Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 224, tờ bản đồ 69) - Đến ngã ba hết thửa 134, tờ bản đồ 69 1.312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1102 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 175, tờ bản đồ 69 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1103 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ ngã ba giáp thửa 134, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 35, tờ bản đồ 69 1.264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1104 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 88 và thửa 23, tờ bản đồ 69 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1105 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ giáp thửa 35, tờ bản đồ 69 - Đến ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 và hết thửa 337, tờ bản đồ 56 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
1106 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 407, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 366, tờ bản đồ 56 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1107 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 384, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 345, tờ bản đồ 56 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1108 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 đi thửa 525, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 210; Đến giáp thửa 251; Đến giáp thửa 211, tờ bản đồ 56 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1109 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 và giáp thửa 337, tờ bản đồ 56 - Đến đường vào chùa Thánh Đức (cạnh thửa 127, tờ bản đồ 55) và hết thửa 142, tờ bản đồ 55 816.000 - - - - Đất ở nông thôn
1110 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Thiện - Xã Ninh Gia Từ đường vào chùa Thánh Đức (cạnh thửa 127, tờ bản đồ 55) và giáp thửa 142, tờ bản đồ 55 - Đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 55 (cạnh cổng nghĩa trang Đại Ninh) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1111 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 11, tờ bản đồ 43 - Đến hết đường (hết thửa 117, tờ bản đồ 43) 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
1112 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 41, tờ bản đồ 43 - Đến hết thửa 13, tờ bản đồ 42 344.000 - - - - Đất ở nông thôn
1113 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 71, tờ bản đồ 43 - Đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 57 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1114 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 54, tờ bản đồ 57 (trường THCS Ninh Gia) đi qua Công ty Truyền tải điện 4 - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 20 (cạnh thửa 49, tờ bản đồ 43) 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
1115 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ ngã ba đối diện thửa 100, tờ bản đồ 43 - Đến ngã ba hết thửa 34, tờ bản đồ 43 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
1116 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 41, tờ bản đồ 57 - Đến hết thửa 15, tờ bản đồ 58 (đường vào cổng gác thủy điện Đại Ninh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1117 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 56 - Đến thửa 66, tờ bản đồ 56 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1118 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 135, tờ bản đồ 56 - Đến ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 512.000 - - - - Đất ở nông thôn
1119 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 51, tờ bản đồ 42 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1120 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 41, tờ bản đồ 56 và giáp thửa 24, tờ bản đồ 56 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1121 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 - Đến ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1122 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 529, tờ bản đồ 56 - Đến sông (hết thửa 73, tờ bản đồ 57) 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1123 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 57 - Đến hết thửa 183, tờ bản đồ 57 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1124 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 219, tờ bản đồ 56 - Đến ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1125 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 119, tờ bản đồ 56 và hết thửa 145, tờ bản đồ 56 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
1126 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 327, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 248, tờ bản đồ 57 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
1127 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 295, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 249, tờ bản đồ 56 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1128 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đại Ninh - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 301, tờ bản đồ 56 - Đến giáp thửa 288, tờ bản đồ 56 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1129 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - ngã ba cạnh thửa 332, tờ bản đồ 69) - Đến hết thửa 333, tờ bản đồ 69 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1130 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 315, tờ bản đồ 69 - Đến ngã ba cạnh Trạm y tế sau đó đi hết chợ Ninh Gia (thửa 263, tờ bản đồ 69) 888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1131 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh Trạm y tế (thửa 285, tờ bản đồ 69) - Đến hết thửa 240, tờ bản đồ 69 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
1132 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ thửa 161, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 189, tờ bản đồ 69; Đến giáp thửa 240, tờ bản đồ 69 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
1133 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ giáp thửa 189, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 156, tờ bản đồ 69 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1134 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 104, tờ bản đồ 69 904.000 - - - - Đất ở nông thôn
1135 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 203, tờ bản đồ 55 904.000 - - - - Đất ở nông thôn
1136 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 29, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 639, tờ bản đồ 68 272.000 - - - - Đất ở nông thôn
1137 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 185, tờ bản đồ 69 824.000 - - - - Đất ở nông thôn
1138 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 272, tờ bản đồ 69 - Đến suối - cạnh thửa 69, tờ bản đồ 68 904.000 - - - - Đất ở nông thôn
1139 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ suối cạnh thửa 69, tờ bản đồ 68 - Đến giáp thửa 166, tờ bản đồ 68 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
1140 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 345, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 166, tờ bản đồ 68 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1141 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 268, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 208, tờ bản đồ 68 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1142 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ ngã ba giáp thửa 116, tờ bản đồ 68 - Đến ngã ba hết thửa 200, tờ bản đồ 55 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1143 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ thửa số 106, tờ bản đồ 69 - Đến thửa số 41, tờ bản đồ 69 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
1144 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ thửa số 39, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa số 406, tờ bản đồ 56 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
1145 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ thửa số 10, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa số 406, tờ bản đồ 56 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
1146 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 413, tờ bản đồ 69 - Đến thửa 426, tờ bản đồ 69 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1147 Huyện Đức Trọng Đường thôn Ninh Hòa - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 357, tờ bản đồ 68 - Đến thửa 265, tờ bản đồ 80 272.000 - - - - Đất ở nông thôn
1148 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng nghĩa trang Đại Ninh) - Đến ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đường vòng khu tái định cư) 584.000 - - - - Đất ở nông thôn
1149 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 21, tờ bản đồ 42 đi qua thửa 18, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 41 344.000 - - - - Đất ở nông thôn
1150 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 277, tờ bản đồ 41 - Đến sông Đa Dâng (hết thửa 41, tờ bản đồ 41) 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
1151 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đi cầu treo) - Đến ngã ba đối diện chùa Quan Âm (thửa 96, tờ bản đồ 41) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1152 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng nghĩa trang Đại Ninh) - Đến ngã ba đối diện thửa 96, tờ bản đồ 41 (chùa Quan Âm). 632.000 - - - - Đất ở nông thôn
1153 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 37, tờ bản đồ 55 - Đến ngã ba cạnh thửa 247 tờ bản đồ 41 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1154 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 190, tờ bản đồ 41 - Đến ngã tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1155 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba đối diện chùa Quan Âm (cạnh thửa 129, tờ bản đồ 41) - Đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 40 (gần cổng văn hóa thôn Kinh Tế Mới) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
1156 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 41 - Đến sông Đa Dâng 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1157 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 89, tờ bản đồ 41 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1158 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 211, tờ bản đồ 40 - Đến giáp thửa 121, tờ bản đồ 40 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1159 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh thửa 216, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 87, tờ bản đồ 54 - Đến suối. 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1160 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1161 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 54 - Đến ngã tư cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1162 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh thửa 236, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 70, tờ bản đồ 54 - Đến suối (hết thửa 192, tờ bản đồ 54) 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
1163 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 54 đi qua thửa 118 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 53 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1164 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 40 - Đến ngã ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20, tờ bản đồ 40) 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1165 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 117, tờ bản đồ 40 - Đến hết thửa 228, tờ bản đồ 40 248.000 - - - - Đất ở nông thôn
1166 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20, tờ bản đồ 40) - Đến ngã ba đường vào thôn Tân Phú (đối diện thửa 48, tờ bản đồ 38) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1167 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 40 - Đến hết thửa 111, tờ bản đồ 40 248.000 - - - - Đất ở nông thôn
1168 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 29, tờ bản đồ 54 - Đến hết thửa 98, tờ bản đồ 54 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1169 Huyện Đức Trọng Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 54 - Đến giáp thửa 119, tờ bản đồ 54 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1170 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 40 (gần cổng văn hóa thôn kinh tế mới) - Đến ngã ba cạnh thửa 145 và thửa 161, tờ bản đồ 53 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1171 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 54 qua hội trường thôn - Đến hết thửa 123, tờ bản đồ 54 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1172 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 108, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 54 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1173 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 53 - Đến ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 54 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1174 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 53 - Đến ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 53 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1175 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã ba giáp thửa 161, tờ bản đồ 53 - Đến ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 52 (ngã ba đi Tân Phú) 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
1176 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 53 - Đến ngã ba cạnh thửa 168, tờ bản đồ 53 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1177 Huyện Đức Trọng Đường thôn kinh tế mới - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 168, tờ bản đồ 53 - Đến suối giáp thửa 01, tờ bản đồ 66 272.000 - - - - Đất ở nông thôn
1178 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 466, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 425, tờ bản đồ 69 và Đến hết thửa 387, tờ bản đồ 68 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
1179 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 495, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 397, tờ bản đồ 68 và hết thửa 462, tờ bản đồ 68 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
1180 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80 - Đến ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 80 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1181 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 80 - Đến giáp thửa 345, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1182 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 506, tờ bản đồ 80 - Đến giáp ruộng (hết thửa 625, tờ bản đồ 80) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
1183 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 1322, tờ bản đồ 80 (đường vào trường Tiểu học Đăng Srõn) - Đến ngã ba hết thửa 261, tờ bản đồ 80 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1184 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 826, tờ bản đồ 80 - Đến hết thửa 577, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1185 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 831, tờ bản đồ 80 - Đến hết thửa 597, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1186 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - gần cổng trung đoàn 994 (cạnh thửa 937, tờ bản đồ 80) - Đến ngã ba hết thửa 924, tờ bản đồ 80 (gần thửa 980, tờ bản đồ 80) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1187 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 942, tờ bản đồ 80 - Đến hết thửa 889, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1188 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 947, tờ bản đồ 80 - Đến hết thửa 868, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1189 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 980, tờ bản đồ 80 - Đến ngã ba hết thửa 1058, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1190 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba giáp thửa 980, tờ bản đồ 80 - Đến hết thửa 277, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1191 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 924 và 899, tờ bản đồ 80 - Đến suối - cạnh thửa 868, tờ bản đồ 80 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
1192 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 38, tờ bản đồ 94 (ngã ba Quốc Hoàng) - Đến ngã ba hết thửa 351, tờ bản đồ 93 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1193 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ giáp thửa 351, tờ bản đồ 93 - Đến ngã ba hết thửa 09, tờ bản đồ 127 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1194 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 127 - Đến hết thửa 83, tờ bản đồ 136 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1195 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 94 - Đến ngã ba cạnh thửa 105, tờ bản đồ 94 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1196 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 55, tờ bản đồ 94 - Đến giáp thửa 130, tờ bản đồ 95 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
1197 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 221, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 1, tờ bản đồ 95 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
1198 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 7, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 130, tờ bản đồ 94 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
1199 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 6, tờ bản đồ 108 - Đến giáp thửa 5, tờ bản đồ 108 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
1200 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đăng Srõn - Xã Ninh Gia Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 108 - Đến giáp thửa 35, tờ bản đồ 108 224.000 - - - - Đất ở nông thôn