STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7101 | Huyện Đạ HuOai | Đường Võ Thị Sáu đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Trần Phú thửa 259,289(38) - Đến cầu tổ dân phố 6 thửa 20,23(29) | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7102 | Huyện Đạ HuOai | Đường Võ Thị Sáu đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ cầu tổ dân phố 6 thửa 491(314a) - Đến Nguyễn Trãi thửa 385(314a) | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7103 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 30,115(30) - Đến giáp đường Điện Biên Phủ | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7104 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Đức Cảnh - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 20,123(338a) - Đến hết thửa 239,245(338a) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7105 | Huyện Đạ HuOai | Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Nguyễn Trãi thửa 419(314a) - Đến Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7106 | Huyện Đạ HuOai | Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30) - Đến Điện Biên Phủ thửa 94,101a(314b) | 1.225.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7107 | Huyện Đạ HuOai | Đường Trần Bình Trọng - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 204,377(40) - Đến hết thửa 623(314c) | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7108 | Huyện Đạ HuOai | Đường Ngô Gia Tự đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Hùng Vương thửa 497,506(338a) vào - Đến 150m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7109 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Khuyến - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 4 (44) - Đến hết thửa 104(44) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7110 | Huyện Đạ HuOai | Đường Ngô Quyền đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Hùng Vương - Đến Nguyễn Tri Phương | 975.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7111 | Huyện Đạ HuOai | Đường Ngô Quyền đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ Nguyễn Tri Phương - Đến 30 tháng 4 thửa 11(338b), 973(314d) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7112 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Hùng Vương thửa 116,135(36) vào - Đến 150m | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7113 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ trên 150m - Đến hết đường bê tông | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7114 | Huyện Đạ HuOai | Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 270,271(37) - Đến hết thửa 79(41), 498(37) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7115 | Huyện Đạ HuOai | Đường Lê Quý Đôn đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Trần Phú thửa 385(37), 434(38) vào - Đến 150m | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7116 | Huyện Đạ HuOai | Đường Hoàng Hoa Thám đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Trần Phú thửa 318,359(38) - Đến đường Nguyễn Du | 1.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7117 | Huyện Đạ HuOai | Đường Hoàng Diệu đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp Trần Phú - Đến Nguyễn Du thửa 560,562(38) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7118 | Huyện Đạ HuOai | Đường Đào Duy - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 20,57(43) - Đến hết thửa 105(43), 430(41) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7119 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 416, 478(41) - Đến hết thửa 40,62(43) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7120 | Huyện Đạ HuOai | Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 344, 464(314d) - Đến hết thửa 484,486(314d) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7121 | Huyện Đạ HuOai | Đường nhựa - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ QL20 thửa 24,58 (268c) vào buôn B' Kẻ thửa 42,43(268c) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7122 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm 26 Hùng Vương - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 201,211 (33) - Đến hết đường bê tông (hẻm Lâm Hoàng) | 685.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7123 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm 323 Hùng Vương - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 97,187 (40) ra - Đến đường Trần Phú (hẻm 97) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7124 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm 113 Hùng Vương - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 506 (338a) ra - Đến giáp đường Ngô Gia Tự thửa 415(338a) (đường đất) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7125 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm Hùng Vương đường đất - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 47, 169 (46) - Đến hết đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7126 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm 49 Hùng Vương - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 389,441 (44) - Đến hết đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7127 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm Hùng Vương vào hội trường tổ dân phố 11 - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ thửa 162, 172 (44) - Đến hết đường | 815.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7128 | Huyện Đạ HuOai | Đường số 7 chợ - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ giáp đường Phan Bội Châu - Đến đường số 5 nối dài | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7129 | Huyện Đạ HuOai | Đường số 2 chợ - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ đường số 5 - Đến hết đường nhựa | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7130 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm 41 - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ Quốc lộ 20 thửa 50(292a) vào 350m (đất) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7131 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm trên 3 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ Đồng Nai - Đến cầu Trắng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7132 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm dưới 3 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ Đồng Nai - Đến cầu Trắng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7133 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm trên 3.0 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ Cầu Trắng - Đến cống trạm biến thế | 935.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7134 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ Cầu Trắng - Đến cống trạm biến thế | 625.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7135 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm trên 3.0 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ cổng trạm biến thế - Đến giáp ranh xã Hà Lâm | 685.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7136 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Từ cổng trạm biến thế - Đến giáp ranh xã Hà Lâm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7137 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm trên 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Hẻm trên 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú | 685.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7138 | Huyện Đạ HuOai | Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7139 | Huyện Đạ HuOai | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ ranh giới xã Hà Lâm - Đến nghĩa trang Lộc Phước thửa 23,25(12) | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7140 | Huyện Đạ HuOai | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ nhà ông Nguyễn Minh Châu thửa 3, 24 (33) - Đến hết UBND thị trấn Đạ M’ri thửa 18(28), 310(29) | 6.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7141 | Huyện Đạ HuOai | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ hết dốc nghĩa trang Lộc Phước thửa 40, 51 (12) - Đến hết cây xăng số 16 | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7142 | Huyện Đạ HuOai | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ UBND thị trấn Đạ M'ri thửa 3(28), 133(29) - Đến chân đèo Bảo Lộc thửa 153(5), 19(9) | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7143 | Huyện Đạ HuOai | Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ ngã ba B'sa thửa 207,242(31) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ thửa 296,308(31) | 3.375.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7144 | Huyện Đạ HuOai | Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ đường Nguyễn Văn Cừ thửa 296,308 (31) - Đến nhà ông Hoàng Anh Hùng 314, 451 (32) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7145 | Huyện Đạ HuOai | Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ nhà bà Lý Thị Ngọc Lan thửa 1, 15 (34) - Đến cống số 1 thửa 44,49(34) | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7146 | Huyện Đạ HuOai | Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ cống số 1 thửa 44,49(34) - Đến cầu số 1 thửa 17,19(25) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7147 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ nhà ông Trần Tấn Công thửa 84(12), 26(33) - Đến nhà bà Mai Thị Liên thửa 64,73(14) | 1.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7148 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ nhà ông Nguyễn Mên thửa 73(14), 149(29) - Đến giáp đường Hà Huy Tập thửa 161,96 (8) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7149 | Huyện Đạ HuOai | Đường Lê Thị Pha thửa 10(9), 145(5) đến 200m thửa 127,128(5) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đường Lê Thị Pha thửa 10(9), 145(5) - Đến 200m thửa 127,128(5) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7150 | Huyện Đạ HuOai | Đường Lê Thị Pha đoạn còn lại | Từ thửa 123,198(5) - Đến hết thửa 31,51(5) | 565.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7151 | Huyện Đạ HuOai | Đường Đinh Công Tráng - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đường Đinh Công Tráng | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7152 | Huyện Đạ HuOai | Đường Phan Đăng Lưu - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đường Phan Đăng Lưu | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7153 | Huyện Đạ HuOai | Đường Phan Văn Trị - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đường Phan Văn Trị | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7154 | Huyện Đạ HuOai | Đường Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đường Phan Đình Phùng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7155 | Huyện Đạ HuOai | Đường từ nhà ông Trần Như Đạo - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đường Từ nhà ông Trần Như Đạo thửa 174,172(31) - Đến nhà ông Huỳnh Tấn Đại thửa 36,37(13) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7156 | Huyện Đạ HuOai | Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Tài - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 102,61(4) - Đến thửa 98,65(4) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7157 | Huyện Đạ HuOai | Đường từ nhà ông Trần Văn Trang - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 24,47(4) - Đến thửa 2(8), 6(7) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7158 | Huyện Đạ HuOai | Đường từ nhà ông Nguyễn Tấn Hồng - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 92,93(7) - Đến thửa 56,60(7) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7159 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 81, 76 (8) - Đến thửa 74, 150 (8) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7160 | Huyện Đạ HuOai | Đường Trần Quang Diệu (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 165, 166 (14) - Đến thửa 279, 177(14) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7161 | Huyện Đạ HuOai | Đường Nơ Trang Long (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 129, 128 (5) - Đến thửa 95 (5) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7162 | Huyện Đạ HuOai | Đường Trần Quang Khải (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 142, 107 (7) - Đến thửa 74 (7), 150 (8) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7163 | Huyện Đạ HuOai | Đường Đoàn Thị Điểm (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Thửa 19, 30 (28) - Đến thửa 48 (13), 2 (28) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7164 | Huyện Đạ HuOai | Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Trọn đường | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7165 | Huyện Đạ HuOai | Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đoạn từ thửa 521, 330 (14) - Đến suối Đạ Lu, thửa 72, 61 (14) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7166 | Huyện Đạ HuOai | Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đoạn từ thửa 16, 33 (20) - Đến giáp ranh Thôn 2, xã Đạ Ploa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7167 | Huyện Đạ HuOai | Đường số 1 vào khu sản xuất - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7168 | Huyện Đạ HuOai | Đường trục xã Thôn 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đoạn từ quán Chín Chi - Đến cầu bê tông Đạ M’ri | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7169 | Huyện Đạ HuOai | Đường trục xã Thôn 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đoạn từ cầu bê tông Đạ M’ri 61, 81 (52) - Đến giáp đường nhựa đi ngã ba xã Hà Lâm, Phước Lộc | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7170 | Huyện Đạ HuOai | THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ cầu suối thị trấn Đạ M’ri thửa 227, 228 (49) - Đến hết phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M’ri và hết phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan thửa 57, 58, 98, 389 (49) | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7171 | Huyện Đạ HuOai | THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ Phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan thửa 97, 147 (49) - Đến cầu Thôn 2 thửa 155,156 (49) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7172 | Huyện Đạ HuOai | THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ cầu Thôn 2 thửa 91, 376 (49) - Đến hết ngã ba đi Thôn 1 thửa 24, 32 (50) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7173 | Huyện Đạ HuOai | THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20,31 (50) - Đến cầu Thôn 1 thửa 18 (50), 39 (44) | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7174 | Huyện Đạ HuOai | THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ cầu Thôn 1 thửa 34 (44), 17 (51) - Đến giáp ranh xã Hà Lâm | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7175 | Huyện Đạ HuOai | Đường nhựa Thôn 3 nhánh 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Như Văn thửa đất số 142,131 (49) - Đến hết đường nhựa | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7176 | Huyện Đạ HuOai | Đường nhựa Thôn 3 nhánh 2 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Đoạn từ giáp phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M'ri thửa đất số 284 (49), 151 (46) - Đến hết đường nhựa | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7177 | Huyện Đạ HuOai | Đường bê tông Thôn 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ thửa 63, 99 (44) - Đến hết thửa 13,18 (44) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7178 | Huyện Đạ HuOai | Đường bê tông Thôn 2 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | Từ thửa 159, 377 (49) - Đến hết thửa 184, 196 (49) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7179 | Huyện Đạ HuOai | Đường bê tông Thôn 3 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7180 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7181 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn ĐạMri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7182 | Huyện Đạ HuOai | Xã Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7183 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7184 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Tồn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7185 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ M’ri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7186 | Huyện Đạ HuOai | Xã Hà Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7187 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ P'Loa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7188 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đoàn Kết | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7189 | Huyện Đạ HuOai | Xã Phước Lộc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7190 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7191 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn ĐạMri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7192 | Huyện Đạ HuOai | Xã Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7193 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7194 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Tồn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7195 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ M’ri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7196 | Huyện Đạ HuOai | Xã Hà Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7197 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ P'Loa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7198 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đoàn Kết | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7199 | Huyện Đạ HuOai | Xã Phước Lộc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7200 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Võ Thị Sáu, Thị Trấn MaĐaguôi, Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Võ Thị Sáu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá là 1.250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ giáp Trần Phú thửa 259, 289 (38) đến cầu tổ dân phố 6 thửa 20, 23 (29). Đây là khu vực đất ở đô thị, với mức giá phản ánh một giá trị cao hơn do sự phát triển đô thị và vị trí đắc địa. Đoạn đường này nằm gần các điểm quan trọng như cầu và các tổ dân phố, điều này có thể làm tăng giá trị đất do sự phát triển hạ tầng và sự thuận tiện trong giao thông. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, Thị Trấn MaĐaguôi, Huyện Đạ Huoai. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn MaĐaguôi, Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ thửa 30,115 (30) đến giáp đường Điện Biên Phủ, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ, từ thửa 30,115 (30) đến giáp đường Điện Biên Phủ, có mức giá 1.520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực có giá trị đất đáng kể. Vị trí này có thể nằm ở những điểm chiến lược trong thị trấn, gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại hoặc có giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn MaĐaguôi, Huyện Đạ Huoai. Việc hiểu rõ giá trị đất tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng: Đoạn Đường Nguyễn Đức Cảnh - Thị Trấn Mađaguôi
Bảng giá đất của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Đức Cảnh, từ thửa 20,123 (338a) đến hết thửa 239,245 (338a) - Thị Trấn Mađaguôi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đức Cảnh, từ thửa 20,123 (338a) đến hết thửa 239,245 (338a) - Thị Trấn Mađaguôi có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như sự thuận tiện về giao thông, gần gũi với các tiện ích công cộng và mức độ phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đức Cảnh, Thị Trấn Mađaguôi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phạm Ngọc Thạch, Thị Trấn Mađaguôi, Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phạm Ngọc Thạch, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Ngọc Thạch có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ giáp Nguyễn Trãi, thửa đất số 419 (314a) đến Trần Hưng Đạo, thửa 23, 30 (30). Khu vực này nằm trong khu vực đô thị của Thị trấn Mađaguôi, và mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông thuận tiện. Điều này làm cho khu vực này trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu về bất động sản có giá trị cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Ngọc Thạch, Thị Trấn Mađaguôi, Huyện Đạ Huoai. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng: Đường Trần Bình Trọng - Thị Trấn Mađaguôi
Bảng giá đất của Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Bình Trọng - Thị Trấn Mađaguôi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 1.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Bình Trọng - Thị Trấn Mađaguôi có mức giá là 1.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được xét đến, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao và có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh một vị trí đắc địa với các điều kiện thuận lợi như hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng, và giao thông thuận tiện, điều này làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Bình Trọng - Thị Trấn Mađaguôi, Huyện Đạ Huoai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.