Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hàm Nghi - Đến đường Phan Chu Trinh 1.232.000 - - - - Đất ở đô thị
1902 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 151 (hẻm Chí Linh) - Từ thửa 449, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 372, tờ bản đồ 75 664.000 - - - - Đất ở đô thị
1903 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 442, tờ bản đồ 60 - Đến hết đường 592.000 - - - - Đất ở đô thị
1904 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Hoàng Văn Thụ - Đến đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) 880.000 - - - - Đất ở đô thị
1905 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) - Đến CLB Văn hóa Thể thao 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1906 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp CLB Văn hóa Thể thao (thửa 1587, tờ bản đồ 76) - Đến hết thửa 408, tờ bản đồ 95 790.000 - - - - Đất ở đô thị
1907 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 975, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 993, tờ bản đồ 75 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1908 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 377, tờ bản đồ 76 - Đến ngã ba cạnh thửa 1959, tờ bản đồ 76 512.000 - - - - Đất ở đô thị
1909 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Tư giáp thửa 408, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 561, tờ bản đồ 95 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1910 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 75 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1911 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà thờ Tùng Nghĩa (thửa 263, tờ bản đồ 95) - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 95 540.000 - - - - Đất ở đô thị
1912 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp xã Phú Hội - Đến ngã ba giáp thửa 144, tờ bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93 1.472.000 - - - - Đất ở đô thị
1913 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 và giáp thửa 147, tờ bản đồ 93 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc và hết thửa 08, tờ bản đồ 93 1.552.000 - - - - Đất ở đô thị
1914 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Bá Ngọc và giáp thửa 08, tờ bản đồ 93 - Đến đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và hết thửa 753, tờ bản đồ 95 1.864.000 - - - - Đất ở đô thị
1915 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và giáp thửa 753, tờ bản đồ 95 - Đến đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và hết thửa 361, tờ bản đồ 95 2.024.000 - - - - Đất ở đô thị
1916 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và giáp thửa 361, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 2.216.000 - - - - Đất ở đô thị
1917 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 - Đến đường Hà Giang và hết thửa 66, tờ bản đồ 95 2.456.000 - - - - Đất ở đô thị
1918 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hà Giang và giáp thửa 66, tờ bản đồ 95 - Đến ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 2.728.000 - - - - Đất ở đô thị
1919 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 - Đến đường Lê Lợi 2.832.000 - - - - Đất ở đô thị
1920 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Lợi - Đến ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 3.168.000 - - - - Đất ở đô thị
1921 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 - Đến đường Quang Trung 3.336.000 - - - - Đất ở đô thị
1922 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Quang Trung - Đến hết thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và hết thửa 893, tờ bản đồ 76 3.856.000 - - - - Đất ở đô thị
1923 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và giáp thửa 893, tờ bản đồ 76 (nhà số 525) - Đến đường Ngô Quyền 3.888.000 - - - - Đất ở đô thị
1924 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Ngô Quyền - Đến ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và hết thửa 407, tờ bản đồ 76 4.392.000 - - - - Đất ở đô thị
1925 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và giáp thửa 407, tờ bản đồ 76 - Đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở Tổ dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1926 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ sở Tổ Dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 76 và hết thửa 36, tờ bản đồ 76 4.952.000 - - - - Đất ở đô thị
1927 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 36, tờ bản đồ 76 - Đến đường Tô Hiệu 5.208.000 - - - - Đất ở đô thị
1928 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Kim Đồng 5.952.000 - - - - Đất ở đô thị
1929 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Kim Đồng - Đến cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và hết thửa 524, tờ bản đồ 75 6.128.000 - - - - Đất ở đô thị
1930 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và giáp thửa 524, tờ bản đồ 75 - Đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông 6.288.000 - - - - Đất ở đô thị
1931 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông - Đến ngã ba vào nhà Văn hóa và hết thửa 108, tờ bản đồ 75 8.448.000 - - - - Đất ở đô thị
1932 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba vào nhà Văn hóa và giáp thửa 108, tờ bản đồ 75 - Đến đường Nguyễn Du và hết thửa 1070, tờ bản đồ 60 8.624.000 - - - - Đất ở đô thị
1933 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Du và giáp thửa 1070, tờ bản đồ 60 - Đến đường Trần Hưng Đạo và hết thửa 698, tờ bản đồ 60 9.624.000 - - - - Đất ở đô thị
1934 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp thửa 698, tờ bản đồ 60 - Đến đường Lê Anh Xuân và hết thửa 594, tờ bản đồ 60 10.136.000 - - - - Đất ở đô thị
1935 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Anh Xuân và giáp thửa 594, tờ bản đồ 60 - Đến đường Hai Bà Trưng 10.336.000 - - - - Đất ở đô thị
1936 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Hàm Nghi và hết thửa 180, tờ bản đồ 57 10.336.000 - - - - Đất ở đô thị
1937 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hàm Nghi và giáp thửa 180, tờ bản đồ 57 - Đến đường Nguyễn Thái Học 9.912.000 - - - - Đất ở đô thị
1938 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Tô Hiến Thành 9.744.000 - - - - Đất ở đô thị
1939 Huyện Đức Trọng Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Tô Hiến Thành - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật 9.568.000 - - - - Đất ở đô thị
1940 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống Nhất (cạnh Ngọc Thạnh) - cạnh thửa số 50, tờ bản đồ 55 384.000 - - - - Đất ở đô thị
1941 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 27 Thống Nhất - cạnh thửa 868, tờ bản đồ 55 - Đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 59 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
1942 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Thống Nhất - Đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư 2.128.000 - - - - Đất ở đô thị
1943 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư - Đến hết đường 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
1944 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 369, tờ bản đồ 95 (cạnh cây xăng) - Đến giáp thửa 392, tờ bản đồ 95 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1945 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 751, tờ bản đồ 95 - Đến mương nước 512.000 - - - - Đất ở đô thị
1946 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 775, tờ bản đồ 95 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 1067, tờ bản đồ 95); từ ngã ba cạnh thửa 789, tờ bản đồ 95 Đến giáp thửa 836, tờ bản đồ 95; từ ngã ba cạnh thửa 822 512.000 - - - - Đất ở đô thị
1947 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 84, tờ bản đồ 93 - Đến hết thửa 61, tờ bản đồ 93 và Đến hết thửa 53, tờ bản đồ 93 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1948 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 - Đến giáp thửa 159, tờ bản đồ 96; Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 134, tờ bản đồ 96) 512.000 - - - - Đất ở đô thị
1949 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 206, tờ bản đồ 93 - Đến hết thửa 240, tờ bản đồ 93; Đến giáp thửa 279, tờ bản đồ 96 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1950 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 282, tờ bản đồ 95 370.000 - - - - Đất ở đô thị
1951 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 742, tờ bản đồ 95 370.000 - - - - Đất ở đô thị
1952 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 815, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba cạnh thửa 836, tờ bản đồ 95 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1953 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 918, tờ bản đồ 95 370.000 - - - - Đất ở đô thị
1954 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 214, tờ bản đồ 96 - Đến giáp thửa 102, tờ bản đồ 96 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1955 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 225, tờ bản đồ 93 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1956 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và giáp trường Nguyễn Trãi 3.120.000 - - - - Đất ở đô thị
1957 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và trường Nguyễn Trãi - Đến đường Lý Thường Kiệt 3.088.000 - - - - Đất ở đô thị
1958 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 (nhà ông Sập) và hết thửa 385, tờ bản đồ 72 (nhà bà Thu) 2.920.000 - - - - Đất ở đô thị
1959 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 và giáp thửa 385, tờ bản đồ 72 - Đến đường Trần Nguyên Hãn và hết thửa 836, tờ bản đồ 72 2.672.000 - - - - Đất ở đô thị
1960 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Nguyên Hãn và giáp thửa 836, tờ bản đồ 72 - Đến đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 (nhà bà Lích) và hết thửa 647, tờ bản đồ 71 2.584.000 - - - - Đất ở đô thị
1961 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 và giáp thửa 647, tờ bản đồ 71 - Đến đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) 2.544.000 - - - - Đất ở đô thị
1962 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) - Đến đường Cô Bắc và hết thửa 149, tờ bản đồ 73 2.232.000 - - - - Đất ở đô thị
1963 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Cô Bắc và giáp thửa 149, tờ bản đồ 73 - Đến đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) 2.032.000 - - - - Đất ở đô thị
1964 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) - Đến đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và giáp thửa 265, tờ bản đồ 88 1.720.000 - - - - Đất ở đô thị
1965 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và thửa 265, tờ bản đồ 88 - Đến đường hẻm cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và hết thửa 177, tờ bản đồ 88 1.752.000 - - - - Đất ở đô thị
1966 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và giáp thửa 177, tờ bản đồ 88 - Đến Quốc lộ 20 1.792.000 - - - - Đất ở đô thị
1967 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 455, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 586, tờ bản đồ 72 và Đến ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1968 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 61, tờ bản đồ 72; Đến giáp thửa 75, tờ bản đồ 72; Đến giáp thửa 844, tờ bản đồ 72 và Đến giáp thửa 1075, tờ bản đồ 72 568.000 - - - - Đất ở đô thị
1969 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1076, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 1063, tờ bản đồ 72 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1970 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 573, tờ bản đồ 71 - Đến ngã ba hết thửa 638, tờ bản đồ 72 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1971 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 - Đến ngã ba hết thửa 526 và 600, tờ bản đồ 71 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1972 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 71 608.000 - - - - Đất ở đô thị
1973 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 201 Hoàng Văn Thụ (cạnh thửa 287, tờ bản đồ 73) - Đến ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 73) 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1974 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm từ cạnh thửa 05, tờ bản đồ 91 qua thửa 114, tờ bản đồ 91 - Đến hết thửa 127, tờ bản đồ 91; qua thửa 114, tờ bản đồ 91 Đến hết thửa 36, tờ bản đồ 91 và Đến ngã ba hết thửa 341, tờ bản đồ 73 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1975 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 295, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 174, tờ bản đồ 69 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1976 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 88 (cạnh nhà tình thương) - Đến ngã ba cạnh thửa 105, tờ bản đồ 86 và Đến ngã ba giữa hai thửa 177 và 306, tờ bản đồ 90 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1977 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 142, tờ bản đồ 88 (nhà ông Đường) - Đến ngã ba hết thửa 427, tờ bản đồ 88 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1978 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1979 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba hết thửa 87, tờ bản đồ 88; Đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 88 496.000 - - - - Đất ở đô thị
1980 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 157, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba hết thửa 44, tờ bản đồ 88 496.000 - - - - Đất ở đô thị
1981 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 466, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 88 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1982 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến cống (hết thửa 320, tờ bản đồ 88) 608.000 - - - - Đất ở đô thị
1983 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ cống (giáp thửa 320, tờ bản đồ 88) - Đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1984 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 456, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 526, tờ bản đồ 72 và hết thửa 939, tờ bản đồ 72 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1985 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 562, tờ bản đồ 72 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1986 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 910, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 956, tờ bản đồ 70 540.000 - - - - Đất ở đô thị
1987 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 657, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 655, tờ bản đồ 72 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1988 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 667, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 313, tờ bản đồ 72 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1989 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 358, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 690, tờ bản đồ 72 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1990 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 145 - cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 73; Đến hết thửa 380, tờ bản đồ 73 568.000 - - - - Đất ở đô thị
1991 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 187, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 158, tờ bản đồ 73; Đến hết thửa 395, tờ bản đồ 73 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1992 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 315, tờ bản đồ 73 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1993 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 302, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 427, tờ bản đồ 88 570.000 - - - - Đất ở đô thị
1994 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 253, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 311, tờ bản đồ 88 570.000 - - - - Đất ở đô thị
1995 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 383, tờ bản đồ 88 - Đến hết thửa 380, tờ bản đồ 88 570.000 - - - - Đất ở đô thị
1996 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 - Đến mương nước (cạnh thửa 298, tờ bản đồ 88) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1997 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 300, tờ bản đồ 88 - Đến hết thửa 310, tờ bản đồ 86 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1998 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 395, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 328, tờ bản đồ 88; Đến hết thửa 336, tờ bản đồ 88 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1999 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 169, tờ bản đồ 87 - Đến giáp thửa 328, tờ bản đồ 88 490.000 - - - - Đất ở đô thị
2000 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 174, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 244, tờ bản đồ 88 450.000 - - - - Đất ở đô thị