Bảng giá đất tại Huyện Đơn Dương Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Huyện Đơn Dương là khu vực đang dần phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản lớn. Bài viết này phân tích tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất tại đây.

Tổng quan về Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng

Huyện Đơn Dương, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, sở hữu vị trí chiến lược với khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên đa dạng, là một trong những khu vực phát triển nổi bật của tỉnh.

Đơn Dương có sự kết nối giao thông thuận lợi với Thành phố Đà Lạt nhờ vào các tuyến quốc lộ và đường cao tốc, tạo điều kiện cho việc di chuyển và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Đơn Dương còn được biết đến với các vùng sản xuất nông sản đặc sản, đặc biệt là trồng hoa, cây ăn quả, và là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong ngành nông nghiệp công nghệ cao.

Kết hợp với sự phát triển hạ tầng đô thị và các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, Đơn Dương đang ngày càng thu hút người dân và các nhà đầu tư. Chính những yếu tố này đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đơn Dương

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Đơn Dương có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại các khu vực trung tâm của Huyện Đơn Dương có thể dao động từ 3 triệu đến 7 triệu đồng/m², trong khi các khu vực nông thôn và ngoại thành có mức giá thấp hơn nhiều, từ 12.800 đồng/m² đến khoảng 1 triệu đồng/m².

Với mức giá này, khu vực Đơn Dương đang có mức giá tương đối hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi giá đất đã tăng mạnh trong những năm qua.

Mức giá đất tại Huyện Đơn Dương có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và sự gia tăng nhu cầu du lịch nghỉ dưỡng tại khu vực.

Các dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp đang là một phần quan trọng thúc đẩy giá đất tăng lên. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn tại đây, vì giá đất tại khu vực này vẫn còn tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đơn Dương

Huyện Đơn Dương có nhiều lợi thế nổi bật giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư. Thứ nhất, Đơn Dương nằm gần Thành phố Đà Lạt, một trong những khu du lịch nổi tiếng tại Việt Nam, nơi thu hút lượng lớn khách du lịch mỗi năm.

Khu vực này sở hữu khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên đẹp, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, resort và biệt thự nghỉ dưỡng đang là xu hướng đầu tư tại Đơn Dương, với một số dự án lớn như khu nghỉ dưỡng ven hồ Tuyền Lâm.

Thứ hai, hạ tầng giao thông tại Đơn Dương đang được cải thiện mạnh mẽ. Dự án nâng cấp cao tốc Liên Khương – Prenn cùng các tuyến đường liên kết với Đà Lạt sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển du lịch và kết nối các khu vực kinh tế.

Ngoài ra, Đơn Dương cũng được chú trọng trong các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đặc biệt là trồng hoa và cây ăn quả, một lĩnh vực đóng góp lớn vào nền kinh tế của huyện.

Với những lợi thế trên, Đơn Dương có tiềm năng lớn để phát triển thành một trung tâm du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm sự phát triển lâu dài và bền vững.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đầu tư vào đất tại đây không chỉ mang lại lợi nhuận trong dài hạn mà còn mở ra cơ hội sinh lời hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đơn Dương là: 7.462.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đơn Dương là: 12.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đơn Dương là: 1.045.765 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập Từ ngã 4 chợ cũ thửa 43 và 44 Tờ 11 - Đến (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 Tờ 11 và hết thửa 35 Tờ 16 1.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập Từ (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 tờ bản đồ số 11 và hết thửa 35 tờ bản đồ số 16 - Đến giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 tờ bản đồ số 17 1.128.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 tờ bản đồ số 17 - Đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ bản đồ số 19) 1.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập Từ giáp thửa đất số 31 tờ bản đồ số 18 - Đến hết thửa đất số 244 tờ bản đồ số 18 (ngã ba ranh giới hành chính xã Ka Đô. Quảng Lập. Pró) 768.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập Từ ngã tư Trạm xá (thửa 84 tờ bản đồ số 10) và thửa 404 tờ bản đồ 12 - Đến hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428. 429) và thửa 416 tờ bản đồ số 4 1.968.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập Từ hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428. 429) và thửa 416 tờ bản đồ số 4 - Đến ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 tờ bản đồ số 4 1.552.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập Từ ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 tờ bản đồ 4 - Đến giáp cống hết thửa 202 và 244 tờ bản đồ số 2 1.352.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập Từ giáp cống hết thửa 202 và 244 tờ bản đồ 2 - Đến cầu Quảng Lập hết thửa số 1 tờ bản đồ 2 1.696.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15 - Xã Quảng Lập Từ giáp huyện lộ 413 thửa 5 và 28 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 dốc đập) - Đến giáp huyện lộ 413 hết thửa 174 và 175 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 bà Ký) 592.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Đơn Dương Đường số 1 - Xã Quảng Lập Từ giáp huyện lộ 413 ngã tư chợ cũ (289 tờ bản đồ số 3 và thửa 84 tờ bản đồ 10) - Đến giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 82 và 84 tờ bản đồ 10 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Đơn Dương Đường số 1 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 101 Tờ 9 và thửa 33 Tờ 12 - Đến hết ranh đất thửa số 115 tờ bản đồ số 9 1.216.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Đơn Dương Đường số 1 - Xã Quảng Lập Từ thửa đất số 335 tờ bản đồ số 10 và thửa đất số 189 tờ bản đồ số 03 - Đến hết thửa đất số 153 và 47 tờ bản đồ số 03 904.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và phía nam) - Xã Quảng Lập 2.956.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Đơn Dương Xã Quảng Lập Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 34 (trạm xăng dầu Quảng Lập) và thửa 404 tờ bản đồ số 12 - Đến giáp đường số 13 (hết thửa 28 và 48 tờ bản đồ số 12) 592.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Đơn Dương Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 - Xã Quảng Lập Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 1.536.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Đơn Dương Đường số 2 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 81 và 82 tờ bản đồ số 9) - Đến hết ranh đất thửa 65 và 83 Tờ bản đồ 10 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Đơn Dương Đường số 3 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 36 và 37 Tờ bản đồ 9) - Đến hết ranh đất thửa 10 và 32 Tờ bản đồ 10 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Đơn Dương Đường số 4 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 1 tờ bản đồ số 9 và thửa 46 tờ bản đồ số 5 - Đến hết thửa 7 tờ bản đồ số 10 và thửa 504 tờ bản đồ 4 768.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Đơn Dương Đường số 5 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 44 và 8 tờ bản đồ số 5 - Đến hết thửa 174 và thửa 432 tờ bản đồ số 4 945.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Đơn Dương Đường số 6 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 3 tờ bản đồ số 5 và thửa 425 tờ bản đồ số 4 - Đến giáp ngã 3 đường số 7 hết thửa 308 và 337 tờ bản đồ số 4 945.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Đơn Dương Đường số 7 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 424 và 348 tờ bản đồ số 4 - Đến hết thửa 308 và 310 tờ bản đồ số 10 945.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Đơn Dương Đường số 8 và đường số 9 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 3 huyện lộ 413 (thửa 48 nhà ông Huỳnh Tấn Cường) và thửa 475 Tờ 12 - Đến giáp ngã 3 đường ĐH 15 hết thửa 288 Tờ 4 và 387 Tờ bản đồ 2 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Đơn Dương Đường số 11 - Xã Quảng Lập - Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 (thửa 72 và 73 Tờ bản đồ 10) - Đến giáp ngã ba đường số 4 (hết thửa số 6 và 7 Tờ bản đồ 10) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Đơn Dương Đường số 13 - Xã Quảng Lập Từ giáp đường số 1 (thửa 15 tờ bản đồ số 12 và thửa 116 tờ bản đồ số 9) - Đến giáp đường số 7 (thửa 107 tờ bản đồ số 6 và thửa 424 tờ bản đồ số 4 644.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Đơn Dương Đường cụm công nghiệp - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 50 và 75 tờ bản đồ số 2 - Đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 24 tờ bản đồ số 2 và thửa 41 tờ bản đồ số 1 2.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Đơn Dương Từ giáp ngã 3 thửa 318 tờ 02 đến ngã 3 hết thửa 238 tờ 02 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 3 thửa 318 tờ 02 - Đến ngã 3 hết thửa 238 tờ 02 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Đơn Dương Đường đồi tây từ giáp ngã 3 thửa 402 tờ 12 và thửa 05 tờ 13 đến ngã 4 hết thửa 295 và 329 tờ 12 - Xã Quảng Lập Đường đồi tây từ giáp ngã 3 thửa 402 tờ 12 và thửa 05 tờ 13 - Đến ngã 4 hết thửa 295 và 329 tờ 12 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nối đường ĐH11 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 585 cây xăng) và 586 tờ bản đồ số 17 - Đến giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa 62 đất ông Ngô Viết Nguyên) và 142 tờ bản đồ số 19 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nối đường ĐH11 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (ranh giới hành chính xã Quảng Lập) thửa 54 tờ bản đồ số 19 - Đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, Pró và Quảng Lập) thửa 244 tờ bản đồ số 18 536.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nối đường ĐH11 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 104 và 105 Tờ 16) - Đến giáp ngã 3 hết thửa 262 và 265 Tờ bản đồ 16 512.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã Quảng Lập Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Quảng Lập Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 10 tờ bản đồ số 314b) - Đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 tờ bản đồ số 314b) 1.530.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ Từ giáp ngã 3 (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 Tờ bản đồ 314b) - Đến giáp ngã 3 nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, tờ 314A) 1.530.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, tờ bản đồ 314A) - Đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, tờ bản đồ 314A) 1.255.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, tờ bản đồ 314A) - Đến giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ 313b) 1.460.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Pró. Quốc lộ ập. Ka Đô (thửa 10 và 11 tờ bản đồ số 315a) - Đến giáp ngã ba hết thửa 413 và 459 tờ bản đồ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo: thôn Hamanhai 1 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ Từ ngã ba hết thửa 413 và 459 tờ bản đồ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo - Đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 tờ bản đồ số 315c) 617.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ Từ giáp thửa số 28a nay là thửa 263 (Nhà bà Xang) và thửa 9 Tờ bản đồ 314b - Đến giáp thửa 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 Tờ 314b 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ Từ giáp thửa đất số 166 (đất bà Loan Hồng) và thửa 163 tờ bản đồ số 314b - Đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 tờ bản đồ số 315c) 617.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã PRÓ Từ giáp ngã 3 (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ số 313b) - Đến giáp ngã 3 hành chính xã Ka Đơn (thửa 163 tờ bản đồ số 313b) 1.248.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa 10 tờ bản đồ số 314b) - Đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró, Quốc lộ ập. Ka Đô (thửa 10 tờ bản đồ 315a) 569.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ huyện lộ 413 Ngã 4 UBND xã (thửa 8 và 9 tờ bản đồ số 314d) - Đến hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b tờ bản đồ số 314b 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Của (Thửa đất số 212, tờ 314A) - Đến giáp ngã 3 hết trường Tiểu học Pró thửa 405 và thửa 406 Tờ 314c 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Ya Lin (thửa 40 Tờ 314a) - Đến giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a 544.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ huyện lộ 413 ngã 3 trường cấp 3 Pró (thửa 137 tờ 313b) - Đến giáp ngã 3 (hết đất ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b) 722.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, tờ 314A nhà ông Tươi) - Đến giáp ngã ba (hết thửa đất số 66, tờ 314A đất bà Lý) 428.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ giáp ngã 3 (thửa 459 Tờ 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo) - Đến giáp ngã 3 trạm hết thửa 123 Tờ 315c 468.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ ngã ba dốc ông Đào thửa 13 tờ bản đồ số 315c - Đến ngã ba đồi Cù (hết thửa 582 tờ bản đồ 315e) 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng (thửa 386 tờ bản đồ số 315c) - Đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh thửa 105 và thửa 138 tờ bản đồ 315c 495.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Đơn Dương Khu trung tâm xã - Xã PRÓ Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Pró 671.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ Từ ngã ba thửa 38 Tờ 314d - Đến giáp ngã ba hết thửa 116 và 118 Tờ 315c (đi vòng đập Tám Muống) 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ Từ giáp hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b tờ bản đồ số 314b - Đến giáp ngã ba trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 tờ bản đồ 314c 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ Từ ngã ba trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 tờ bản đồ 314c - Đến giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 tờ bản đồ số 314a 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ Từ giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a - Đến giáp ngã 3 nhà ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 tờ bản đồ số 313b - Đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) thửa 102 tờ bản đồ 313b 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã PRÓ Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. 331.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã PRÓ Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. 242.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Đơn Dương Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró - Xã PRÓ Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró 114.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đơn Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) - Đến ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 tờ bản đồ số 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 tờ bản đồ 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) - Đến giáp ngã ba ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 tờ bản đồ số 313b) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 tờ bản đồ số 313b) - Đến hết ranh thửa 709 và 163 tờ bản đồ số 313A 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ hết ranh thửa 709 và 163 tờ bản đồ số 313A - Đến đầu cầu Ka Đơn hết thửa 16 tờ bản đồ số 336b 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ cầu Ka Đơn hết thửa 16 tờ bản đồ số 336b - Đến hết thửa 501 và 492 tờ bản đồ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (thôn Ka Rái 2) 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 501 và 492 tờ bản đồ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (thôn Ka Rái 2) - Đến hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 tờ bản đồ số 336a 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 tờ bản đồ số 336a - Đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 tờ bản đồ số 335b 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 tờ bản đồ số 335b - Đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã ba ĐH 12 thửa 759 tờ bản đồ 336b (cầu Ka Đê) - Đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn (thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b) thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn 1.390.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã tư hết đất trường Trung học cơ sở Ka Đơn thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b - Đến giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 tờ bản đồ 336c đất nhà bà Vân Điểm): Thuộc thôn Sao Mai 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã 3 (hết thửa 146 và thửa 151 Tờ 336c đất nhà bà Vân Điểm) - Đến giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 Tờ 335g) thuộc thôn Ka Đơn 535.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 tờ bản đồ 335g) - Đến giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra. khu vực thuộc các tờ bản đồ 359a, 359b và 359d xã Ka Đơn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d) 308.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 976 tờ 335g - Đến thửa 997 tờ 335g 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 964 tờ 335D - Đến hết thửa 678 tờ 335D 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 964 tờ 335g - Đến hết thửa 542 tờ 335D 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 971 tờ 335g - Đến hết thửa 995 tờ 335g 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 987 tờ 335d phân trường Tiểu học Ka Đơn 1 - Đến hết thửa 542 tờ 335d 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 29 tờ 42 - Đến hết thửa 123 tờ 42 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 41 tờ 42 - Đến hết thửa 125 tờ 42 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 38 tờ 42 - Đến hết thửa 111 tờ 42 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) - Đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 tờ bản đồ số 313b (nhà ông Hào) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã 3 (giáp ranh giới hành chính xã Pró thửa 873 tờ bản đồ 313d) - Đến giáp thửa 521 và 764 tờ bản đồ số 336b (Thôn Krăng Chớ + thôn Krăng Gọ) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 tờ bản đồ 313a (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) - Đến ngã ba (hết thửa 383 tờ bản đồ 313a) 506.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a tờ bản đồ 313a (ngã 3 Trường Mầm non) - Đến hết thửa 118 tờ bản đồ 289e 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) - Đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ 313a) 785.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp thửa 405 tờ 313a - Đến thửa 10 tờ 313c 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 372 tờ 313a) 472.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 16 tờ 313c) 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) - Đến giáp ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) - Đến ngã ba (hết thửa 245 tờ bản đồ 289e) 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ bản đồ 336b) 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hoà lạc) - Đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) - Đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14 313.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 136 tờ 336a - Đến hết thửa 49 tờ 336a 391.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Đơn Dương Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã) 1.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Đơn Dương Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà Thu) - Đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ 336b) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Đơn Dương Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ bản đồ 312d - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c) khu vực thôn Hòa Lạc 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã Ka Đơn Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. 287.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Ka Đơn Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. 227.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Tu Tra Từ cây xăng Lạc Thạnh - Đến hết khu quy hoạch trung tâm xã (Từ thửa 812 (gốc) tờ bản đồ 08 Đến thửa 687 tờ bản đồ 09) 1.872.000 - - - - Đất ở nông thôn