Bảng giá đất Huyện Đam Rông Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Đam Rông là: 2.340.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đam Rông là: 9.600
Giá đất trung bình tại Huyện Đam Rông là: 239.271
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây lâu năm
202 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
203 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng Trừ khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
204 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
205 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh Trừ khu dân cư nông thôn 21.000 19.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
206 Huyện Đam Rông Xã Rô Men Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
207 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
208 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông Trừ khu dân cư nông thôn 14.000 12.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
209 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông Trừ khu dân cư nông thôn 15.000 13.000 9.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
210 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long Trừ khu dân cư nông thôn 13.000 11.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
211 Huyện Đam Rông Xã Đạ K'Nàng Trừ khu dân cư nông thôn 45.000 36.000 23.000 - - Đất nông nghiệp khác
212 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng Trừ khu dân cư nông thôn 39.000 31.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
213 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh Trừ khu dân cư nông thôn 34.000 28.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
214 Huyện Đam Rông Xã Rô Men Trừ khu dân cư nông thôn 48.000 39.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
215 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal Trừ khu dân cư nông thôn 57.000 46.000 29.000 - - Đất nông nghiệp khác
216 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
217 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
218 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
219 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
220 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
221 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
222 Huyện Đam Rông Xã Rô Men 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
223 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
224 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
225 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
226 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
227 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
228 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
229 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
230 Huyện Đam Rông Xã Rô Men 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
231 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
232 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
233 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
234 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
235 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
236 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
237 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
238 Huyện Đam Rông Xã Rô Men 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
239 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
240 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
241 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
242 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện