STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 35(99) - Đến hết thửa 20 + 21 + 19 + 39 + 44(60) + 112 + 85(59) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
902 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 từ thửa 1(108) + 51(106) - Đến hết thửa 40+37(60) và thửa 7(108) Đến hết thửa 30(108) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
903 | Huyện Di Linh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 - Đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn Thụ (Đến hết thửa 71(55) + 90(101)) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
904 | Huyện Di Linh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 3 Trần Quốc Toản (Tính từ thửa 75(55)+61(26) - Đến hết thửa 245+232(26)) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
905 | Huyện Di Linh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 213+ 220 (26) đán thửa 52+53 (27) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
906 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 11(97) +5(101) - Đến hết thửa 47(26)+54(55) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
907 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại từ thửa 53(55)+45(26) - Đến giáp thửa 63(26) + 88(101) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
908 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Diệu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 68(92)+ 21(91) - Đến hết thửa 42+292(49) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
909 | Huyện Di Linh | Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 1: Từ thửa 54+63(89) - Đến hết thửa 51+88(49) | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
910 | Huyện Di Linh | Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2: Từ thửa 10+27(48) - Đến hết thửa 36+93(17) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
911 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Đào Duy Từ (từ thửa 3+28(92) Đến hết thửa 28+40(89)) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
912 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 23+31(89) - Đến giáp đường Tôn Thất Tùng (Đến hết thửa 64+46(44) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
913 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 141+53(43) - Đến hết thửa 56+62(17) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
914 | Huyện Di Linh | Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 83(92) + 32(50) - Đến thửa 65(18)+701(19) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
915 | Huyện Di Linh | Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 700+770(19) - Đến hết thửa 242+323(20) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
916 | Huyện Di Linh | Đường K’Đen - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 86+217(18) - Đến thửa 43+46 tờ (26) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
917 | Huyện Di Linh | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 36+51(45) - Đến hết thửa 41+40(45) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
918 | Huyện Di Linh | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại tính từ thửa 20+62(45) - Đến hết thửa 65+86(45) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
919 | Huyện Di Linh | Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 70+91(87) - Đến hết thửa 1,11(86) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
920 | Huyện Di Linh | Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 128(44)+8(89) - Đến hết thửa 20+26(89) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
921 | Huyện Di Linh | Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH | đoạn còn lại từ thửa 129(44)+14(86) - Đến thửa 15+16(44) giáp đường Chu Văn An | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
922 | Huyện Di Linh | Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Nguyễn Du - Đến giáp đường Lương Thế Vinh (từ 52(43)+9(44) Đến hết thửa 54+62(78)) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
923 | Huyện Di Linh | Đường Bế Văn Đàn - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 7(87) - Đến hết thửa 14(45), 185(42) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
924 | Huyện Di Linh | Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Chu Văn An (từ 75+65(84) Đến hết 12(41)+79(78)) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
925 | Huyện Di Linh | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 59(84)+32(85) - Đến thửa 3,4(85) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
926 | Huyện Di Linh | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 62,63(42) - Đến hết thửa 91,99(42) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
927 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Du từ thửa 72+140(43) - Đến hết thửa 122+123(43) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
928 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2 tính từ thửa 81+98(43) - Đến hết thửa 79+80(17) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
929 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 3 tính từ thửa 109, 118(43) - Đến hết thửa 115, 554(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
930 | Huyện Di Linh | Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 32+43(76) Đến hết thửa 1(76)+208(11)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
931 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 (từ thửa 45+50(12) - Đến hết thửa 412,356(7), 13,50(12)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
932 | Huyện Di Linh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 15(84)+30(80) - Đến hết thửa 146(10)+1(73) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
933 | Huyện Di Linh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 78(10)+40(72) - Đến hết thửa 14+17(71) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
934 | Huyện Di Linh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 3+13(71) - Đến hết thửa 171+174(5) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
935 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến giáp ranh xã Tân Châu (từ thửa 108+156(5) Đến hết thửa 2+7(1)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
936 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến trạm tăng áp 500kv (từ thửa 157+124(5) Đến hết thửa 23+24(6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
937 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Thì Nhậm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Trung Trực (từ thửa 9(68)+21(69) Đến hết thửa 110+120(5)) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
938 | Huyện Di Linh | Đường Cao Bá Quát - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Trần Phú - Đến hết đường(1+60(71) Đến hết thửa 74+93(4)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
939 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 79(10)+4(72) - Đến hết thửa 7(70)+313(4) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
940 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 6(70)+296(4) - Đến hết thửa 75+104(4) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
941 | Huyện Di Linh | Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Trần Phú (thửa 63(79) - Đến hết thửa 2(78)) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
942 | Huyện Di Linh | Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 1 (78)+7(40) - Đến hết thửa 37+52(40) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
943 | Huyện Di Linh | Đường Mạc Đỉnh Chi - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 39+40(79) - Đến thửa 16 (38)+1(42)+ 11(38) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
944 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 16(80) - Đến hết thửa 6(42) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
945 | Huyện Di Linh | Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL20 (Thửa 199, 200(11) - Đến giáp thửa 167, 208(11) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
946 | Huyện Di Linh | Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 167, 288(17) - Đến giáp đường Trần Phú (23(80) + 32942) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
947 | Huyện Di Linh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL28 từ thửa 6(99) - Đến hết thửa 10(53) + 11(54) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
948 | Huyện Di Linh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ hết thửa 203(48)+11(54) - Đến hết thửa 170+200(49) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
949 | Huyện Di Linh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 18(53)+200(48) - Đến hết thửa 60+85(48) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
950 | Huyện Di Linh | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Phan Bội Châu (thửa 46(54); 43(54) - Đến hết thửa 258(49), 48(48)) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
951 | Huyện Di Linh | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 39+206(48) - Đến hết thửa 61, 591(48) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
952 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 28+41(104) - Đến hết thửa 132+258(59) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
953 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 79(52) + 25(98) - Đến thửa 107,131(52)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
954 | Huyện Di Linh | Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL28 từ thửa 8(98 )+ 4(52) - Đến hết thửa 69, 84(52) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
955 | Huyện Di Linh | Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH | Tiếp theo từ thửa 70+96(52) - Đến giáp thửa 37, 42(51) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
956 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Thuyết - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 từ thửa 63(95)+3(98) - Đến hết thửa 33+45(95) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
957 | Huyện Di Linh | Đường Hồ Tùng Mậu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong(từ thửa 14+22(95) Đến hết thửa 5(95) + 489(17)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
958 | Huyện Di Linh | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 485 + 498(17) - Đến hết thửa 442+467(17) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
959 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 642(16) - Đến giáp đường Phan Đăng Lưu thửa 81+96+120(24) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
960 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH | Tiếp theo từ giáp đường Phan Đăng Lưu - Đến hết đường từ thửa 272+286(24) Đến hết thửa 209+381(23) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
961 | Huyện Di Linh | Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 204+287(15) - Đến hết thửa 155+169(14) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
962 | Huyện Di Linh | Đường Lê Thị Hồng Gấm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 190+191(60) - Đến hết thửa 185+206(60) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
963 | Huyện Di Linh | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 166+188(60) - Đến hết thửa 99+100(63) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
964 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Thái Học - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 41(100) - Đến hết thửa 4(101) | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
965 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Khuyến - THỊ TRẤN DI LINH | Từ Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 66+90(76) Đến thửa 97+112(10)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
966 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 38+78(92) - Đến hết thửa 37+60(87) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
967 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường số 1, đường số 2, đường số 3 (đường đi vào Lò Sấy) và đường số 7 (đường lên Trường Võ Thị Sáu) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
968 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường số 8 (từ lô B55 - Đến B64) (bổ sung: từ lô B54 Đến B64) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
969 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư Phúc Kiến - THỊ TRẤN DI LINH | Các đoạn đường trong khu quy hoạch (Áp dụng cho tất cả các thửa đất, lô đất trong khu quy hoạch) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
970 | Huyện Di Linh | Đường QH số 1 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường QH số 1 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
971 | Huyện Di Linh | Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ lô B4-1 - Đến lô B4-12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
972 | Huyện Di Linh | Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ lô B3-1 - Đến lô B3-06 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
973 | Huyện Di Linh | Đường QH số 5 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường QH số 5 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
974 | Huyện Di Linh | Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ tiếp giáp QL20 đi qua lô B6-11 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
975 | Huyện Di Linh | Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ lô B7-01 đi qua lô B7-02 - Đến lô B7-10 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
976 | Huyện Di Linh | Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) đến thửa 1975(27) +384(28) - THỊ TRẤN DI LINH | Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) - Đến thửa 1975(27) +384(28) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
977 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 1: Từ giáp khu quy hoạch Thanh Danh thửa 57 + 107(16) - Đến hết thửa 394 + 433(9) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
978 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2: Từ thửa 416(9) + 22(17) - Đến hết thửa 437 + 444(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
979 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 3: Từ thửa 456+476(17) - Đến hết thửa 177 + 213(48) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
980 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 4: Từ thửa 390+408(17) - Đến hết thửa 299 + 330(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
981 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 5: Từ thửa 105+130(17) - Đến hết thửa 113 + 125(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
982 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 6: Từ thửa 400+407(9) - Đến hết thửa 53(40) + 327(9) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
983 | Huyện Di Linh | Thị trấn Di Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 37.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
984 | Huyện Di Linh | Xã Bảo Thuận | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
985 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Lạc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
986 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Hòa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
987 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
988 | Huyện Di Linh | Xã Gia Bắc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
989 | Huyện Di Linh | Xã Gia Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
990 | Huyện Di Linh | Xã Gung Ré | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
991 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Bắc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
992 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
993 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
994 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Trung | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
995 | Huyện Di Linh | Xã Liên Đầm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
996 | Huyện Di Linh | Xã Sơn Điền | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
997 | Huyện Di Linh | Xã Tam Bố | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
998 | Huyện Di Linh | Xã Tân Châu | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
999 | Huyện Di Linh | Xã Tân Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1000 | Huyện Di Linh | Xã Tân Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Nguyễn Huệ - Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ, từ thửa 35(99) đến hết thửa 20 + 21 + 19 + 39 + 44(60) + 112 + 85(59), có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Ngô Gia Tự - Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự, từ giáp Quốc Lộ 20 (từ thửa 1(108) + 51(106)) đến hết thửa 40 + 37(60) và thửa 7(108) đến hết thửa 30(108), có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vị trí đắc địa và sự phát triển của hạ tầng xung quanh. Mức giá phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị, nơi có các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự, Thị Trấn Di Linh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh – Đoạn Đường Trần Quốc Toản
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản, từ giáp Quốc lộ 20 đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn Thụ (đến hết thửa 71(55) + 90(101)), có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, Thị trấn Di Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hoàng Văn Thọ - Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho đoạn đường Hoàng Văn Thọ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Dưới đây là thông tin chi tiết về các vị trí và mức giá tương ứng:
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thọ có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp Quốc Lộ 20 đến thửa 11(97) +5(101) và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Đây có thể là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thọ, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá phản ánh sự phân bổ giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng - Đoạn Đường Hoàng Diệu, Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hoàng Diệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Diệu, Thị Trấn Di Linh có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác trong thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Diệu, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.