STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hàm Nghi - Đến đường Phan Chu Trinh | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1902 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 151 (hẻm Chí Linh) - Từ thửa 449, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 372, tờ bản đồ 75 | 664.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1903 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 442, tờ bản đồ 60 - Đến hết đường | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1904 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Hoàng Văn Thụ - Đến đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1905 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) - Đến CLB Văn hóa Thể thao | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1906 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp CLB Văn hóa Thể thao (thửa 1587, tờ bản đồ 76) - Đến hết thửa 408, tờ bản đồ 95 | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1907 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 975, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 993, tờ bản đồ 75 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1908 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 377, tờ bản đồ 76 - Đến ngã ba cạnh thửa 1959, tờ bản đồ 76 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1909 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Tư giáp thửa 408, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 561, tờ bản đồ 95 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1910 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 75 | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1911 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà thờ Tùng Nghĩa (thửa 263, tờ bản đồ 95) - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 95 | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1912 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp xã Phú Hội - Đến ngã ba giáp thửa 144, tờ bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93 | 1.472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1913 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 và giáp thửa 147, tờ bản đồ 93 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc và hết thửa 08, tờ bản đồ 93 | 1.552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1914 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Bá Ngọc và giáp thửa 08, tờ bản đồ 93 - Đến đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và hết thửa 753, tờ bản đồ 95 | 1.864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1915 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và giáp thửa 753, tờ bản đồ 95 - Đến đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và hết thửa 361, tờ bản đồ 95 | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1916 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và giáp thửa 361, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 | 2.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1917 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 - Đến đường Hà Giang và hết thửa 66, tờ bản đồ 95 | 2.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1918 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Giang và giáp thửa 66, tờ bản đồ 95 - Đến ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 | 2.728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1919 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 - Đến đường Lê Lợi | 2.832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1920 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Lợi - Đến ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1921 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 - Đến đường Quang Trung | 3.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1922 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Quang Trung - Đến hết thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và hết thửa 893, tờ bản đồ 76 | 3.856.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1923 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và giáp thửa 893, tờ bản đồ 76 (nhà số 525) - Đến đường Ngô Quyền | 3.888.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1924 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Quyền - Đến ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và hết thửa 407, tờ bản đồ 76 | 4.392.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1925 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và giáp thửa 407, tờ bản đồ 76 - Đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở Tổ dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1926 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ sở Tổ Dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 76 và hết thửa 36, tờ bản đồ 76 | 4.952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1927 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 36, tờ bản đồ 76 - Đến đường Tô Hiệu | 5.208.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1928 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Kim Đồng | 5.952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1929 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Kim Đồng - Đến cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và hết thửa 524, tờ bản đồ 75 | 6.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1930 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và giáp thửa 524, tờ bản đồ 75 - Đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông | 6.288.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1931 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông - Đến ngã ba vào nhà Văn hóa và hết thửa 108, tờ bản đồ 75 | 8.448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1932 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba vào nhà Văn hóa và giáp thửa 108, tờ bản đồ 75 - Đến đường Nguyễn Du và hết thửa 1070, tờ bản đồ 60 | 8.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1933 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Du và giáp thửa 1070, tờ bản đồ 60 - Đến đường Trần Hưng Đạo và hết thửa 698, tờ bản đồ 60 | 9.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1934 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp thửa 698, tờ bản đồ 60 - Đến đường Lê Anh Xuân và hết thửa 594, tờ bản đồ 60 | 10.136.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1935 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Anh Xuân và giáp thửa 594, tờ bản đồ 60 - Đến đường Hai Bà Trưng | 10.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1936 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Hàm Nghi và hết thửa 180, tờ bản đồ 57 | 10.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1937 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hàm Nghi và giáp thửa 180, tờ bản đồ 57 - Đến đường Nguyễn Thái Học | 9.912.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1938 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Tô Hiến Thành | 9.744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1939 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Hiến Thành - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật | 9.568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1940 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống Nhất (cạnh Ngọc Thạnh) - cạnh thửa số 50, tờ bản đồ 55 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1941 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 27 Thống Nhất - cạnh thửa 868, tờ bản đồ 55 - Đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 59 | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1942 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Thống Nhất - Đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư | 2.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1943 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư - Đến hết đường | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1944 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 369, tờ bản đồ 95 (cạnh cây xăng) - Đến giáp thửa 392, tờ bản đồ 95 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1945 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 751, tờ bản đồ 95 - Đến mương nước | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1946 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 775, tờ bản đồ 95 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 1067, tờ bản đồ 95); từ ngã ba cạnh thửa 789, tờ bản đồ 95 Đến giáp thửa 836, tờ bản đồ 95; từ ngã ba cạnh thửa 822 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1947 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 84, tờ bản đồ 93 - Đến hết thửa 61, tờ bản đồ 93 và Đến hết thửa 53, tờ bản đồ 93 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1948 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 - Đến giáp thửa 159, tờ bản đồ 96; Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 134, tờ bản đồ 96) | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1949 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 206, tờ bản đồ 93 - Đến hết thửa 240, tờ bản đồ 93; Đến giáp thửa 279, tờ bản đồ 96 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1950 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 282, tờ bản đồ 95 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1951 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 742, tờ bản đồ 95 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1952 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 815, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba cạnh thửa 836, tờ bản đồ 95 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1953 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 918, tờ bản đồ 95 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1954 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 214, tờ bản đồ 96 - Đến giáp thửa 102, tờ bản đồ 96 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1955 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 225, tờ bản đồ 93 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1956 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và giáp trường Nguyễn Trãi | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1957 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và trường Nguyễn Trãi - Đến đường Lý Thường Kiệt | 3.088.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1958 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 (nhà ông Sập) và hết thửa 385, tờ bản đồ 72 (nhà bà Thu) | 2.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1959 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 và giáp thửa 385, tờ bản đồ 72 - Đến đường Trần Nguyên Hãn và hết thửa 836, tờ bản đồ 72 | 2.672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1960 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Nguyên Hãn và giáp thửa 836, tờ bản đồ 72 - Đến đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 (nhà bà Lích) và hết thửa 647, tờ bản đồ 71 | 2.584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1961 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 và giáp thửa 647, tờ bản đồ 71 - Đến đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) | 2.544.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1962 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) - Đến đường Cô Bắc và hết thửa 149, tờ bản đồ 73 | 2.232.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1963 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Cô Bắc và giáp thửa 149, tờ bản đồ 73 - Đến đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) | 2.032.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1964 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) - Đến đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và giáp thửa 265, tờ bản đồ 88 | 1.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1965 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và thửa 265, tờ bản đồ 88 - Đến đường hẻm cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và hết thửa 177, tờ bản đồ 88 | 1.752.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1966 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và giáp thửa 177, tờ bản đồ 88 - Đến Quốc lộ 20 | 1.792.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1967 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 455, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 586, tờ bản đồ 72 và Đến ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1968 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 61, tờ bản đồ 72; Đến giáp thửa 75, tờ bản đồ 72; Đến giáp thửa 844, tờ bản đồ 72 và Đến giáp thửa 1075, tờ bản đồ 72 | 568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1969 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1076, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 1063, tờ bản đồ 72 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1970 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 573, tờ bản đồ 71 - Đến ngã ba hết thửa 638, tờ bản đồ 72 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1971 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 - Đến ngã ba hết thửa 526 và 600, tờ bản đồ 71 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1972 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 71 | 608.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1973 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 201 Hoàng Văn Thụ (cạnh thửa 287, tờ bản đồ 73) - Đến ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 73) | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1974 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm từ cạnh thửa 05, tờ bản đồ 91 qua thửa 114, tờ bản đồ 91 - Đến hết thửa 127, tờ bản đồ 91; qua thửa 114, tờ bản đồ 91 Đến hết thửa 36, tờ bản đồ 91 và Đến ngã ba hết thửa 341, tờ bản đồ 73 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1975 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 295, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 174, tờ bản đồ 69 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1976 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 88 (cạnh nhà tình thương) - Đến ngã ba cạnh thửa 105, tờ bản đồ 86 và Đến ngã ba giữa hai thửa 177 và 306, tờ bản đồ 90 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1977 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 142, tờ bản đồ 88 (nhà ông Đường) - Đến ngã ba hết thửa 427, tờ bản đồ 88 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1978 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1979 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba hết thửa 87, tờ bản đồ 88; Đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 88 | 496.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1980 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 157, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba hết thửa 44, tờ bản đồ 88 | 496.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1981 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 466, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 88 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1982 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến cống (hết thửa 320, tờ bản đồ 88) | 608.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1983 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ cống (giáp thửa 320, tờ bản đồ 88) - Đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1984 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 456, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 526, tờ bản đồ 72 và hết thửa 939, tờ bản đồ 72 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1985 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 562, tờ bản đồ 72 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1986 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 910, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 956, tờ bản đồ 70 | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1987 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 657, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 655, tờ bản đồ 72 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1988 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 667, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 313, tờ bản đồ 72 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1989 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 358, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 690, tờ bản đồ 72 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1990 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 145 - cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 73; Đến hết thửa 380, tờ bản đồ 73 | 568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1991 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 187, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 158, tờ bản đồ 73; Đến hết thửa 395, tờ bản đồ 73 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1992 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 315, tờ bản đồ 73 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1993 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 302, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 427, tờ bản đồ 88 | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1994 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 253, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 311, tờ bản đồ 88 | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1995 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 383, tờ bản đồ 88 - Đến hết thửa 380, tờ bản đồ 88 | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1996 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 - Đến mương nước (cạnh thửa 298, tờ bản đồ 88) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1997 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 300, tờ bản đồ 88 - Đến hết thửa 310, tờ bản đồ 86 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1998 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 395, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 328, tờ bản đồ 88; Đến hết thửa 336, tờ bản đồ 88 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1999 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 169, tờ bản đồ 87 - Đến giáp thửa 328, tờ bản đồ 88 | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2000 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 174, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 244, tờ bản đồ 88 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, từ Hoàng Văn Thụ đến đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh), có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất ở đô thị tương đối hợp lý so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng có sẵn. Mặc dù không phải là mức giá cao nhất, nhưng đây vẫn là điểm đến đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Đoạn Đường Thống Nhất: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 1.472.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa có mức giá 1.472.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, gần các khu vực đô thị phát triển, cũng như khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực giáp xã Phú Hội đến ngã ba giáp thửa 144, tờ bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93, nơi có giá trị đất cao hơn do sự phát triển đô thị và các yếu tố liên quan khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Hẻm Của Đường Thống Nhất - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm của đường Thống Nhất, loại đất ở đô thị, từ đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống Nhất (cạnh Ngọc Thạnh) đến cạnh thửa số 50, tờ bản đồ 55, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 384.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm của đường Thống Nhất, từ đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống Nhất (cạnh Ngọc Thạnh) đến cạnh thửa số 50, tờ bản đồ 55, có mức giá 384.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực hẻm này là vừa phải. Khu vực có mức giá này có thể nằm ở vùng hẻm, không phải tuyến đường chính, hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm của đường Thống Nhất, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm 40 Thống Nhất - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể trong đoạn đường từ Thống Nhất đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác và rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.128.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm 40 Thống Nhất, từ Thống Nhất đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư, có mức giá 2.128.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất đô thị với vị trí đắc địa, sự thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường hẻm 40 Thống Nhất, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa có mức giá là 3.120.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và giáp trường Nguyễn Trãi. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với nhiều tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này là rất quan trọng trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.