Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (thửa 87, tờ bản đồ 08) - Đến sông Đa Dâng (hết thửa 22, tờ bản đồ 07) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
802 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 18 - Đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 18 - giáp đường nhựa 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
803 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 915, tờ bản đồ 24 đường đi thác Pongour 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
804 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 915, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba vào thác Pongour (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 35) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
805 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 10, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư hết thửa 08, tờ bản đồ 33 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
806 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 36, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư hết thửa 04, tờ bản đồ 33 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
807 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ trường Mẫu giáo Tân Hòa (thửa 90, tờ bản đồ 26) - Đến mương nước giáp ranh Tân Hội (hết thửa 32, tờ bản đồ 26) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
808 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 02, tờ bản đồ 26 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
809 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 07, tờ bản đồ 15 - Đến ngã ba hết thửa 116, tờ bản đồ 15 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
810 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 198, tờ bản đồ 19 - giáp xã Tân Hội 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
811 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ cống giáp xã Phú Hội (cạnh thửa 30, tờ bản đồ 35) - Đến giáp thửa 27, tờ bản đồ 35 (đường vào thác Pongour) 192.000 - - - - Đất ở nông thôn
812 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa - Đến đường vào thôn Chi Rông A (hết thửa 675, tờ bản đồ 19) và hết thửa 342, tờ bản đồ 19 5.536.000 - - - - Đất ở nông thôn
813 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ đường vào thôn Chi Rông A (giáp thửa 312, tờ bản đồ 19) và giáp thửa 342, tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 53, tờ bản đồ 29 4.608.000 - - - - Đất ở nông thôn
814 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 53, tờ bản đồ 29 - Đến hết cầu Xóm Chung 4.752.000 - - - - Đất ở nông thôn
815 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ cầu Xóm Chung - Đến hết trường Tiểu học Sơn Trung 4.376.000 - - - - Đất ở nông thôn
816 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ giáp trường tiểu học Sơn Trung - Đến ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28) 4.808.000 - - - - Đất ở nông thôn
817 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28) - Đến ngã ba đường vào trường THCS Sơn Trung và hết thửa 494, tờ bản đồ 28) 4.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
818 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ ngã ba đường vào trường THCS Sơn Trung và giáp thửa 494, tờ bản đồ 28) - Đến cống giáp thửa 639, tờ bản đồ 28 4.656.000 - - - - Đất ở nông thôn
819 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ cống cạnh thửa 639, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 43, tờ bản đồ 41 5.616.000 - - - - Đất ở nông thôn
820 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ ngã ba giáp thửa 43, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba giáp thửa 123, tờ bản đồ 41 và hết thửa 116, tờ bản đồ 41 3.520.000 - - - - Đất ở nông thôn
821 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 123, tờ bản đồ 41 và giáp thửa 116, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 353, tờ bản đồ 41 3.096.000 - - - - Đất ở nông thôn
822 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 353, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba vào thác Pougouh 3.136.000 - - - - Đất ở nông thôn
823 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ ngã ba vào thác Pougouh - Đến hết phân trường Tiểu học Phú An (hết thửa 211, tờ bản đồ 72) và hết thửa 126, tờ bản đồ 73 2.736.000 - - - - Đất ở nông thôn
824 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ giáp phân trường Tiểu học Phú An (giáp thửa 211, tờ bản đồ 72) giáp thửa 126, tờ bản đồ 73 - Đến hết đất trường Mẫu giáo Phú An (thửa 273, tờ bản đồ 72) 3.352.000 - - - - Đất ở nông thôn
825 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ giáp trường Mẫu giáo Phú An - Đến Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (hết thửa 36, tờ bản đồ 89) 3.712.000 - - - - Đất ở nông thôn
826 Huyện Đức Trọng Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội Từ Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (giáp thửa 36, tờ bản đồ 89) - Đến cầu Đại Ninh 3.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
827 Huyện Đức Trọng Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba cạnh đất phân trường Mẫu giáo R’Chai II (hết thửa 739, tờ bản đồ 28) 3.104.000 - - - - Đất ở nông thôn
828 Huyện Đức Trọng Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh phân trường Mẫu giáo R’Chai II (giáp thửa 739, tờ bản đồ 28) và giáp thửa 424, tờ bản đồ 27 - Đến giáp thửa 244 và 196, tờ bản đồ 27 1.896.000 - - - - Đất ở nông thôn
829 Huyện Đức Trọng Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội Từ thửa 244 và 196, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba giáp thửa 166, tờ bản đồ 26 và hết thửa 201, tờ bản đồ 26 1.712.000 - - - - Đất ở nông thôn
830 Huyện Đức Trọng Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 201, tờ bản đồ 26 - Đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 26 và hết thửa 93, tờ bản đồ 26 1.432.000 - - - - Đất ở nông thôn
831 Huyện Đức Trọng Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội Từ thửa 48, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 93, tờ bản đồ 26 - Đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 67, tờ bản đồ 15) 1.104.000 - - - - Đất ở nông thôn
832 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ thị trấn Liên nghĩa - Đến ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11 3.544.000 - - - - Đất ở nông thôn
833 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11 và giáp thửa 289, tờ bản đồ 11 - Đến ngã ba cầu Phú Hội và hết thửa 455, tờ bản đồ 11 3.104.000 - - - - Đất ở nông thôn
834 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cầu Phú Hội và giáp thửa 455, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh viện - Chùa Tàu) 2.424.000 - - - - Đất ở nông thôn
835 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh viện - Chùa Tàu) - Đến hết thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội) 2.352.000 - - - - Đất ở nông thôn
836 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội) - Đến hết thửa 549, tờ bản đồ 21 2.328.000 - - - - Đất ở nông thôn
837 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 549, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba giáp Hội trường thôn Phú Hòa (thửa 626, tờ bản đồ 21) 1.816.000 - - - - Đất ở nông thôn
838 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Phú Hòa (thửa 626, tờ bản đồ 21) - Đến ngã ba Công ty Giang Anh Kỳ (hết thửa 118, tờ bản đồ 30) 1.744.000 - - - - Đất ở nông thôn
839 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ ngã ba công ty Giang Anh Kỳ (giáp thửa 118, tờ bản đồ 30) - Đến hết thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon Sai) 1.448.000 - - - - Đất ở nông thôn
840 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon Sai) - Đến cống (hết thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29) 1.152.000 - - - - Đất ở nông thôn
841 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ cổng (cạnh thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29) - Đến ngã ba hết thửa 158, tờ bản đồ 29 và hết thửa 196, tờ bản đồ 29 1.376.000 - - - - Đất ở nông thôn
842 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ ngã ba giáp thửa 158, tờ bản đồ 29 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 224, tờ bản đồ 29 1.816.000 - - - - Đất ở nông thôn
843 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 213, tờ bản đồ 29 (giáp với Quốc lộ 20) 2.216.000 - - - - Đất ở nông thôn
844 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội Từ đường Thống Nhất (cạnh thửa 507, tờ bản đồ 11) - Đến cầu Phú Hội (hết thửa 590, tờ bản đồ 11) 1.776.000 - - - - Đất ở nông thôn
845 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội Từ cầu Phú Hội - Đến hết thửa 81, tờ bản đồ 32 (Suối Đá) 1.152.000 - - - - Đất ở nông thôn
846 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 81, tờ bản đồ 32 (Suối Đá) - Đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 47 392.000 - - - - Đất ở nông thôn
847 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội Từ thửa 21, tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 79 (cầu Suối Xanh) 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
848 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 79 (cầu Suối Xanh) - Đến ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96) và giáp thửa 32, tờ bản đồ 96 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
849 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội Từ ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96) - Đến ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
850 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 - Đến chân dốc Ba Tầng (hết thửa 62, tờ bản đồ 98) 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
851 Huyện Đức Trọng Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội Từ Quốc lộ 20 - Đến hết thửa 326, tờ bản đồ 56 (đất xưởng cưa) 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
852 Huyện Đức Trọng Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 326, tờ bản đồ 56 (đất xưởng cưa) - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 55 (giáp cống qua đường) 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
853 Huyện Đức Trọng Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 55 - Đến hết thửa 459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch dân cư) và hết thửa 568, tờ bản đồ 38 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
854 Huyện Đức Trọng Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch dân cư) và giáp thửa 568, tờ bản đồ 38 - Đến giáp xã Tân Thành (hết thửa 68, tờ bản đồ 37) 496.000 - - - - Đất ở nông thôn
855 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 04 - Đến hết thửa 311, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa) 269.000 - - - - Đất ở nông thôn
856 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 51 và 87, tờ bản đồ 04 - Đến hết thửa 02 và 03, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
857 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 108, tờ bản đồ 04 - Đến giáp mương (hết thửa 08, tờ bản đồ 04 - giáp thị trấn Liên Nghĩa) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
858 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 198, tờ bản đồ 04 - Đến hết đường (hết thửa 94, tờ bản đồ 04) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
859 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 04 - Đến giáp thửa 221, tờ bản đồ 04 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
860 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 33, tờ bản đồ 11 - Đến giáp thửa 182, tờ bản đồ 04 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
861 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 876 - tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 18, tờ bản đồ 11 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
862 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 192-B tờ bản đồ - Đến hết thửa 1339, tờ bản đồ 11 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
863 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 11 - Đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 85, tờ bản đồ 11) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
864 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa đất 312, tờ bản đồ 11 - Đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 132, tờ bản đồ 11) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
865 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 338, tờ bản đồ 11 - Đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 173, tờ bản đồ 11) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
866 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 11 - Đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 11) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
867 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 1243, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 1348, tờ bản đồ 11 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
868 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 04 - Đến hết thửa 210, tờ bản đồ 04; Đến hết thửa 209 và 1035, tờ bản đồ 11 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
869 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 11 (đất hội trường thôn Phú Lộc) - Đến giáp sông Đa Nhim 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
870 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 96, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 267 và 268, tờ bản đồ 11 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
871 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 11 đi thửa 261, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 270, tờ bản đồ 11; Đến hết thửa 367, tờ bản đồ 11 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
872 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 366, tờ bản đồ 11 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
873 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 329, tờ bản đồ 11 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
874 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 11 - Đến giáp thửa 405, tờ bản đồ 11 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
875 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 337, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 11 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
876 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 467, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 629, tờ bản đồ 11 (đất trạm kiểm lâm cũ) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
877 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 547, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa số 844 và Đến ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 11. 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
878 Huyện Đức Trọng Đường nội bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 1038, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 1212, tờ bản đồ 11 5.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
879 Huyện Đức Trọng Đường nội bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 1061, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 1270, tờ bản đồ 11 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
880 Huyện Đức Trọng Đường nội bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lộc - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 1103, tờ bản đồ 11 đi qua ngã tư cạnh thửa 1140 - Đến ngã ba cạnh thửa 1167, tờ bản đồ 11 3.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
881 Huyện Đức Trọng Đường nội bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lộc - Xã Phú Hội Các trục đường còn lại trong nội bộ khu dân cư 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
882 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 554, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 564, tờ bản đồ 11 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
883 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 627, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 673, tờ bản đồ 11 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
884 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 637, tờ bản đồ 11 - Đến giáp thửa 744, tờ bản đồ 11 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
885 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 686, tờ bản đồ 11 (Trạm y tế) - Đến giáp thửa 762, tờ bản đồ 11 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
886 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 755, tờ bản đồ 11 (cây xăng Duy Thao) - Đến hết thửa 793, tờ bản đồ 11 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
887 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 31, tờ bản đồ 22 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
888 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 21 vào xóm Cầu Dây - Đến hết thửa 275, tờ bản đồ 21 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
889 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 401, tờ bản đồ 10 (Hội trường thôn Phú Thịnh) - Đến hết thửa 300, tờ bản đồ 10; Đến hết thửa 344, tờ bản đồ 10 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
890 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 51, tờ bản đồ 21 - Đến giáp mương thủy lợi (thửa 339, tờ bản đồ 10) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
891 Huyện Đức Trọng Đường thôn Phú Thịnh - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 21 đi thửa 151, tờ bản đồ 21 (vào xóm Lò Rèn) - Đến hết thửa 08, tờ bản đồ 21; Đến hết thửa 442, tờ bản đồ 10; Đến hết thửa 438, tờ bản đồ 10 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
892 Huyện Đức Trọng Đường nhựa thôn Phú Trung (nối đường Thống Nhất nối Quốc lộ 20) - Xã Phú Hội Từ đường Thống Nhất (cạnh thửa 376, tờ bản đồ 21) - Đến ngã ba hết thửa 333 và 254, tờ bản đồ 21 1.232.000 - - - - Đất ở nông thôn
893 Huyện Đức Trọng Đường nhựa thôn Phú Trung (nối đường Thống Nhất nối Quốc lộ 20) - Xã Phú Hội Từ ngã ba giáp thửa 333 và 254, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba cạnh thửa 293, tờ bản đồ 20 1.128.000 - - - - Đất ở nông thôn
894 Huyện Đức Trọng Đường nhựa thôn Phú Trung (nối đường Thống Nhất nối Quốc lộ 20) - Xã Phú Hội Từ ngã ba giáp thửa 293, tờ bản đồ 20 - Đến Quốc lộ 20 1.256.000 - - - - Đất ở nông thôn
895 Huyện Đức Trọng Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 09 - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 09 704.000 - - - - Đất ở nông thôn
896 Huyện Đức Trọng Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa) - Xã Phú Hội Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 09 - Đến giáp thửa 06, tờ bản đồ 09 688.000 - - - - Đất ở nông thôn
897 Huyện Đức Trọng Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa) - Xã Phú Hội Từ thửa 06, tờ bản đồ 09 - Đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (cạnh thửa 246, tờ bản đồ 20) 704.000 - - - - Đất ở nông thôn
898 Huyện Đức Trọng Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 20 - Đến hết thửa 563, tờ bản đồ 20 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
899 Huyện Đức Trọng Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ 21 đi thửa 119 tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 44, tờ bản đồ 21; Đến hết thửa 137, tờ bản đồ 21 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
900 Huyện Đức Trọng Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa) - Xã Phú Hội Từ ngã ba cạnh thửa 448, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 450, tờ bản đồ 21 240.000 - - - - Đất ở nông thôn