STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đà Lạt | Mặt tiền quốc lộ 20 - Xã Trạm Hành | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường - đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Đà Lạt | Mặt tiền quốc lộ 20 - Xã Trạm Hành | Đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 - Đến ngã ba thôn Trường Thọ | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Đà Lạt | Mặt tiền quốc lộ 20 - Xã Trạm Hành | Đoạn từ ngã ba thôn Trường Thọ - Đến hết điểm công nghiệp Phát Chi | 1.590.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành phố Đà Lạt | Mặt tiền quốc lộ 20 - Xã Trạm Hành | Đoạn còn lại | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực mặt tiền quốc lộ 20, đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên mặt tiền quốc lộ 20, đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10, có mức giá 1.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại mặt tiền quốc lộ 20, Thành phố Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.