STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp thửa 1022, tờ bản đồ 59 | 1.656.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3002 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 191, tờ bản đồ 55 | 872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3003 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 59; đường hẻm cạnh thửa 119, tờ bản đồ 59 | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3004 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 889, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3005 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 296, tờ bản đồ 59 | 2.224.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3006 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 296, tờ bản đồ 59 - Đến ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và hết thửa 213, tờ bản đồ 59 | 2.072.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3007 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 213, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 985, tờ bản đồ 59 | 1.656.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3008 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 301, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3009 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà số 10C Phan Chu Trinh đi đường Nguyễn Thái Học - Từ ngã ba cạnh thửa 658, tờ bản đồ 59 - Đến ngã ba cạnh thửa 692, tờ bản đồ 59 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3010 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường (giáp thửa 136, tờ bản đồ 59) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3011 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường (hết thửa 798, tờ bản đồ 59) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3012 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà số 42 Phan Chu Trinh (thửa 226, tờ bản đồ 59) - Đến ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) | 872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3013 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1124, tờ bản đồ 55 - Đến hết thửa 1061, tờ bản đồ 55 | 816.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3014 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 996, tờ bản đồ 59 | 816.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3015 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 998, tờ bản đồ 59 | 816.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3016 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến đường hẻm hết thửa 823, tờ bản đồ 59 và hết thửa 814, tờ bản đồ 59 | 2.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3017 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm giáp thửa 823, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 814, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 341, tờ bản đồ 59 và hết thửa 1005, tờ bản đồ 59 | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3018 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 341, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 1005, tờ bản đồ 59 - Đến đập tràn và Đến cầu | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3019 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà 57 Nguyễn Thái Học (thửa 340, tờ bản đồ 59) đi ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) và - Đến đường Nguyễn Thái Học (cạnh thửa 766, tờ bản đồ 59) | 936.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3020 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 378, tờ bản đồ 59 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3021 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến giáp thửa 626, tờ bản đồ 59 và hết thửa 553, tờ bản đồ 59 | 2.224.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3022 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ thửa 626, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 553, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 1041, tờ bản đồ 59 và hết thửa 478, tờ bản đồ 59 | 1.976.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3023 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Phan Bội Châu | 1.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3024 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống nhất - Đến hết trường THCS Trần Phú và hết thửa 1292, tờ bản đồ 60 | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3025 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp trường THCS Trần Phú và giáp thửa 1292, tờ bản đồ 60 - Đến hết thửa 07, tờ bản đồ 60 và hết thửa 50, tờ bản đồ 60 | 1.912.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3026 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 07, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 50, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 636, tờ bản đồ 59 | 1.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3027 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ thửa 636, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 1087, tờ bản đồ 59 | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3028 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà số 8 Hàm Nghi (thửa 91, tờ bản đồ 60) - Đến đường Bùi Thị Xuân | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3029 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 60 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3030 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 147, tờ bản đồ 60 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3031 | Huyện Đức Trọng | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống nhất - Đến ngã ba cạnh thửa 1403, tờ bản đồ 60 và hết thửa 257, tờ bản đồ 60 | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3032 | Huyện Đức Trọng | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba giáp thửa 1403, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 257, tờ bản đồ 60 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 60 và hết thửa 1322, tờ bản đồ 60 | 2.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3033 | Huyện Đức Trọng | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Bùi Thị Xuân | 1.768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3034 | Huyện Đức Trọng | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 60 - Đến đường Sư Vạn Hạnh | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3035 | Huyện Đức Trọng | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 61 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3036 | Huyện Đức Trọng | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1423, tờ bản đồ 60 đi thửa 24, tờ bản đồ 61 - Đến hết thửa 587, tờ bản đồ 59 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3037 | Huyện Đức Trọng | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 349, tờ bản đồ 60 và hết thửa 512, tờ bản đồ 60 | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3038 | Huyện Đức Trọng | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 349, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 512, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 60 và hết thửa 301, tờ bản đồ 60 | 2.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3039 | Huyện Đức Trọng | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Sư Vạn Hạnh | 1.736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3040 | Huyện Đức Trọng | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà số 44 Sư Vạn Hạnh (thửa 402, tờ bản đồ 60) - Đến đường Cù Chính Lan (thửa 634, tờ bản đồ 60) | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3041 | Huyện Đức Trọng | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm số 56 Sư Vạn Hạnh (thửa 398, tờ bản đồ 60) - Đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 639, tờ bản đồ 60) | 568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3042 | Huyện Đức Trọng | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm số 74 Sư Vạn Hạnh (thửa 392, tờ bản đồ 60) - Đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 643, tờ bản đồ 60) | 568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3043 | Huyện Đức Trọng | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm từ ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 60 và thửa 44, tờ bản đồ 61 - Đến hết thửa 35, tờ bản đồ 61 | 488.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3044 | Huyện Đức Trọng | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 623, tờ bản đồ 60 và hết thửa 772, tờ bản đồ 60 | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3045 | Huyện Đức Trọng | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 623, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 772, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba hết thửa 634, tờ bản đồ 60 và hết thửa 747, tờ bản đồ 60 | 2.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3046 | Huyện Đức Trọng | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Cù Chính Lan | 1.736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3047 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 1348, tờ bản đồ 60 và hết thửa 846, tờ bản đồ 60 | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3048 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba giáp thửa 1348, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 846, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 1172, tờ bản đồ 60 và hết thửa 829, tờ bản đồ 60 | 2.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3049 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba giáp thửa 1172, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 829, tờ bản đồ 60 - Đến đường Cù Chính Lan | 1.696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3050 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 18 Nguyễn Du - Cạnh thửa 1348, tờ bản đồ 60 - Đến thửa hết 202, tờ bản đồ 75 | 1.264.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3051 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 202, tờ bản đồ 75 và hết thửa 300, tờ bản đồ 75 | 1.968.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3052 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba giáp thửa 202, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 300, tờ bản đồ 75 - Đến ngã tư hết thửa 233, tờ bản đồ 75 | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3053 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 233, tờ bản đồ 75 - Đến đường Nguyễn Du | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3054 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm từ ngã tư (cạnh thửa 233, tờ bản đồ 75) - Đến hết thửa 225; Đến hết thửa 1423, tờ bản đồ 75 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3055 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 232, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 134, tờ bản đồ 75 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3056 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 77, tờ bản đồ 75 - Đến hết đường | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3057 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 18, tờ bản đồ 75 - Đến hết đường | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3058 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 72 Lê Thánh Tông - cạnh thửa 1353, tờ bản đồ 60 - Đến hết đường | 472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3059 | Huyện Đức Trọng | Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 và hết thửa 603, tờ bản đồ 75 | 1.264.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3060 | Huyện Đức Trọng | Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 603, tờ bản đồ 75 - Đến hết thửa 621, tờ bản đồ 75 và hết thửa 1378, tờ bản đồ 75 | 1.112.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3061 | Huyện Đức Trọng | Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 621 và giáp thửa 1378, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 705, 1439, tờ bản đồ 75 | 704.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3062 | Huyện Đức Trọng | Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 546, tờ bản đồ 75 - Đến ngã ba cạnh thửa 458, tờ bản đồ 75 | 608.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3063 | Huyện Đức Trọng | Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3064 | Huyện Đức Trọng | Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1439, tờ bản đồ 75 - Đến hết thửa 538, 1247, tờ bản đồ 75 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3065 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 1275, tờ bản đồ 75 và hết thửa 1495, tờ bản đồ 75 | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3066 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 1495, tờ bản đồ 75 - Đến hết đường | 1.088.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3067 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 04 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 - Đến đường Võ Thị Sáu | 752.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3068 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 42 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba cạnh thửa 1058, tờ bản đồ 75 - Đến đường Võ Thị Sáu | 752.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3069 | Huyện Đức Trọng | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ thửa 1062, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 1283, tờ bản đồ 75 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3070 | Huyện Đức Trọng | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên | 1.112.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3071 | Huyện Đức Trọng | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên - Đến ngã tư hết thửa 311, tờ bản đồ 76 | 992.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3072 | Huyện Đức Trọng | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Võ Thị Sáu | 664.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3073 | Huyện Đức Trọng | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 02 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) - Đường hẻm cạnh trường Mẫu giáo Vành Khuyên | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3074 | Huyện Đức Trọng | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 34 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đản) - Ngã tư cạnh thửa 311, tờ bản đồ 76 - Đến đường Bế Văn Đàn | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3075 | Huyện Đức Trọng | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 336, tờ bản đồ 76 - Đến giáp thửa 14, tờ bản đồ 77 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3076 | Huyện Đức Trọng | Đường Bế Văn Đàn - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến ngã tư hết trường dân lập Trung Sơn (thửa 597, tờ bản đồ 76) | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3077 | Huyện Đức Trọng | Đường Bế Văn Đàn - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp trường dân lập Trung Sơn (thửa 597, tờ bản đồ 76) - Đến hết ngã ba hết thửa 450, tờ bản đồ 76 và hết thửa 628, tờ bản đồ 76 | 784.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3078 | Huyện Đức Trọng | Đường Bế Văn Đàn - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Bế Văn Đàn | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3079 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến ngã tư (trụ sở Tổ Dân phố 45 - thửa 770, tờ bản đồ 76) | 1.112.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3080 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư (trụ sở Tổ dân phố 45 - thửa 770, tờ bản đồ 76) - Đến ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ bản đồ 76) | 896.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3081 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ bản đồ 76) - Đến hết đường nhựa | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3082 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường nối trụ sở Tổ dân phố 45 - Đến đường Quang Trung | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3083 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba thửa 808, tờ bản đồ 76 - Đến đương Quang Trung (hết thửa 2188, tờ bản đồ 76) | 488.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3084 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường nối Bế Văn Đàn và đường Ngô Quyền (cạnh trường Trung Sơn) | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3085 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 77 (giáp đường nhựa) - Đến hết thửa 48,102, tờ bản đồ 77 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3086 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 986 và 1107, tờ bản đồ 76 | 992.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3087 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 986 và 1107, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư giáp thửa 1099, tờ bản đồ 76 | 824.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3088 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư giáp thửa 2053, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư thửa 1082, tờ bản đồ 76 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3089 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Quang Trung | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3090 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 - Đến đường Lê Lợi (cạnh thửa 1336, tờ bản đồ 76) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3091 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1099, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 1467, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi) | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3092 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 1336, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi) | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3093 | Huyện Đức Trọng | Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1209, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 167, tờ bản đồ 77 | 496.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3094 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến mương nước cạnh thửa 2048, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 1354, tờ bản đồ 76 | 888.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3095 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ mương nước cạnh thửa 2048, tờ bản đồ 76 và thửa 1354, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3096 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư hết thửa 1336, tờ bản đồ 76 | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3097 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 1751, tờ bản đồ 76; Đến đường Hà Giang (cạnh thửa 51, tờ bản đồ 95) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3098 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1519, tờ bản đồ 76 - Đến ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 77 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3099 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 547, tờ bản đồ 74 - Đến giáp thửa 207, tờ bản đồ 77 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3100 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh ngã tư (thửa 2244, tờ bản đồ 76) - Đến đường Hà Giang (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 94) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phan Chu Trinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 296, tờ bản đồ 59, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.224.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh có mức giá là 2.224.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, và cơ sở hạ tầng đô thị đang phát triển.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Chu Trinh, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 2.624.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học, từ đường Thống Nhất đến đường hẻm hết thửa 823, tờ bản đồ 59 và hết thửa 814, tờ bản đồ 59, có mức giá 2.624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí với sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy giá trị cao của bất động sản tại khu vực này và là điểm đến hấp dẫn cho những nhà đầu tư cũng như những người đang tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Phan Bội Châu - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.224.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa, từ đường Thống Nhất đến giáp thửa 626, tờ bản đồ 59 và hết thửa 553, tờ bản đồ 59, có mức giá 2.224.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển cao của khu vực, với việc gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng được đầu tư và các khu vực quan trọng khác, làm cho giá trị đất tại đây vượt trội hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm bắt thông tin về mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hàm Nghi, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hàm Nghi tại thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàm Nghi, từ đường Thống Nhất đến hết trường THCS Trần Phú và hết thửa 1292, tờ bản đồ 60, có mức giá 2.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực này có sự chú trọng đáng kể. Mức giá này có thể được ảnh hưởng bởi vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hàm Nghi, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Thống Nhất đến ngã ba cạnh thửa 1403, tờ bản đồ 60 và hết thửa 257, tờ bản đồ 60. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 2.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa có mức giá cao nhất là 2.280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị rất cao. Mức giá này có thể do khu vực này có vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc là khu vực phát triển mạnh mẽ của thị trấn. Đất tại vị trí này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu cao về bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.