 2: 3.720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.720.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn rất cao. Khu vực này có thể có một số tiện ích hoặc vị trí tốt nhưng không bằng vị trí 1, vẫn đáng giá cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị và chi phí.

Vị trí 3: 2.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, giá trị tại đây vẫn tốt và có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn cho những ai muốn tiết kiệm chi phí khi mua đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ (Đoạn 03)

Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) đến ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ).

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và hạ tầng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đầu tư có giá trị cao và vị trí thuận lợi.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn rất cao. Khu vực này có thể có một số tiện ích hoặc vị trí tốt nhưng không bằng vị trí 1, vẫn đáng giá cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị và chi phí.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn cho những ai muốn tiết kiệm chi phí khi mua đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu.