STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6701 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ đất ông Phạm Văn Vận thửa số 168(07) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thửa số 140(07) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6702 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ đất ông Nguyễn Văn Thức thửa số 175(8) - Đến hết đất ông Nguyễn Thanh Hợi thửa số 146(08) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6703 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ nhà ông Vũ Văn Mạnh thửa số 572(03) - Đến đất nhà bà Nguyễn Thị Huề thửa số 62(02) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6704 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ cống bà Lành đất ông Nguyễn Mạnh Tấn thửa số 159(05) - Đến hết đất nhà ông Hứa Văn Quyền thửa số 182(05) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6705 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ nhà ông Vương Văn Hội thửa số 150(09) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Tân thửa số 306(07) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6706 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ ngã ba đất bà Hoàng Thị Mởi thửa số 159(04) - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chính thửa số 125(04) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6707 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ QUỐC OAI | Khu vực III: Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6708 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cầu Quảng Trị - Đến hết nhà ông Hồ Minh Hoàng Thôn 1, thửa 51(1) | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6709 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | từ hết nhà ông Hồ Minh Hoàng Thôn 1 thửa 377(1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Trường Thôn 3, thửa (179(3) | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6710 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | từ hết nhà ông Nguyễn Đức Trường Thôn 3 thửa 241(3) - Đến hết Hội trường Thôn Thôn 4, thửa 316(4) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6711 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ hết Hội trường Thôn 4 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6712 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ thửa số 354(6), 21(5) - Đến cổng chào Thôn 6; Thửa 137(7) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6713 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cổng chào Thôn 6 - Đến giáp cầu máng Hà Đông; Thửa 90(6) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6714 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cầu Máng Triệu Hải - Đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6715 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cổng chào Thôn 7, Thửa số 75(6) - Đến cầu Khe Cáu, thửa số 12(6); từ cổng chào Thôn 7, thửa số 108(6) Đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn, Thửa số 36(6) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6716 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2(quanh đồi Chùa) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Thửa 349(2) - Đến thửa 299(2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6717 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 256(2) - Đến hết đất nhà bà Hoa, thửa số 253(2) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6718 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ hết đất nhà bà Hoa thửa số 252(2) - Đến hết đường, thửa số 239(2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6719 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 182(2) - Đến hết đất nhà ông Tiến, thửa số 162(2) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6720 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ hết đất nhà ông Tiến, thửa số 163(2) - Đến hết đường, thửa số 118(2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6721 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 207(4) - Đến cầu Tân Bồi, thửa số 272(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6722 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 212(4) - Đến hết nhà ông Hậu, thửa số 96(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6723 | Huyện Đạ Te'h | Đường liên Thôn 4+7 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ thửa số 324(4) - Đến thửa số(6) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6724 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cầu Tân Bồi, thửa số 258(4) - Đến hết nhà bà Đảo, thửa số 137(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6725 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp Huyện lộ, thửa số 184(7) - Đến hết nhà ông Lê Mậu Thọ, thửa số 249(7) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6726 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ QUẢNG TRỊ | Khu vực III: Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6727 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ ranh giới xã Đạ Kho - Đến hết Hội trường Thôn 3A, đường vào Thôn 3B | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6728 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ hết Hội trường Thôn 3A, đường vào Thôn 3B - Đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12) | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6729 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) - Đến ranh giới xã Đạ Pal | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6730 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải - Đến giáp xã Quảng Trị | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6731 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Thủy - Đến hết cầu An Hải Thôn 1A thửa 223(24) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6732 | Huyện Đạ Te'h | Từ cầu Thôn 1A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Thửa 223(24) - Đến hết đất nhà ông Tâm 1A thửa 350(23) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6733 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Đường Thôn 1B giáp Huyện lộ từ nhà ông Sắt - Đến hết đất nhà ông Toàn thửa 235(16) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6734 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Phương - Đến kênh DN14 thửa 282(24) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6735 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ DN14 thửa 282(24) - Đến kênh DN 18 thửa 844(15) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6736 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Vạn - Đến cầu Tân Bồi | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6737 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A, 3B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ từ nhà ông Đại - Đến cổng chào Thôn 3b thửa 283(15) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6738 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A, 3B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ cổng chào Thôn 3b thửa 283(15) - Đến hết đất nhà ông Phong thửa 2181(22) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6739 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Tịnh - Đến Nghĩa địa thửa 91(14) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6740 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Thắng - Đến kênh DN14 thửa 149(14) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6741 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A giáp chợ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Phước - Đến cầu máng Thôn 3b thửa 104(15). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6742 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A giáp Bưu điện - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Thửa 30(15) - Đến cầu máng Thôn 3b thửa 104(15). | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6743 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ cầu máng Thôn 3b thửa 104(15) - Đến hết đất nhà ông Xương thửa 284(10) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6744 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Sơn - Đến hết đất nhà ông Sơn(Đào) thửa 258(13) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6745 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ Hội trường Thôn 4A - Đến suối 1(thác ĐaKaLa) thửa 387(13) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6746 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Tám - Đến hết hết đất nhà ông Sơn Thôn 5 thửa 284(10) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6747 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ Hội trường Thôn 4B - Đến hết đất nhà ông Hồ Xuân Anh thửa 305(10) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6748 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ - Đến hết nhà ông Võ Thế Vinh thửa 42(17) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6749 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ - Đến hết nhà ông Võ Dường thửa 18(17) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6750 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ - Đến hết nhà bà Lê Thị Phơi | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6751 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Giáp Trường THCS Triệu Hải - Đến hết nhà bà Trần Thị Huệ | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6752 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Đường Thôn 4A từ nhà ông Nguyễn Lâm - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Chiến | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6753 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Đường Thôn 1A, từ giáp Huyện lộ - Đến hết trại heo Lê Đức Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6754 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ TRIỆU HẢI | Khu vực III: Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6755 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ ĐẠ PAL | Từ ranh giới xã Triệu Hải - Đến suối Giao Hà, thửa 193(3) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6756 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ ĐẠ PAL | Từ suối Giao Hà, thửa số 415(3) - Đến chân dốc Thôn K’Long, thửa số 38(2) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6757 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Thành - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã - Đến đất ông Quỳnh, thửa số 100(8) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6758 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Phong - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Quang, thửa số 17(5) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6759 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Thượng - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng, thửa số 82(1) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6760 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Châu - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Ngọc, thửa số 77(6) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6761 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ bãi đá công ty Phượng Hoàng - Đến tổ chốt Thôn K'Long. | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6762 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ Tổ chốt Thôn K'Long - Đến giáp nhà ông K’Hấu. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6763 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ giáp nhà ông K'Hấu - Đến giáp hồ thủy điện Đạm M'ri. | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6764 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đoạn còn lại trong khu vực Thôn Klong | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6765 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Giao Yến - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng, thửa số 273(7) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6766 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Phong, Xuân Thượng - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ giáp đường liên xã - Đến giáp đường Thôn Xuân Phong, thửa 86(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6767 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ PAL | Khu vực III: Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6768 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ cầu sắt Đạ Tẻh - Đến hết đường vào bến xe cũ, thửa số 130(21d) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6769 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129(21d) - Đến ngã tư chợ Đạ Tẻh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6770 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Chợ - Đến ngã tư Ngân Hàng Nông Nghiệp | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6771 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Ngân Hàng - Đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6772 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) - Đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223(17c) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6773 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) - Đến kênh N 6-8 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6774 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Chợ - Đến hết tiệm Phôtô Hùng. thửa 1306(21B) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6775 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết tiệm Phô tô Hùng. thửa số 35(21d) - Đến ngã tư xí nghiệp xây dựng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6776 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư xí nghiệp xây dựng - Đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6777 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486(21c) - Đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569(21) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6778 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) - Đến đường vào Hội trường Khu phố 3B, thửa số 1098(25) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6779 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ đường vào Hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) - Đến hết Thôn 7 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6780 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ đầu cầu Đạ Tẻh - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6781 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262(21a) - Đến kênh N6-8 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6782 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ kênh N6-8 - Đến cầu Tràn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6783 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ Cầu Tràn - Đến cầu Đạ Mí | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6784 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp - Đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6785 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp ngã tư Ngân Hàng - Đến đường vào Tổ dân phố 1B và 5B | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6786 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ đường vào tổ dân phố 1B và 5B - Đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường Mầm non thị trấn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6787 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường Mầm non Thị trấn - Đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6788 | Huyện Đạ Te'h | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư chợ - Đến giáp ngã 3 Hội trường Khu phố 5B, thửa số 247(20a) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6789 | Huyện Đạ Te'h | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã ba(Hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) - Đến hết đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6790 | Huyện Đạ Te'h | Đường 26 tháng 3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường 30/4 - Đến kênh N6-8, thửa số 121(18a) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6791 | Huyện Đạ Te'h | Đường 26 tháng 3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) - Đến hết đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6792 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải. thửa số 255(18b) - Đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6793 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) - Đến cầu suối Đạ Bộ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6794 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ suối Đạ Bộ - Đến giáp ranh xã Hà Đông | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6795 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã ba Hoài Nhơn - Đến kênh NN3A | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6796 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ kênh NN3A - Đến giáp ranh xã Quốc Oai | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6797 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường đi vào Tổ dân phố 9 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6798 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ cầu Đạ Mí - Đến cống Bà Điều | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6799 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào Thôn Tân Lập | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6800 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào Trung tâm Y tế huyện | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực III, Xã Quốc Oai, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng - Cập Nhật Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III, xã Quốc Oai, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các khu vực trong xã Quốc Oai, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III, xã Quốc Oai có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực còn lại, cho thấy giá trị đất tại đây có phần cao hơn so với các khu vực khác trong khu vực III. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí này có thể được ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện giao thông, sự gần gũi với các tiện ích cơ bản, hoặc tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực III, xã Quốc Oai, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng: Khu Vực I - Xã Quảng Trị
Bảng giá đất của Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - Xã Quảng Trị, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Vị trí 1: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực I - Đường liên xã, Huyện lộ, Xã Quảng Trị có mức giá 125.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ cầu Quảng Trị đến hết nhà ông Hồ Minh Hoàng, Thôn 1, thửa 51(1). Giá trị này phản ánh giá đất ở nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố về vị trí và điều kiện hiện tại của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực I - Đường liên xã, Huyện lộ, Xã Quảng Trị. Thông tin này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn 2 (Quanh Đồi Chùa), Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 2 (quanh đồi Chùa) - Khu vực II (Đường Hương Thôn), xã Quảng Trị, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 2 (quanh đồi Chùa) có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ thửa 349(2) đến thửa 299(2). Mức giá này phản ánh đặc điểm của khu vực nông thôn, với giá trị đất phù hợp cho các mục đích sử dụng và đầu tư trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Thôn 2, xã Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng Cho Đường Thôn 2 - Khu Vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Quảng Trị
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 2 thuộc khu vực II (Đường Hương Thôn) ở xã Quảng Trị, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí trong đoạn đường từ giáp đường liên xã (thửa số 256(2)) đến hết đất nhà bà Hoa (thửa số 253(2)), phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 2 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Vị trí này nằm ở đoạn đường từ giáp đường liên xã (thửa số 256(2)) đến hết đất nhà bà Hoa (thửa số 253(2)). Vị trí này có thể được hưởng lợi từ sự kết nối với các tuyến đường chính và sự phát triển cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường Thôn 2, khu vực II, xã Quảng Trị. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Thôn 3, Xã Quảng Trị, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 3, khu vực II (Đường Hương Thôn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 3, từ giáp đường liên xã, thửa số 182(2) đến hết đất nhà ông Tiến, thửa số 162(2), có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với điều kiện và tiện ích tốt hơn. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Thôn 3, xã Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh. Việc nắm bắt chính xác mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn của tỉnh Lâm Đồng.