STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng nghĩa trang Đại Ninh) - Đến ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đường vòng khu tái định cư) | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 21, tờ bản đồ 42 đi qua thửa 18, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 41 | 344.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 277, tờ bản đồ 41 - Đến sông Đa Dâng (hết thửa 41, tờ bản đồ 41) | 328.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đi cầu treo) - Đến ngã ba đối diện chùa Quan Âm (thửa 96, tờ bản đồ 41) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng nghĩa trang Đại Ninh) - Đến ngã ba đối diện thửa 96, tờ bản đồ 41 (chùa Quan Âm). | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 37, tờ bản đồ 55 - Đến ngã ba cạnh thửa 247 tờ bản đồ 41 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 190, tờ bản đồ 41 - Đến ngã tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba đối diện chùa Quan Âm (cạnh thửa 129, tờ bản đồ 41) - Đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 40 (gần cổng văn hóa thôn Kinh Tế Mới) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 41 - Đến sông Đa Dâng | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 89, tờ bản đồ 41 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã tư cạnh thửa 211, tờ bản đồ 40 - Đến giáp thửa 121, tờ bản đồ 40 | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh thửa 216, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 87, tờ bản đồ 54 - Đến suối. | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 54 - Đến ngã tư cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh thửa 236, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 70, tờ bản đồ 54 - Đến suối (hết thửa 192, tờ bản đồ 54) | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 54 đi qua thửa 118 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 53 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 40 - Đến ngã ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20, tờ bản đồ 40) | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 117, tờ bản đồ 40 - Đến hết thửa 228, tờ bản đồ 40 | 248.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20, tờ bản đồ 40) - Đến ngã ba đường vào thôn Tân Phú (đối diện thửa 48, tờ bản đồ 38) | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 40 - Đến hết thửa 111, tờ bản đồ 40 | 248.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 29, tờ bản đồ 54 - Đến hết thửa 98, tờ bản đồ 54 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 54 - Đến giáp thửa 119, tờ bản đồ 54 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Thôn Thiện Chí - Xã Ninh Gia
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Thiện Chí - xã Ninh Gia, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Thiện Chí có mức giá 584.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng nghĩa trang Đại Ninh), đến ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đường vòng khu tái định cư). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, dựa trên các yếu tố vị trí và tiện ích hiện có tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Thiện Chí, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.