STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
202 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
203 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
204 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
205 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
206 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
207 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
208 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
209 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
210 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
211 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
212 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
213 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
214 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
215 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
216 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
217 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
218 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
219 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
220 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
221 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
222 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
223 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
224 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
225 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
226 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
227 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
228 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
229 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
230 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
231 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
232 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
233 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
234 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
235 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
236 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
237 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
238 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
239 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
240 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
241 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
242 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
243 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
244 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
245 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
246 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
247 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
248 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
249 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
250 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
251 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
252 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
253 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
254 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
255 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
256 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
257 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
258 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
259 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
260 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
261 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
262 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
263 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
264 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
265 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
266 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
267 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
268 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
269 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
270 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
271 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
272 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
273 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
274 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
275 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
276 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
277 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
278 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
279 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
280 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
281 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
282 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
283 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
284 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
285 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
286 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
287 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
288 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
289 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
290 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
291 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
292 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
293 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
294 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
295 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
296 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
297 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
298 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
299 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
300 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Long Đống, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa trong khu vực này, phân chia theo các vị trí cụ thể.
Đoạn Đường: Xã Long Đống
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Long Đống được phân chia thành các vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Những khu đất này thường nằm ở các vị trí có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu tốt, đảm bảo hiệu quả sản xuất cao. Mức giá này thể hiện giá trị cao của đất tại những khu vực có điều kiện canh tác tối ưu nhất.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Những khu đất này vẫn có chất lượng tốt và điều kiện canh tác tương đối thuận lợi, nhưng có thể nằm ở các khu vực kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất này có thể nằm ở những khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất tốt.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Long Đống cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và chất lượng của đất. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất, từ đó định hình chiến lược canh tác và phát triển nông nghiệp tại xã Long Đống.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Tân Thành, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, cùng với các sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Thành, huyện Bắc Sơn. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực.
Đoạn Đường: Xã Tân Thành
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Thành được phân chia theo các vị trí cụ thể. Các mức giá dưới đây phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất và điều kiện canh tác trong khu vực.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu tốt, thuận lợi cho việc sản xuất lúa với năng suất cao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất và khả năng sinh lời tốt trong khu vực.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Các khu đất ở vị trí này vẫn có chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác khá thuận lợi, tuy nhiên có thể có một số yếu tố kém hơn so với vị trí 1, chẳng hạn như độ ẩm hoặc cấu trúc đất.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất ở vị trí này có thể nằm ở các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất lúa, nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Thành giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị của đất trong khu vực. Phân chia giá theo từng vị trí giúp đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác, đồng thời ảnh hưởng đến chiến lược phát triển nông nghiệp và quản lý tài nguyên đất tại xã Tân Thành. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp các bên liên quan tối ưu hóa nguồn lực và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Tân Tri, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Tri, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và các sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa ở các vị trí khác nhau trong xã Tân Tri.
Đoạn Đường: Xã Tân Tri
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Tri được chia thành ba vị trí chính, phản ánh sự khác biệt về giá trị của đất dựa trên các yếu tố như chất lượng đất và điều kiện canh tác.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong xã Tân Tri. Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường có chất lượng đất tốt, khả năng cung cấp nước tưới tiêu thuận lợi và các yếu tố môi trường khác hỗ trợ sản xuất lúa hiệu quả. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất và khả năng sinh lợi tốt trong khu vực.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất có điều kiện canh tác tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn có chất lượng tốt và điều kiện canh tác khá thuận lợi, nhưng có thể có một số yếu tố kém hơn so với vị trí 1, chẳng hạn như khả năng cung cấp nước hoặc cấu trúc đất.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí trên. Những khu đất ở vị trí này có thể có các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng canh tác, chẳng hạn như độ ẩm hoặc điều kiện đất không tối ưu như các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng sản xuất lúa nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Tri cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và các nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các bên liên quan đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác, đồng thời hỗ trợ trong việc quản lý tài nguyên đất và tối ưu hóa hiệu quả sản xuất nông nghiệp. Hiểu rõ giá trị đất giúp cải thiện chiến lược phát triển nông nghiệp và sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn tại xã Tân Tri.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Nhất Hòa, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Nhất Hòa, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa trong khu vực này, phân chia theo các vị trí cụ thể.
Đoạn Đường: Xã Nhất Hòa
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Nhất Hòa được phân chia thành các vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường nằm ở những khu vực có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu tốt, giúp tối ưu hóa hiệu quả sản xuất lúa. Mức giá này cho thấy giá trị cao của đất tại các khu vực thuận lợi nhất về mặt canh tác.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Những khu đất ở vị trí này có chất lượng tốt và điều kiện canh tác vẫn thuận lợi, nhưng có thể nằm ở các khu vực có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất ở vị trí này có thể nằm ở những khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất tốt, nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Nhất Hòa cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và chất lượng của đất. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất, từ đó định hình chiến lược canh tác và phát triển nông nghiệp tại xã Nhất Hòa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Tân Hương, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, cùng với các sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Hương, huyện Bắc Sơn. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực.
Đoạn Đường: Xã Tân Hương
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Hương được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh chất lượng và điều kiện của đất canh tác. Dưới đây là các mức giá tương ứng với từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường nằm ở những vùng có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu thuận lợi nhất, hỗ trợ tối ưu cho việc sản xuất lúa. Mức giá cao này phản ánh giá trị cao của đất và khả năng sinh lời cao trong các khu vực này.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Những khu đất ở vị trí này vẫn có chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi, tuy nhiên có thể có một số yếu tố kém hơn so với vị trí 1, chẳng hạn như độ ẩm hoặc kết cấu đất.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất ở vị trí này có thể nằm ở các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất lúa, nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Hương cung cấp thông tin quan trọng về giá trị và chất lượng của đất trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác. Mức giá này không chỉ phản ánh chất lượng đất mà còn ảnh hưởng đến chiến lược phát triển nông nghiệp và quản lý tài nguyên đất tại xã Tân Hương.