Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, tờ bản đồ 79 - Đến ngã ba hết thửa 452, tờ bản đồ 79 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1202 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 01, tờ bản đồ 79 - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 67 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1203 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 131, tờ bản đồ 79 - Đến hết thửa 112, tờ bản đồ 79 (hội trường thôn) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1204 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 114, tờ bản đồ 79 - Đến ngã ba hết thửa 327, tờ bản đồ 79 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1205 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 63, tờ bản đồ 79 - Đến giáp thửa 186, tờ bản đồ 67 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1206 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 77, tờ bản đồ 79 - Đến giáp thửa 23, tờ bản đồ 79 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1207 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 616, tờ bản đồ 79 - Đến giáp thửa 307, tờ bản đồ 79 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1208 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 157, tờ bản đồ 79 qua chùa - Đến ngã ba cạnh thửa 577, tờ bản đồ 79 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
1209 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 441, tờ bản đồ 79 - Đến giáp thửa 339, tờ bản đồ 79 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1210 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 121, tờ bản đồ 79 (miếu Hiệp Thuận) - Đến ngã ba hết thửa 196, tờ bản đồ 67 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
1211 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 191, tờ bản đồ 79 - Đến hết thửa 337, tờ bản đồ 79 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1212 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ thửa 337, tờ bản đồ 79 - Đến hết thửa 375, tờ bản đồ 79 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1213 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 193, tờ bản đồ 79 - Đến hết thửa 259, tờ bản đồ 79 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
1214 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 78 - Đến ngã ba hết thửa 170, tờ bản đồ 78 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1215 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 78 - Đến hết thửa 110, tờ bản đồ 78 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1216 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 74, tờ bản đồ 78 - Đến hết thửa 20, tờ bản đồ 78 và thửa số 2, tờ bản đồ 78 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1217 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Thuận - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 38, tờ bản đồ 78 - Đến hết thửa 4, tờ bản đồ 78 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1218 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 28, tờ bản đồ 78 - Đến thửa 138, tờ bản đồ 78 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1219 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh nghĩa trang thôn Hiệp Hòa - cạnh thửa 335, tờ bản đồ 66 - Đến suối cạnh thửa 01, tờ bản đồ 66 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
1220 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 66 - Đến ngã ba hết thửa 70, tờ bản đồ 78 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1221 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 66 - Đến hết thửa 370, tờ bản đồ 66 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1222 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 66 - Đến suối (hết thửa 241, tờ bản đồ 66) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1223 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba thửa 34, tờ bản đồ 78 - Đến ngã ba đối diện thửa 49, tờ bản đồ 77 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1224 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 66 - Đến hết đường 376.000 - - - - Đất ở nông thôn
1225 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 131, tờ bản đồ 65 - Đến giáp thửa 159, tờ bản đồ 65 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1226 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66 - Đến hết thửa 190, tờ bản đồ 66 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1227 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 107, tờ bản đồ 65 - Đến giáp thửa 132, tờ bản đồ 65 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1228 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 65 - Đến ngã ba hết thửa 49, tờ bản đồ 77 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1229 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba đối diện thửa 49, tờ bản đồ 77 - Đến ngã ba cạnh thửa 78, tờ bản đồ 77 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1230 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 65 - đường vào thôn Tân Phú 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1231 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 65 - Đến hết thửa 85, tờ bản đồ 77 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1232 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Khu dân cư Nông trường 78: Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 38, tờ bản đồ 64) - Đến hết thửa 14, tờ bản đồ 64; từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 51, tờ bản đồ 64) Đến hết thửa 16, tờ bản đồ 64; từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 04, tờ bản đồ 76) Đế 392.000 - - - - Đất ở nông thôn
1233 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 18, tờ bản đồ 76 - Đến giáp thửa 33, tờ bản đồ 76 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1234 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 127, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 34, tờ bản đồ 77 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1235 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 07, tờ bản đồ 75 - Đến ngã ba cạnh thửa 127, tờ bản đồ 76 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1236 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 15, tờ bản đồ 75 - Đến ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 75 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1237 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 52, tờ bản đồ 74 - Đến hết thửa 11, tờ bản đồ 74 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1238 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 33, tờ bản đồ 74 - Đến hết thửa 46, tờ bản đồ 74 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1239 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 17, tờ bản đồ 87 đi qua suối - Đến ngã ba hết thửa 82, tờ bản đồ 87 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1240 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 14, tờ bản đồ 86 đi qua suối - Đến hết thửa 41 và thửa 48, tờ bản đồ 86 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1241 Huyện Đức Trọng Đường thôn Hiệp Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 52, tờ bản đồ 74 - Đến hết thửa 11, tờ bản đồ 74 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1242 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ thửa 43, tờ bản đồ 55 - Đến ngã tư hết thửa 33, tờ bản đồ 28 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1243 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 33, tờ bản đồ 28 - Đến ngã tư hết thửa 40, tờ bản đồ 27 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1244 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 22, tờ bản đồ 27 đi qua thửa 171, tờ bản đồ 28 - Đến giáp thửa 03, tờ bản đồ 19 và đi qua thửa 37 Đến hết thửa 11, tờ bản đồ 19 (cạnh nhà máy gạch Lang Hanh) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1245 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 22, tờ bản đồ 27 đi hướng thửa 11, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba thửa 22, tờ bản đồ 25 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1246 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 25 - Đến suối (hết thửa 44, tờ bản đồ 25) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1247 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ cầu Thiện Nhân (thửa 64, tờ bản đồ 60) đi qua thửa 33, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 25, tờ bản đồ 48 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1248 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ ngã giáp thửa 29, tờ bản đồ 52 đi qua ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 47, tờ bản đồ 28 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1249 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 25, tờ bản đồ 48 - Đến ngã ba hết thửa 103, tờ bản đồ 34 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1250 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba đi qua thửa 82, tờ bản đồ 34 Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 34 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1251 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Ninh Gia Từ suối giáp thửa số 5, tờ bản đồ 34 - Đến giáp suối hết thửa 3, tờ bản đồ 34 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1252 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 28B - Xã Tà Hine Từ cầu Đăkra (cạnh thửa 03, tờ bản đồ 14) - Đến giáp thửa 80, tờ bản đồ 46 376.000 - - - - Đất ở nông thôn
1253 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 28B - Xã Tà Hine Từ thửa 80, tờ bản đồ 46 - Đến hết thửa 135, tờ bản đồ 47 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
1254 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 28B - Xã Tà Hine Từ giáp thửa 135, tờ bản đồ 47 - Đến giáp xã Ninh Loan (hết thửa 219, tờ bản đồ 56) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1255 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Hine Từ giáp Quốc lộ 28B (cạnh thửa 39 và 40, tờ bản đồ 47) - Đến ngã ba cạnh UBND xã - hết thửa 179, tờ bản đồ 37 332.000 - - - - Đất ở nông thôn
1256 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh UBND xã - Đến ngã ba cạnh thửa 672, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 637, tờ bản đồ 38 376.000 - - - - Đất ở nông thôn
1257 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 672, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 637, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba đi thôn Tơ Kriang (giáp thửa 246, tờ bản đồ 39) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1258 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Hine Từ ngã ba đi thôn Tơ Kriang (cạnh thửa 246, tờ bản đồ 39) - Đến hết thửa 146, tờ bản đồ 50 232.000 - - - - Đất ở nông thôn
1259 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Hine Từ giáp thửa 146, tờ bản đồ 50 - Đến hết thửa 88, tờ bản đồ 50 - ngã ba thôn Đà Thành 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1260 Huyện Đức Trọng Đường từ UBND xã đi thác Bảo Đại - Xã Tà Hine Từ ngã ba thửa 179, tờ bản đồ 37 (UBND xã) - Đến ngã ba hết thửa 01, tờ bản đồ 37 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
1261 Huyện Đức Trọng Đường từ UBND xã đi thác Bảo Đại - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 151, tờ bản đồ 37 và Đến hết thửa 127, tờ bản đồ 37 192.000 - - - - Đất ở nông thôn
1262 Huyện Đức Trọng Đường từ UBND xã đi thác Bảo Đại - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba đi thác Bảo Đại cạnh thửa 464 và hết thửa 559, tờ bản đồ 27 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
1263 Huyện Đức Trọng Đường từ UBND xã đi thác Bảo Đại - Xã Tà Hine Từ ngã ba đi thác Bảo Đại cạnh thửa 464, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 559, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 và hết thửa 90, tờ bản đồ 27 376.000 - - - - Đất ở nông thôn
1264 Huyện Đức Trọng Đường từ UBND xã đi thác Bảo Đại - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 90, tờ bản đồ 27 - Đến cầu thác Bảo Đại (gần thửa 80, tờ bản đồ 18) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1265 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ đường ĐT 729 - đối diện Công ty bò sữa (cạnh thửa 108, tờ bản đồ 50) - Đến ngã ba cạnh thửa 151, tờ bản đồ 50 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1266 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 151, tờ bản đồ 50 - Đến ngã ba cạnh thửa 05, tờ bản đồ 59 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
1267 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 05, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 548, tờ bản đồ 58 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
1268 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 18 (gần cầu thác Bảo Đại) - Đến ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29 và hết thửa 281, tờ bản đồ 29 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
1269 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29 và giáp thửa 281, tờ bản đồ 29 - Đến cầu Phú Ao (hết thửa 132, tờ bản đồ 41) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
1270 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 30 - Đến ngã tư cạnh thửa 103, tờ bản đồ 41 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
1271 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba đi thác Bảo Đại (cạnh thửa 464, tờ bản đồ 27) và giáp thửa 559 tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba hết thửa 275, tờ bản đồ 27 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
1272 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba giáp thửa 275, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba hết thửa 94, tờ bản đồ 26 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1273 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba hết thửa 94, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 40 và 44, tờ bản đồ 26 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1274 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ giáp thửa 40 và 44, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 26 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1275 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 26 - Đến hồ thủy điện Đại Ninh (hết thửa 135, tờ bản đồ 16) 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
1276 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ đường ĐT 729 - ngã ba lò gạch (cạnh thửa 739, tờ bản đồ 38) - Đến hết thửa 207, tờ bản đồ 57 (giáp xã Ninh Loan) 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
1277 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ đường ĐH 729 - ngã ba đi thôn Tơ Kriang cạnh thửa 246, tờ bản đồ 39 - Đến hết thửa 212, tờ bản đồ 49 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1278 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ giáp thửa 212, tờ bản đồ 49 - Đến hết thửa 539, tờ bản đồ 58 (giáp xã Ninh Loan) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1279 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba rẽ vào mỏ đá (hết thửa 315, tờ bản đồ 17) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1280 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba rẽ vào mỏ đá (giáp thửa 315, tờ bản đồ 17) - Đến hết thửa 44, tờ bản đồ 17 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
1281 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 234, tờ bản đồ 39 - Đến hết khu tái định cư (thửa 176, tờ bản đồ 39) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1282 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 39 - Đến suối cạnh thửa 107, tờ bản đồ 38 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
1283 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ giáp khu tái định cư (thửa 176, tờ bản đồ 39) - Đến ngã ba cạnh thửa 562, tờ bản đồ 40 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
1284 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 562, tờ bản đồ 40 - Đến ngã ba cạnh thửa 188, tờ bản đồ 41 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1285 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 37 - Đến giáp trường THCS Tà Hine (hết thửa 140, tờ bản đồ 37) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1286 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 66, tờ bản đồ 37 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1287 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 126, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 37 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1288 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 39 - Đến ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
1289 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 18 - Đến giáp thửa 118, tờ bản đồ 28 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
1290 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 546, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 548 và 527, tờ bản đồ 27 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
1291 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 288, tờ bản đồ 27 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
1292 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 548 và 527, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 139 và 140, tờ bản đồ 38 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
1293 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Từ giáp thửa 139 và 140, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba cạnh thửa 433, tờ bản đồ 38 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1294 Huyện Đức Trọng Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan - Xã Tà Hine Từ cầu Phú Ao (cạnh thửa 132, tờ bản đồ 41) - Đến hết thửa 201, tờ bản đồ 41 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1295 Huyện Đức Trọng Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 50 đi thửa 202, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba hết thửa 201, tờ bản đồ 41 và Đến ngã ba hết thửa 159, tờ bản đồ 41 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1296 Huyện Đức Trọng Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan - Xã Tà Hine Từ ngã ba giữa hai thửa 201 và 202, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba đối diện thửa 172, tờ bản đồ 41 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1297 Huyện Đức Trọng Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba cạnh thửa 184 tờ bản đồ 41 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1298 Huyện Đức Trọng Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan - Xã Tà Hine Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 50 (giáp thôn Đà Thành - ĐT729) - Đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 50 248.000 - - - - Đất ở nông thôn
1299 Huyện Đức Trọng Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan - Xã Tà Hine Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 35, tờ bản đồ 50 - Đến ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 50 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1300 Huyện Đức Trọng Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan - Xã Tà Hine Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 123, tờ bản đồ 50 (thôn Đà Thành) - Đến hết thửa 47, tờ bản đồ 50 và Đến ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 50 168.000 - - - - Đất ở nông thôn