STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3401 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Quang Khải - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 3.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3402 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Sỹ Liên - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.096.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3403 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Nhật Duật - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.096.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3404 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Hoa Thám - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.792.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3405 | Huyện Đức Trọng | Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba đi Bốt Pha - Đến giáp xã Liên Hiệp (tường sân bay) | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3406 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Bình Trọng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 4.472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3407 | Huyện Đức Trọng | Đường Dương Đình Nghệ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.544.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3408 | Huyện Đức Trọng | Đường Trương Vĩnh Ký - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 3.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3409 | Huyện Đức Trọng | Đường Lạc Long Quân - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 5.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3410 | Huyện Đức Trọng | Đường Âu Cơ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3411 | Huyện Đức Trọng | Đường Hùng Vương - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 4.752.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3412 | Huyện Đức Trọng | Đường Phùng Hưng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3413 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Tự Trọng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 3.392.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3414 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Thanh Giản - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3415 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Thủ Độ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 3.392.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3416 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Biểu - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3417 | Huyện Đức Trọng | Đường Khúc Thừa Dụ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3418 | Huyện Đức Trọng | Đường Huyền Trân Công Chúa - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa | 4.488.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3419 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Nguyễn Trung Trực | 5.328.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3420 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đến đường Lạc Long Quân | 5.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3421 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lạc Long Quân - Đến ngã tư đường Hồ Tùng Mậu | 3.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3422 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - Đến đường Trần Bình Trọng | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3423 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) | 2.344.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3424 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) | Đường hẻm cạnh thửa 399, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 229, tờ bản đồ 24 | 872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3425 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) | Từ giáp thửa 229, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 141, tờ bản đồ 24 và Đến giáp thửa 50, tờ bản đồ 38 | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3426 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) | Từ ngã ba cạnh thửa 1164, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 822, tờ bản đồ 38 | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3427 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) | Đường hẻm cạnh thửa 389, tờ bản đồ 24 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3428 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) - Đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp | 2.008.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3429 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp) | Đường hẻm cạnh thửa 223, tờ bản đồ 24 | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3430 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp - Đến ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh | 1.784.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3431 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh - Đến hết Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3432 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37) - Đến ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3433 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) - Đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36 | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3434 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) | Đường hẻm cạnh thửa 748, tờ bản đồ 36 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3435 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) | Đường hẻm cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 279; 511 và Đến ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3436 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) | Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 - Đến giáp các thửa 282, 151, 150, 226, tờ bản đồ 36 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3437 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện ngã ba địa giới hành chính N'Thôn Hạ - Liên Hiệp - Liên Nghĩa) | 1.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3438 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện ngã ba địa giới hành chính N'Thôn Hạ - Liên Hiệp - Liên Nghĩa)) | Đường hẻm cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3439 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện ngã ba địa giới hành chính N'Thôn Hạ - Liên Hiệp - Liên Nghĩa) - Đến giáp xã N’Thôn Hạ | 944.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3440 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện ngã ba địa giới hành chính N'Thôn Hạ - Liên Hiệp - Liên Nghĩa) đến giáp xã N’Thôn Hạ) | Đường hẻm cạnh thửa 44, tờ bản đồ 22 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3441 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 - Đến đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3442 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 608, tờ bản đồ 36 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3443 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 692, tờ bản đồ 36 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3444 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 772, tờ bản đồ 36 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3445 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 386 tờ bản đồ 36 | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3446 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 649, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 392, tờ bản đồ 36 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3447 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 386, tờ bản đồ 36 - Đến giáp thửa 334, tờ bản đồ 36; Đến hết thửa 916, tờ bản đồ 65 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3448 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 625, tờ bản đồ 36 - Đến giáp thửa 389, tờ bản đồ 35; Đến ngã ba cạnh thửa 354, tờ bản đồ 35 | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3449 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đố 36 - Đến giáp thửa 669, tờ bản đồ 36 | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3450 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36 - Đến đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66 | 928.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3451 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66 - Đến giáp thửa 503, tờ bản đồ 36 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3452 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66 - Đến giáp đất trại Gia Chánh (hết thửa 70, tờ bản đồ 66) | 856.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3453 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 54, tờ bản đồ 66 - Đến ngã tư cạnh thửa 127, tờ bản đồ 66 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3454 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 127, tờ bản đồ 66 - Đến hết thửa 158, tờ bản đồ 66 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3455 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 135, tờ bản đồ 66 - Đến giáp thửa 427 và 879, tờ bản đồ 65 | 472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3456 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ cạnh thửa 430, tờ bản đồ 65 - Đến giáp thửa 381, tờ bản đồ 65 | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3457 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 66 - Đến hết thửa 554, tờ bản đồ 65 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3458 | Huyện Đức Trọng | Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 40, tờ bản đồ 66 - Đến ngã tư cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3459 | Huyện Đức Trọng | Đường Đào Duy Từ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 2.944.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3460 | Huyện Đức Trọng | Đường Đào Duy Từ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến giáp đường Tây Sơn và hết thửa 102, tờ bản đồ 54 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3461 | Huyện Đức Trọng | Đường Đào Duy Từ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tây Sơn và giáp thửa 102, tờ bản đồ 54 - Đến đường Phạm Ngũ Lão | 2.328.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3462 | Huyện Đức Trọng | Đường Đào Duy Từ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Trần Phú | 2.544.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3463 | Huyện Đức Trọng | Đường Tây Sơn - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường Tây Sơn | 1.808.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3464 | Huyện Đức Trọng | Đường Đông Đô - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường Đông Đô | 1.808.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3465 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 2.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3466 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Phạm Ngũ Lão | 2.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3467 | Huyện Đức Trọng | Đường Tú Xương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Trần Nhân Tông - Đến đường Phạm Hồng Thái và giáp nhà số 22 | 1.992.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3468 | Huyện Đức Trọng | Đường Tú Xương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phạm Hồng Thái và nhà số 22 - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 1.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3469 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đào Duy Từ - Đến bờ tường Trung tâm Văn hóa và hết thửa 12, tờ bản đồ 54 | 1.992.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3470 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ bờ tường Trung tâm Văn hóa và giáp thửa 12, tờ bản đồ 54 - Đến đường Tú Xương | 1.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3471 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hồng Thái - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường Phạm Hồng Thái | 1.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3472 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Tú Xương và giáp nhà số 31 | 2.808.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3473 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tú Xương và nhà số 31 - Đến đường Nguyễn Trung Trực | 2.704.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3474 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đến đường Đào Duy Từ | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3475 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm nối đường Trần Nhân Tông và đường Phạm Ngọc Thạch | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3476 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đoàn Thị Điểm - Đến đường Nguyễn Trung Trực và hết thửa 365, tờ bản đồ 54 | 1.904.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3477 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Trung Trực và giáp thửa 365, tờ bản đồ 54 - Đến đường Đào Duy Từ | 1.992.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3478 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Huyền Trân Công Chúa | 1.832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3479 | Huyện Đức Trọng | Đường Xuân Thủy - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Phú - Đến ngã tư | 3.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3480 | Huyện Đức Trọng | Đường Xuân Thủy - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư - Đến hết khu quy hoạch Cty Thương mại & Chợ rau | 3.432.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3481 | Huyện Đức Trọng | Đường Xuân Thủy - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Vĩnh Diện - Đến đường Trần Nhân Tông | 2.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3482 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Đường nối đường Tô Vĩnh Diện đi ngã tư đường Xuân Thủy - Đến hết đường (thuộc khu quy hoạch công ty Thương mại và chợ rau) | 3.432.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3483 | Huyện Đức Trọng | Đường Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Liên Nghĩa | 1.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3484 | Huyện Đức Trọng | Đường Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 494, tờ bản đồ 55 | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3485 | Huyện Đức Trọng | Đường Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 618, tờ bản đồ 55 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3486 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Xuân Thủy và hết thửa 25, tờ bản đồ 105 | 2.848.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3487 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa 25, tờ bản đồ 105 - Đến đường Đoàn Thị Điểm và hết nhà số 35B | 2.736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3488 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đoàn Thị Điểm và giáp nhà số 35B - Đến hết nhà số 42 (giáp đường Trần Phú) | 2.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3489 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Xuân Thủy và hết thửa 1083, tờ bản đồ 43 | 7.384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3490 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa 1083, tờ bản đồ 43 - Đến đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ | 6.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3491 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ - Đến đường Yết Kiêu và hết thửa 413, tờ bản đồ 54 | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3492 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Yết Kiêu và giáp thửa 413, tờ bản đồ 54 - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng và giáp thửa số 772, tờ bản đồ 54 | 4.808.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3493 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và thửa số 772, tờ bản đồ 54 - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 4.288.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3494 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Bình Trọng và hết thửa 1256, tờ bản đồ 38 | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3495 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Bình Trọng và hết thửa 1256, tờ bản đồ 38) | Đường hẻm cạnh thửa 45, tờ bản đồ 43 | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3496 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Phú - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Bình Trọng và hết thửa 1256, tờ bản đồ 38) | Đường hẻm cạnh thửa 08, tờ bản đồ 41 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3497 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 1044, tờ bản đồ 43 | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3498 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 1044, tờ bản đồ 43 - Đến đường Phạm Hùng | 2.368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3499 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phạm Hùng - Đến đường Trường Chinh | 2.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3500 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trường Chinh - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Trần Quang Khải, Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Quang Khải, khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.632.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quang Khải, khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn có mức giá 3.632.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này, được xác định dựa trên vị trí đắc địa, sự phát triển của khu quy hoạch, và các tiện ích công cộng hiện đại. Khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư và người mua nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hạ tầng đồng bộ.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quang Khải, khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong điều kiện đất ở đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đường Ngô Sỹ Liên - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường Ngô Sỹ Liên, thuộc khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực quy hoạch, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị Trí 1: 2.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Sỹ Liên, thuộc khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, Thị trấn Liên Nghĩa, có mức giá là 2.096.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực quy hoạch, cho thấy đây là một khu vực có giá trị cao, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoặc có tiềm năng phát triển đáng kể trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Sỹ Liên, khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Trần Nhật Duật - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Nhật Duật - khu quy hoạch dân cư Lô 90, khu Tây Nam Sơn - thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Nhật Duật thuộc khu quy hoạch dân cư Lô 90, khu Tây Nam Sơn có mức giá 2.096.000 VNĐ/m². Đoạn đường này nằm trong khu quy hoạch phát triển đô thị của thị trấn Liên Nghĩa, với giá trị đất cao do sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh sự gia tăng giá trị đất ở đô thị trong khu vực đang phát triển và có tiềm năng cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhật Duật, khu quy hoạch dân cư Lô 90, khu Tây Nam Sơn, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám thuộc khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.792.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Hoa Thám - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị Trấn Liên Nghĩa có mức giá là 2.792.000 VNĐ/m². Đây là khu vực thuộc loại đất ở đô thị với mức giá cao hơn, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực quy hoạch. Khu Tây Nam Sơn là một khu vực phát triển với các tiện ích đô thị, điều kiện giao thông thuận lợi và khả năng tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90, Khu Tây Nam Sơn
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho khu quy hoạch dân cư Lô 90, Khu Tây Nam Sơn, thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư Lô 90, Khu Tây Nam Sơn, thị trấn Liên Nghĩa có mức giá là 1.480.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba đi Bốt Pha đến giáp xã Liên Hiệp (tường sân bay), và có mức giá cao hơn so với các khu vực khác trong cùng khu quy hoạch. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu cao tại khu vực. Đây là khu vực có vị trí chiến lược thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất và khả năng thu hút đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Lô 90, Khu Tây Nam Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.