Bảng giá đất Huyện Di Linh Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Di Linh là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Di Linh là: 20.800
Giá đất trung bình tại Huyện Di Linh là: 518.716
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 35(99) - Đến hết thửa 20 + 21 + 19 + 39 + 44(60) + 112 + 85(59) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
902 Huyện Di Linh Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc lộ 20 từ thửa 1(108) + 51(106) - Đến hết thửa 40+37(60) và thửa 7(108) Đến hết thửa 30(108) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
903 Huyện Di Linh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc lộ 20 - Đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn Thụ (Đến hết thửa 71(55) + 90(101)) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
904 Huyện Di Linh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH Từ ngã 3 Trần Quốc Toản (Tính từ thửa 75(55)+61(26) - Đến hết thửa 245+232(26)) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
905 Huyện Di Linh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 213+ 220 (26) đán thửa 52+53 (27) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
906 Huyện Di Linh Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 11(97) +5(101) - Đến hết thửa 47(26)+54(55) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
907 Huyện Di Linh Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn còn lại từ thửa 53(55)+45(26) - Đến giáp thửa 63(26) + 88(101) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
908 Huyện Di Linh Đường Hoàng Diệu - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 68(92)+ 21(91) - Đến hết thửa 42+292(49) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
909 Huyện Di Linh Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 1: Từ thửa 54+63(89) - Đến hết thửa 51+88(49) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
910 Huyện Di Linh Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 2: Từ thửa 10+27(48) - Đến hết thửa 36+93(17) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
911 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Đào Duy Từ (từ thửa 3+28(92) Đến hết thửa 28+40(89)) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
912 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 23+31(89) - Đến giáp đường Tôn Thất Tùng (Đến hết thửa 64+46(44) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
913 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 141+53(43) - Đến hết thửa 56+62(17) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
914 Huyện Di Linh Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 83(92) + 32(50) - Đến thửa 65(18)+701(19) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
915 Huyện Di Linh Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 700+770(19) - Đến hết thửa 242+323(20) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
916 Huyện Di Linh Đường K’Đen - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 86+217(18) - Đến thửa 43+46 tờ (26) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
917 Huyện Di Linh Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 36+51(45) - Đến hết thửa 41+40(45) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
918 Huyện Di Linh Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn còn lại tính từ thửa 20+62(45) - Đến hết thửa 65+86(45) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
919 Huyện Di Linh Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 70+91(87) - Đến hết thửa 1,11(86) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
920 Huyện Di Linh Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 128(44)+8(89) - Đến hết thửa 20+26(89) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
921 Huyện Di Linh Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH đoạn còn lại từ thửa 129(44)+14(86) - Đến thửa 15+16(44) giáp đường Chu Văn An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
922 Huyện Di Linh Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Nguyễn Du - Đến giáp đường Lương Thế Vinh (từ 52(43)+9(44) Đến hết thửa 54+62(78)) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
923 Huyện Di Linh Đường Bế Văn Đàn - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 7(87) - Đến hết thửa 14(45), 185(42) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
924 Huyện Di Linh Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Chu Văn An (từ 75+65(84) Đến hết 12(41)+79(78)) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
925 Huyện Di Linh Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 59(84)+32(85) - Đến thửa 3,4(85) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
926 Huyện Di Linh Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 62,63(42) - Đến hết thửa 91,99(42) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
927 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ giáp đường Nguyễn Du từ thửa 72+140(43) - Đến hết thửa 122+123(43) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
928 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 2 tính từ thửa 81+98(43) - Đến hết thửa 79+80(17) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
929 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 3 tính từ thửa 109, 118(43) - Đến hết thửa 115, 554(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
930 Huyện Di Linh Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 32+43(76) Đến hết thửa 1(76)+208(11)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
931 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 (từ thửa 45+50(12) - Đến hết thửa 412,356(7), 13,50(12)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
932 Huyện Di Linh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 15(84)+30(80) - Đến hết thửa 146(10)+1(73) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
933 Huyện Di Linh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 78(10)+40(72) - Đến hết thửa 14+17(71) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
934 Huyện Di Linh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 3+13(71) - Đến hết thửa 171+174(5) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
935 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến giáp ranh xã Tân Châu (từ thửa 108+156(5) Đến hết thửa 2+7(1)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
936 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến trạm tăng áp 500kv (từ thửa 157+124(5) Đến hết thửa 23+24(6) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
937 Huyện Di Linh Đường Ngô Thì Nhậm - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Trung Trực (từ thửa 9(68)+21(69) Đến hết thửa 110+120(5)) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
938 Huyện Di Linh Đường Cao Bá Quát - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Trần Phú - Đến hết đường(1+60(71) Đến hết thửa 74+93(4)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
939 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 79(10)+4(72) - Đến hết thửa 7(70)+313(4) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
940 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 6(70)+296(4) - Đến hết thửa 75+104(4) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
941 Huyện Di Linh Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Trần Phú (thửa 63(79) - Đến hết thửa 2(78)) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
942 Huyện Di Linh Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 1 (78)+7(40) - Đến hết thửa 37+52(40) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
943 Huyện Di Linh Đường Mạc Đỉnh Chi - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 39+40(79) - Đến thửa 16 (38)+1(42)+ 11(38) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
944 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 16(80) - Đến hết thửa 6(42) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
945 Huyện Di Linh Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL20 (Thửa 199, 200(11) - Đến giáp thửa 167, 208(11) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
946 Huyện Di Linh Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 167, 288(17) - Đến giáp đường Trần Phú (23(80) + 32942) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
947 Huyện Di Linh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL28 từ thửa 6(99) - Đến hết thửa 10(53) + 11(54) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
948 Huyện Di Linh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH Từ hết thửa 203(48)+11(54) - Đến hết thửa 170+200(49) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
949 Huyện Di Linh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 18(53)+200(48) - Đến hết thửa 60+85(48) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
950 Huyện Di Linh Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Phan Bội Châu (thửa 46(54); 43(54) - Đến hết thửa 258(49), 48(48)) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
951 Huyện Di Linh Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 39+206(48) - Đến hết thửa 61, 591(48) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
952 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 28+41(104) - Đến hết thửa 132+258(59) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
953 Huyện Di Linh Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 79(52) + 25(98) - Đến thửa 107,131(52)) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
954 Huyện Di Linh Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL28 từ thửa 8(98 )+ 4(52) - Đến hết thửa 69, 84(52) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
955 Huyện Di Linh Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH Tiếp theo từ thửa 70+96(52) - Đến giáp thửa 37, 42(51) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
956 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Thuyết - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 từ thửa 63(95)+3(98) - Đến hết thửa 33+45(95) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
957 Huyện Di Linh Đường Hồ Tùng Mậu - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong(từ thửa 14+22(95) Đến hết thửa 5(95) + 489(17)) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
958 Huyện Di Linh Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 485 + 498(17) - Đến hết thửa 442+467(17) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
959 Huyện Di Linh Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 642(16) - Đến giáp đường Phan Đăng Lưu thửa 81+96+120(24) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
960 Huyện Di Linh Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH Tiếp theo từ giáp đường Phan Đăng Lưu - Đến hết đường từ thửa 272+286(24) Đến hết thửa 209+381(23) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
961 Huyện Di Linh Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 204+287(15) - Đến hết thửa 155+169(14) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
962 Huyện Di Linh Đường Lê Thị Hồng Gấm - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 190+191(60) - Đến hết thửa 185+206(60) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
963 Huyện Di Linh Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 166+188(60) - Đến hết thửa 99+100(63) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
964 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Thái Học - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 41(100) - Đến hết thửa 4(101) 3.250.000 - - - - Đất ở đô thị
965 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Khuyến - THỊ TRẤN DI LINH Từ Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 66+90(76) Đến thửa 97+112(10)) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
966 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 38+78(92) - Đến hết thửa 37+60(87) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
967 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH Đường số 1, đường số 2, đường số 3 (đường đi vào Lò Sấy) và đường số 7 (đường lên Trường Võ Thị Sáu) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
968 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH Đường số 8 (từ lô B55 - Đến B64) (bổ sung: từ lô B54 Đến B64) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
969 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư Phúc Kiến - THỊ TRẤN DI LINH Các đoạn đường trong khu quy hoạch (Áp dụng cho tất cả các thửa đất, lô đất trong khu quy hoạch) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
970 Huyện Di Linh Đường QH số 1 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đường QH số 1 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
971 Huyện Di Linh Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ lô B4-1 - Đến lô B4-12 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
972 Huyện Di Linh Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ lô B3-1 - Đến lô B3-06 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
973 Huyện Di Linh Đường QH số 5 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đường QH số 5 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
974 Huyện Di Linh Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ tiếp giáp QL20 đi qua lô B6-11 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
975 Huyện Di Linh Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ lô B7-01 đi qua lô B7-02 - Đến lô B7-10 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
976 Huyện Di Linh Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) đến thửa 1975(27) +384(28) - THỊ TRẤN DI LINH Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) - Đến thửa 1975(27) +384(28) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
977 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 1: Từ giáp khu quy hoạch Thanh Danh thửa 57 + 107(16) - Đến hết thửa 394 + 433(9) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
978 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 2: Từ thửa 416(9) + 22(17) - Đến hết thửa 437 + 444(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
979 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 3: Từ thửa 456+476(17) - Đến hết thửa 177 + 213(48) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
980 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 4: Từ thửa 390+408(17) - Đến hết thửa 299 + 330(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
981 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 5: Từ thửa 105+130(17) - Đến hết thửa 113 + 125(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
982 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 6: Từ thửa 400+407(9) - Đến hết thửa 53(40) + 327(9) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
983 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 46.000 37.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
984 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
985 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
986 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
987 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
988 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
989 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
990 Huyện Di Linh Xã Gung Ré Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
991 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
992 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
993 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
994 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
995 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
996 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
997 Huyện Di Linh Xã Tam Bố Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
998 Huyện Di Linh Xã Tân Châu Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
999 Huyện Di Linh Xã Tân Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1000 Huyện Di Linh Xã Tân Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Nguyễn Huệ - Thị Trấn Di Linh

Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ, từ thửa 35(99) đến hết thửa 20 + 21 + 19 + 39 + 44(60) + 112 + 85(59), có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Ngô Gia Tự - Thị Trấn Di Linh

Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự, từ giáp Quốc Lộ 20 (từ thửa 1(108) + 51(106)) đến hết thửa 40 + 37(60) và thửa 7(108) đến hết thửa 30(108), có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vị trí đắc địa và sự phát triển của hạ tầng xung quanh. Mức giá phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị, nơi có các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự, Thị Trấn Di Linh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh – Đoạn Đường Trần Quốc Toản

Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản, từ giáp Quốc lộ 20 đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn Thụ (đến hết thửa 71(55) + 90(101)), có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, Thị trấn Di Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hoàng Văn Thọ - Thị Trấn Di Linh

Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho đoạn đường Hoàng Văn Thọ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Dưới đây là thông tin chi tiết về các vị trí và mức giá tương ứng:

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thọ có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp Quốc Lộ 20 đến thửa 11(97) +5(101) và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Đây có thể là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thọ, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá phản ánh sự phân bổ giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng - Đoạn Đường Hoàng Diệu, Thị Trấn Di Linh

Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hoàng Diệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Diệu, Thị Trấn Di Linh có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác trong thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Diệu, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.