STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 769, tờ bản đồ 28 - Đến giáp nghĩa địa (thửa 847, tờ bản đồ 28) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2202 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 846, tờ bản đồ 28 - Đến cổng trường THPT Nguyễn Thái Bình | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2203 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 45, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 186, tờ bản đồ 41 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2204 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 340, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 41 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2205 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 40 - Đến ngã tư cạnh thửa 263, tờ bản đồ 41 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2206 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 288, tờ bản đồ 41 (đối diện đập phụ số 2) - Đến ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 41 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2207 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 257, tờ bản đồ 41) - Đến hết thửa 523, tờ bản đồ 41 và hết thửa 522, tờ bản đồ 41 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2208 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Đường vào khu 1, Rchai 2: từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 219, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba giáp ĐT 724 (cạnh thửa 367, tờ bản đồ 27) | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2209 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 46, tờ bản đồ 41 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2210 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba cạnh thửa thửa 251, tờ bản đồ 41 | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2211 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư cạnh thửa 438, tờ bản đồ 27 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2212 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 437, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 718, tờ bản đồ 40 | 232.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2213 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 437, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 229, tờ bản đồ 41 | 232.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2214 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Đường vào khu 4, R'Chai 2: Từ ngã ba cạnh thửa 242, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư cạnh thửa 438, tờ bản đồ 27 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2215 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 608, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 406, tờ bản đồ 26 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2216 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 26 đi qua thửa 615 - Đến ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 26 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2217 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 358, tờ bản đồ 26 | 232.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2218 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 203, tờ bản đồ 26 (xưởng gỗ) - Đến ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 26 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2219 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba hết thửa 205, tờ bản đồ 26 | 496.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2220 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 26 - Đến hết giáp nghĩa trang R' Chai 2 (thửa 81, tờ bản đồ 25) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2221 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 15 - Đến hết thửa 22 và 26, tờ bản đồ 26 | 232.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2222 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba (giáp ranh xã Tân Thành) cạnh thửa 74, tờ bản đồ 15 đi qua ngã tư cạnh thửa 32, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 209, tờ bản đồ 25 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2223 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 718, tờ bản đồ 40 - Đến hết thửa 136, và giáp thửa 78 tờ bản đồ 40 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2224 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 2 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 732, 734 tờ bản đồ 40 đi qua thửa 723, 725 - Đến ngã ba cạnh thửa 733, tờ bản đồ 40 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2225 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ Quốc Lộ 20 - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba cạnh thửa 739, tờ bản đồ 28 (phân trường Mẫu giáo R' Chai 2) | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2226 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 361, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 27 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2227 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 301, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 258, tờ bản đồ 27 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2228 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 287, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 197, tờ bản đồ 27 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2229 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 261, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba hết thửa 88, tờ bản đồ 27 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2230 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 26 đi qua thửa 71, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 43, tờ bản đồ 27 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2231 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 125, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 11 và hết thửa 29, tờ bản đồ 26 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2232 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 27 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2233 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 81, tờ bản đồ 27 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2234 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 16 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2235 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 540, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 561, tờ bản đồ 26 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2236 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 481, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 26 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2237 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 55 và 56, tờ bản đồ 26 (giáp xã Tân Hội) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2238 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 90, tờ bản đồ 15 - Đến hết thửa 48, tờ bản đồ 15 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2239 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Đường ranh giáp Tân Hội - Từ đường ĐT 724 (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 15) - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 15 | 232.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2240 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Đường vào Sư đoàn 10 (Xóm 4, thôn Phú An); Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã tư hết thửa 331, tờ bản đồ 40 | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2241 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 255, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 198, tờ bản đồ 56 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2242 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 56 - Đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 56 và Đến hết thửa 286, tờ bản đồ 56 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2243 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 56 - Đến giáp đường vào thác Pougour (hết thửa 243, tờ bản đồ 56) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2244 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 418, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 480, tờ bản đồ 56 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2245 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 499, tờ bản đồ 56 (gần đường vào thác Ponguor) - Đến ngã ba cạnh thửa 449, tờ bản đồ 56 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2246 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 72 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2247 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 73 - Đến ngã ba giáp nghĩa địa (thửa 76, tờ bản đồ 73) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2248 | Huyện Đức Trọng | Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 hội trường thôn Phú An) - Đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72 | 328.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2249 | Huyện Đức Trọng | Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 45, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba hết thửa 187, tờ bản đồ 72 | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2250 | Huyện Đức Trọng | Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 187, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba giáp đường nhựa vào Trung tâm Cai nghiện Ma túy (hết thửa 203, tờ bản đồ 72) | 328.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2251 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 72 (gần phân trường Tiểu học Phú An) đi qua ngã tư (cạnh thửa 96, tờ bản đồ 72) - Đến hết thửa 56, tờ bản đồ 72 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2252 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 106, tờ bản đồ 72 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2253 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp Quốc lộ 20 (cạnh phân trường Tiểu học Phú An) - Đến hết thửa 221, tờ bản đồ 72 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2254 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh trường Mẫu giáo Phú An (thửa 273, tờ bản đồ 72) - Đến hết thửa 243, tờ bản đồ 72 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2255 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 229, tờ bản đồ 72 | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2256 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 23, tờ bản đồ 89 - Đến hết thửa 07, tờ bản đồ 89 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2257 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 89) - Đến giáp thửa 94, tờ bản đồ 88 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2258 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ thửa 94, tờ bản đồ 88 - Đến cầu treo (hết thửa 84, tờ bản đồ 88) | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2259 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 88 (hướng đi vào chùa Bát Nhã) - Đến cống (cạnh thửa 57, tờ bản đồ 88) | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2260 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 57, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2261 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và hết thửa 166, tờ bản đồ 71 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2262 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và giáp thửa 166, tờ bản đồ 71 - Đến hết thửa 12, tờ bản đồ 86 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2263 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 - Đến cổng Trung tâm 05-06 | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2264 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 02, tờ bản đồ 88 | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2265 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 88 đi qua ngã hết thửa 06, tờ bản đồ 88 và hết thửa 08, tờ bản đồ 88 | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2266 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 270, tờ bản đồ 88 | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2267 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 87, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 31, tờ bản đồ 88 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2268 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 88 - Đến hết thửa 270, tờ bản đồ 72 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2269 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 88 (chùa Hương Sen) - Đến hết thửa 338, tờ bản đồ 88; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (đường đi cầu treo) Đến ngã ba cạnh thửa 214; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (giáp cầu treo) Đến | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2270 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 185, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 237, tờ bản đồ 88 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2271 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 230, tờ bản đồ 88 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2272 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2273 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2274 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 96, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 496.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2275 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 94, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2276 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 92, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2277 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 76, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2278 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Đường nội bộ quy hoạch dân cư xóm 01, thôn Phú An (tờ bản đồ 71). | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2279 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ giáp đường ĐH 6 (cạnh thửa 127, tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 và ngã ba cạnh thửa | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2280 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 55, 152, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 226, tờ bản đồ 23 | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2281 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 16, 90, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 317, tờ bản đồ 23 | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2282 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 30, tờ bản đồ 23 | 664.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2283 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 23 | 664.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2284 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 298, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 318, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2285 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 219, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 307, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2286 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 218, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 146, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 129, tờ bản đồ 23 và Đến hết thửa 256, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2287 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 123, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2288 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 22 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2289 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 82, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2290 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 đi qua ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 22 - Đến hết thửa 12, tờ bản đồ 22 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2291 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 22 - Đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 22 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2292 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22 - Đến cống tràn Pré (hết thửa 300, tờ bản đồ 22 và hết thửa 321, tờ bản đồ 22) | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2293 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ cống tràn Pré (giáp thửa 300 và 321, tờ bản đồ 22) - Đến ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2294 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba (hết thửa 463, tờ bản đồ 22) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2295 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội) | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2296 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội) - Đến cuối làng (giáp cầu xi măng hết thửa 361, tờ bản đồ 31) | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2297 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 459, tờ bản đồ 22 - Đến hết thửa 48, tờ bản đồ 32 | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2298 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ cầu Phú Hội mới (giáp thửa 66, tờ bản đồ 31) - Đến hết đường dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội | 808.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2299 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 740, tờ bản đồ 11 (hướng vào Sô Rem) - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa (hết thửa 10, tờ bản đồ 12) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2300 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ giáp ĐH 6 (ngã ba cạnh thửa 314, tờ bản đồ 22) - Đến giáp thửa 364, tờ bản đồ 22 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường thôn R' Chai 3 - xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 424.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn R' Chai 3 có mức giá 424.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ Quốc Lộ 20, cạnh thửa 669, tờ bản đồ 28, đến ngã ba cạnh thửa 739, tờ bản đồ 28, nơi có phân trường Mẫu giáo R' Chai 2. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, phù hợp với các yếu tố vị trí và tiện ích hiện có tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn R' Chai 3, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Đoạn Đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 296.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội có mức giá 296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng, và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất ở khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Cạnh Hội Trường Thôn Phú An, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy, Xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 - hội trường thôn Phú An) đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 - hội trường thôn Phú An) đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72 có mức giá 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai. Khu vực này gần các cơ sở công cộng quan trọng như hội trường thôn và trung tâm cai nghiện ma túy, làm tăng giá trị đất do sự kết nối và sự phát triển của hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường cạnh Hội trường thôn Phú An, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Thôn Phú An - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Phú An - xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 768.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Phú An có mức giá 768.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trong đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 72 (gần phân trường Tiểu học Phú An) đi qua ngã tư (cạnh thửa 96, tờ bản đồ 72) đến hết thửa 56, tờ bản đồ 72. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, phù hợp với các yếu tố vị trí và tiện ích hiện có tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Phú An, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Trục Chính Xóm 1 - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường Trục Chính Xóm 1 - xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 768.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Chính Xóm 1 từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 89) đến giáp thửa 94, tờ bản đồ 88 có mức giá 768.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn, với mức giá phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực gần với các tuyến đường chính và hạ tầng giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Chính Xóm 1, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.