Bảng giá đất Huyện Bắc Sơn Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Sơn là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Sơn là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Sơn là: 1.467.962
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
202 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
203 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
204 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
205 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
206 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
207 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
208 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
209 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
210 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
211 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
212 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
213 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
214 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
215 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
216 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
217 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
218 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
219 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
220 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
221 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
222 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
223 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
224 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
225 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
226 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
227 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
228 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
229 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
230 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
231 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
232 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
233 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
234 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
235 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
236 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
237 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
238 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
239 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
240 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
241 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
242 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
243 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
244 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
245 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
246 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
247 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
248 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
249 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
250 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
251 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
252 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
253 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
254 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
255 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
256 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
257 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
258 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
259 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
260 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
261 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
262 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
263 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
264 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
265 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
266 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
267 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
268 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
269 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
270 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
271 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
272 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
273 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
274 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
275 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
276 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
277 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
278 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
279 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
280 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
281 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
282 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
283 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
284 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
285 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
286 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
287 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
288 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
289 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
290 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
291 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
292 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
293 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
294 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
295 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
296 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
297 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
298 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
299 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
300 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Long Đống, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa trong khu vực này, phân chia theo các vị trí cụ thể.

Đoạn Đường: Xã Long Đống

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Long Đống được phân chia thành các vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Những khu đất này thường nằm ở các vị trí có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu tốt, đảm bảo hiệu quả sản xuất cao. Mức giá này thể hiện giá trị cao của đất tại những khu vực có điều kiện canh tác tối ưu nhất.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Những khu đất này vẫn có chất lượng tốt và điều kiện canh tác tương đối thuận lợi, nhưng có thể nằm ở các khu vực kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất này có thể nằm ở những khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất tốt.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Long Đống cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và chất lượng của đất. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất, từ đó định hình chiến lược canh tác và phát triển nông nghiệp tại xã Long Đống.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Tân Thành, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, cùng với các sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Thành, huyện Bắc Sơn. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực.

Đoạn Đường: Xã Tân Thành

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Thành được phân chia theo các vị trí cụ thể. Các mức giá dưới đây phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất và điều kiện canh tác trong khu vực.

Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu tốt, thuận lợi cho việc sản xuất lúa với năng suất cao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất và khả năng sinh lời tốt trong khu vực.

Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Các khu đất ở vị trí này vẫn có chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác khá thuận lợi, tuy nhiên có thể có một số yếu tố kém hơn so với vị trí 1, chẳng hạn như độ ẩm hoặc cấu trúc đất.

Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất ở vị trí này có thể nằm ở các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất lúa, nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Thành giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị của đất trong khu vực. Phân chia giá theo từng vị trí giúp đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác, đồng thời ảnh hưởng đến chiến lược phát triển nông nghiệp và quản lý tài nguyên đất tại xã Tân Thành. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp các bên liên quan tối ưu hóa nguồn lực và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Tân Tri, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Tri, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và các sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa ở các vị trí khác nhau trong xã Tân Tri.

Đoạn Đường: Xã Tân Tri

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Tri được chia thành ba vị trí chính, phản ánh sự khác biệt về giá trị của đất dựa trên các yếu tố như chất lượng đất và điều kiện canh tác.

Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong xã Tân Tri. Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường có chất lượng đất tốt, khả năng cung cấp nước tưới tiêu thuận lợi và các yếu tố môi trường khác hỗ trợ sản xuất lúa hiệu quả. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất và khả năng sinh lợi tốt trong khu vực.

Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất có điều kiện canh tác tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn có chất lượng tốt và điều kiện canh tác khá thuận lợi, nhưng có thể có một số yếu tố kém hơn so với vị trí 1, chẳng hạn như khả năng cung cấp nước hoặc cấu trúc đất.

Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí trên. Những khu đất ở vị trí này có thể có các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng canh tác, chẳng hạn như độ ẩm hoặc điều kiện đất không tối ưu như các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng sản xuất lúa nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Tri cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và các nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các bên liên quan đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác, đồng thời hỗ trợ trong việc quản lý tài nguyên đất và tối ưu hóa hiệu quả sản xuất nông nghiệp. Hiểu rõ giá trị đất giúp cải thiện chiến lược phát triển nông nghiệp và sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn tại xã Tân Tri.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Nhất Hòa, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Nhất Hòa, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa trong khu vực này, phân chia theo các vị trí cụ thể.

Đoạn Đường: Xã Nhất Hòa

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Nhất Hòa được phân chia thành các vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường nằm ở những khu vực có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu tốt, giúp tối ưu hóa hiệu quả sản xuất lúa. Mức giá này cho thấy giá trị cao của đất tại các khu vực thuận lợi nhất về mặt canh tác.

Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Những khu đất ở vị trí này có chất lượng tốt và điều kiện canh tác vẫn thuận lợi, nhưng có thể nằm ở các khu vực có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất ở vị trí này có thể nằm ở những khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất tốt, nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Nhất Hòa cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và chất lượng của đất. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất, từ đó định hình chiến lược canh tác và phát triển nông nghiệp tại xã Nhất Hòa.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Tân Hương, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, cùng với các sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Hương, huyện Bắc Sơn. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực.

Đoạn Đường: Xã Tân Hương

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Hương được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh chất lượng và điều kiện của đất canh tác. Dưới đây là các mức giá tương ứng với từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất ở vị trí này thường nằm ở những vùng có chất lượng đất và điều kiện nước tưới tiêu thuận lợi nhất, hỗ trợ tối ưu cho việc sản xuất lúa. Mức giá cao này phản ánh giá trị cao của đất và khả năng sinh lời cao trong các khu vực này.

Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Những khu đất ở vị trí này vẫn có chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi, tuy nhiên có thể có một số yếu tố kém hơn so với vị trí 1, chẳng hạn như độ ẩm hoặc kết cấu đất.

Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn. Những khu đất ở vị trí này có thể nằm ở các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện đất và nước không tối ưu như các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác và sản xuất lúa, nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Hương cung cấp thông tin quan trọng về giá trị và chất lượng của đất trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác. Mức giá này không chỉ phản ánh chất lượng đất mà còn ảnh hưởng đến chiến lược phát triển nông nghiệp và quản lý tài nguyên đất tại xã Tân Hương.