STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập | Từ ngã 4 chợ cũ thửa 43 và 44 Tờ 11 - Đến (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 Tờ 11 và hết thửa 35 Tờ 16 | 1.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập | Từ (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 tờ bản đồ số 11 và hết thửa 35 tờ bản đồ số 16 - Đến giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 tờ bản đồ số 17 | 1.128.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 tờ bản đồ số 17 - Đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ bản đồ số 19) | 1.240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Quảng Lập | Từ giáp thửa đất số 31 tờ bản đồ số 18 - Đến hết thửa đất số 244 tờ bản đồ số 18 (ngã ba ranh giới hành chính xã Ka Đô. Quảng Lập. Pró) | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập | Từ ngã tư Trạm xá (thửa 84 tờ bản đồ số 10) và thửa 404 tờ bản đồ 12 - Đến hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428. 429) và thửa 416 tờ bản đồ số 4 | 1.968.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập | Từ hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428. 429) và thửa 416 tờ bản đồ số 4 - Đến ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 tờ bản đồ số 4 | 1.552.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập | Từ ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 tờ bản đồ 4 - Đến giáp cống hết thửa 202 và 244 tờ bản đồ số 2 | 1.352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - Xã Quảng Lập | Từ giáp cống hết thửa 202 và 244 tờ bản đồ 2 - Đến cầu Quảng Lập hết thửa số 1 tờ bản đồ 2 | 1.696.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15 - Xã Quảng Lập | Từ giáp huyện lộ 413 thửa 5 và 28 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 dốc đập) - Đến giáp huyện lộ 413 hết thửa 174 và 175 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 bà Ký) | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Đơn Dương | Đường số 1 - Xã Quảng Lập | Từ giáp huyện lộ 413 ngã tư chợ cũ (289 tờ bản đồ số 3 và thửa 84 tờ bản đồ 10) - Đến giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 82 và 84 tờ bản đồ 10 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Đơn Dương | Đường số 1 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 101 Tờ 9 và thửa 33 Tờ 12 - Đến hết ranh đất thửa số 115 tờ bản đồ số 9 | 1.216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Đơn Dương | Đường số 1 - Xã Quảng Lập | Từ thửa đất số 335 tờ bản đồ số 10 và thửa đất số 189 tờ bản đồ số 03 - Đến hết thửa đất số 153 và 47 tờ bản đồ số 03 | 904.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và phía nam) - Xã Quảng Lập | 2.956.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
214 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 34 (trạm xăng dầu Quảng Lập) và thửa 404 tờ bản đồ số 12 - Đến giáp đường số 13 (hết thửa 28 và 48 tờ bản đồ số 12) | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Đơn Dương | Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 - Xã Quảng Lập | Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Đơn Dương | Đường số 2 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 81 và 82 tờ bản đồ số 9) - Đến hết ranh đất thửa 65 và 83 Tờ bản đồ 10 | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Đơn Dương | Đường số 3 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 36 và 37 Tờ bản đồ 9) - Đến hết ranh đất thửa 10 và 32 Tờ bản đồ 10 | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Đơn Dương | Đường số 4 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 1 tờ bản đồ số 9 và thửa 46 tờ bản đồ số 5 - Đến hết thửa 7 tờ bản đồ số 10 và thửa 504 tờ bản đồ 4 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Đơn Dương | Đường số 5 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 44 và 8 tờ bản đồ số 5 - Đến hết thửa 174 và thửa 432 tờ bản đồ số 4 | 945.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Đơn Dương | Đường số 6 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 3 tờ bản đồ số 5 và thửa 425 tờ bản đồ số 4 - Đến giáp ngã 3 đường số 7 hết thửa 308 và 337 tờ bản đồ số 4 | 945.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Đơn Dương | Đường số 7 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 424 và 348 tờ bản đồ số 4 - Đến hết thửa 308 và 310 tờ bản đồ số 10 | 945.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Đơn Dương | Đường số 8 và đường số 9 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 3 huyện lộ 413 (thửa 48 nhà ông Huỳnh Tấn Cường) và thửa 475 Tờ 12 - Đến giáp ngã 3 đường ĐH 15 hết thửa 288 Tờ 4 và 387 Tờ bản đồ 2 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Đơn Dương | Đường số 11 - Xã Quảng Lập | - Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 (thửa 72 và 73 Tờ bản đồ 10) - Đến giáp ngã ba đường số 4 (hết thửa số 6 và 7 Tờ bản đồ 10) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Đơn Dương | Đường số 13 - Xã Quảng Lập | Từ giáp đường số 1 (thửa 15 tờ bản đồ số 12 và thửa 116 tờ bản đồ số 9) - Đến giáp đường số 7 (thửa 107 tờ bản đồ số 6 và thửa 424 tờ bản đồ số 4 | 644.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Đơn Dương | Đường cụm công nghiệp - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 50 và 75 tờ bản đồ số 2 - Đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 24 tờ bản đồ số 2 và thửa 41 tờ bản đồ số 1 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Đơn Dương | Từ giáp ngã 3 thửa 318 tờ 02 đến ngã 3 hết thửa 238 tờ 02 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 3 thửa 318 tờ 02 - Đến ngã 3 hết thửa 238 tờ 02 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Đơn Dương | Đường đồi tây từ giáp ngã 3 thửa 402 tờ 12 và thửa 05 tờ 13 đến ngã 4 hết thửa 295 và 329 tờ 12 - Xã Quảng Lập | Đường đồi tây từ giáp ngã 3 thửa 402 tờ 12 và thửa 05 tờ 13 - Đến ngã 4 hết thửa 295 và 329 tờ 12 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nối đường ĐH11 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 585 cây xăng) và 586 tờ bản đồ số 17 - Đến giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa 62 đất ông Ngô Viết Nguyên) và 142 tờ bản đồ số 19 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nối đường ĐH11 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (ranh giới hành chính xã Quảng Lập) thửa 54 tờ bản đồ số 19 - Đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, Pró và Quảng Lập) thửa 244 tờ bản đồ số 18 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nối đường ĐH11 - Xã Quảng Lập | Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 104 và 105 Tờ 16) - Đến giáp ngã 3 hết thửa 262 và 265 Tờ bản đồ 16 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Đơn Dương | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã Quảng Lập | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Đơn Dương | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Quảng Lập | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ | Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 10 tờ bản đồ số 314b) - Đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 tờ bản đồ số 314b) | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã 3 (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 Tờ bản đồ 314b) - Đến giáp ngã 3 nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, tờ 314A) | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ | Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, tờ bản đồ 314A) - Đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, tờ bản đồ 314A) | 1.255.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã PRÓ | Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, tờ bản đồ 314A) - Đến giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ 313b) | 1.460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ | Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Pró. Quốc lộ ập. Ka Đô (thửa 10 và 11 tờ bản đồ số 315a) - Đến giáp ngã ba hết thửa 413 và 459 tờ bản đồ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo: thôn Hamanhai 1 | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ | Từ ngã ba hết thửa 413 và 459 tờ bản đồ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo - Đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 tờ bản đồ số 315c) | 617.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ | Từ giáp thửa số 28a nay là thửa 263 (Nhà bà Xang) và thửa 9 Tờ bản đồ 314b - Đến giáp thửa 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 Tờ 314b | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã PRÓ | Từ giáp thửa đất số 166 (đất bà Loan Hồng) và thửa 163 tờ bản đồ số 314b - Đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 tờ bản đồ số 315c) | 617.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã 3 (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ số 313b) - Đến giáp ngã 3 hành chính xã Ka Đơn (thửa 163 tờ bản đồ số 313b) | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa 10 tờ bản đồ số 314b) - Đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró, Quốc lộ ập. Ka Đô (thửa 10 tờ bản đồ 315a) | 569.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 Ngã 4 UBND xã (thửa 8 và 9 tờ bản đồ số 314d) - Đến hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b tờ bản đồ số 314b | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Của (Thửa đất số 212, tờ 314A) - Đến giáp ngã 3 hết trường Tiểu học Pró thửa 405 và thửa 406 Tờ 314c | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Ya Lin (thửa 40 Tờ 314a) - Đến giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a | 544.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 ngã 3 trường cấp 3 Pró (thửa 137 tờ 313b) - Đến giáp ngã 3 (hết đất ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b) | 722.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, tờ 314A nhà ông Tươi) - Đến giáp ngã ba (hết thửa đất số 66, tờ 314A đất bà Lý) | 428.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã 3 (thửa 459 Tờ 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo) - Đến giáp ngã 3 trạm hết thửa 123 Tờ 315c | 468.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ ngã ba dốc ông Đào thửa 13 tờ bản đồ số 315c - Đến ngã ba đồi Cù (hết thửa 582 tờ bản đồ 315e) | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng (thửa 386 tờ bản đồ số 315c) - Đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh thửa 105 và thửa 138 tờ bản đồ 315c | 495.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Đơn Dương | Khu trung tâm xã - Xã PRÓ | Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Pró | 671.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ | Từ ngã ba thửa 38 Tờ 314d - Đến giáp ngã ba hết thửa 116 và 118 Tờ 315c (đi vòng đập Tám Muống) | 346.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ | Từ giáp hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b tờ bản đồ số 314b - Đến giáp ngã ba trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 tờ bản đồ 314c | 346.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ | Từ ngã ba trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 tờ bản đồ 314c - Đến giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 tờ bản đồ số 314a | 346.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ | Từ giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a - Đến giáp ngã 3 nhà ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Đơn Dương | Các tuyến đường nông thôn - Xã PRÓ | Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 tờ bản đồ số 313b - Đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) thửa 102 tờ bản đồ 313b | 346.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Đơn Dương | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã PRÓ | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 331.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Đơn Dương | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã PRÓ | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 242.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Đơn Dương | Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró - Xã PRÓ | Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró | 114.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đơn | Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) - Đến ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 tờ bản đồ số 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn | Từ ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 tờ bản đồ 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) - Đến giáp ngã ba ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 tờ bản đồ số 313b) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn | Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 tờ bản đồ số 313b) - Đến hết ranh thửa 709 và 163 tờ bản đồ số 313A | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn | Từ hết ranh thửa 709 và 163 tờ bản đồ số 313A - Đến đầu cầu Ka Đơn hết thửa 16 tờ bản đồ số 336b | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn | Từ cầu Ka Đơn hết thửa 16 tờ bản đồ số 336b - Đến hết thửa 501 và 492 tờ bản đồ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (thôn Ka Rái 2) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa 501 và 492 tờ bản đồ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (thôn Ka Rái 2) - Đến hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 tờ bản đồ số 336a | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn | Từ hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 tờ bản đồ số 336a - Đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 tờ bản đồ số 335b | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn | Từ ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 tờ bản đồ số 335b - Đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã ba ĐH 12 thửa 759 tờ bản đồ 336b (cầu Ka Đê) - Đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn (thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b) thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn | 1.390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã tư hết đất trường Trung học cơ sở Ka Đơn thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b - Đến giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 tờ bản đồ 336c đất nhà bà Vân Điểm): Thuộc thôn Sao Mai | 696.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã 3 (hết thửa 146 và thửa 151 Tờ 336c đất nhà bà Vân Điểm) - Đến giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 Tờ 335g) thuộc thôn Ka Đơn | 535.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn | Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 tờ bản đồ 335g) - Đến giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra. khu vực thuộc các tờ bản đồ 359a, 359b và 359d xã Ka Đơn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d) | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ thửa 976 tờ 335g - Đến thửa 997 tờ 335g | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ thửa 964 tờ 335D - Đến hết thửa 678 tờ 335D | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ thửa 964 tờ 335g - Đến hết thửa 542 tờ 335D | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ thửa 971 tờ 335g - Đến hết thửa 995 tờ 335g | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa 987 tờ 335d phân trường Tiểu học Ka Đơn 1 - Đến hết thửa 542 tờ 335d | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa 29 tờ 42 - Đến hết thửa 123 tờ 42 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa 41 tờ 42 - Đến hết thửa 125 tờ 42 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa 38 tờ 42 - Đến hết thửa 111 tờ 42 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) - Đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 tờ bản đồ số 313b (nhà ông Hào) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã 3 (giáp ranh giới hành chính xã Pró thửa 873 tờ bản đồ 313d) - Đến giáp thửa 521 và 764 tờ bản đồ số 336b (Thôn Krăng Chớ + thôn Krăng Gọ) | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 tờ bản đồ 313a (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) - Đến ngã ba (hết thửa 383 tờ bản đồ 313a) | 506.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a tờ bản đồ 313a (ngã 3 Trường Mầm non) - Đến hết thửa 118 tờ bản đồ 289e | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) - Đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ 313a) | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp thửa 405 tờ 313a - Đến thửa 10 tờ 313c | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 372 tờ 313a) | 472.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 16 tờ 313c) | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) - Đến giáp ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) - Đến ngã ba (hết thửa 245 tờ bản đồ 289e) | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ bản đồ 336b) | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hoà lạc) - Đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) - Đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14 | 313.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa 136 tờ 336a - Đến hết thửa 49 tờ 336a | 391.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Đơn Dương | Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn | Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Đơn Dương | Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà Thu) - Đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ 336b) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Đơn Dương | Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn | Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ bản đồ 312d - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c) khu vực thôn Hòa Lạc | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Đơn Dương | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã Ka Đơn | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 287.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Đơn Dương | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Ka Đơn | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 227.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Tu Tra | Từ cây xăng Lạc Thạnh - Đến hết khu quy hoạch trung tâm xã (Từ thửa 812 (gốc) tờ bản đồ 08 Đến thửa 687 tờ bản đồ 09) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng: Đoạn Đường ĐH11 - Xã Quảng Lập
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH11 - Xã Quảng Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH11 - Xã Quảng Lập có mức giá là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được xét, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng tiếp cận với các tiện ích xung quanh. Khu vực này có khả năng mang lại giá trị cao hơn cho các dự án đầu tư và giao dịch mua bán.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH11, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH15 - xã Quảng Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường ĐH15, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.968.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH15 - xã Quảng Lập có mức giá 1.968.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngã tư Trạm xá (thửa 84 tờ bản đồ số 10) và thửa 404 tờ bản đồ 12 đến hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428, 429) và thửa 416 tờ bản đồ số 4. Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường này, phản ánh vị trí có khả năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH15, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Các Tuyến Đường Nối Với Đường 413 và Đường ĐH 15 - Xã Quảng Lập
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15, thuộc xã Quảng Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 592.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15, từ giáp huyện lộ 413 thửa 5 và 28 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 hết thửa 174 và 175 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 bà Ký), có mức giá là 592.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự thuận lợi trong việc tiếp cận các tuyến đường chính và ngã ba quan trọng, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này có thể cao hơn do vị trí gần các tuyến giao thông chính, cung cấp kết nối thuận tiện và tiềm năng phát triển cho khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15, xã Quảng Lập. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Số 1 - Xã Quảng Lập
Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Số 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng đoạn của đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 1 thuộc Xã Quảng Lập có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực nông thôn. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Số 1, Xã Quảng Lập, Huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng: Đất Có Mặt Tiền Tiếp Giáp Chợ Mới Xã Quảng Lập
Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đoạn đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ mới xã Quảng Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.956.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ mới xã Quảng Lập (phía đông, phía tây và phía nam) có mức giá là 2.956.000 VNĐ/m². Mức giá này cao phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực có sự tiếp cận thuận lợi đến chợ mới, một khu vực thương mại quan trọng. Sự gần gũi với chợ và các tiện ích liên quan làm tăng giá trị của đất, tạo điều kiện cho sự phát triển kinh doanh và tăng trưởng khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất nông thôn tại các khu vực có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cụ thể của khu vực trong huyện Đơn Dương.