STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Thịnh) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường cạnh ông Yên) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5C+5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Việt xây dựng) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Trang) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ông Hậu) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ông Quyền) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 - Đến kênh mương (hẻm cạnh ông Soan) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Nguyễn Đình Hồng) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 - Đến kênh mương (hẻm cạnh Hội Trường 4B) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4B+4C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Viết Chu) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Huyện Đạ Te'h | Từ giáp đường 26/3 đi đường 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường 26/3 đi đường 725 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Huyện Đạ Te'h | Đường hẻm Tổ dân phố 4A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường 26/3 - Đến hết đường cạnh nhà ông Hoàng Hữu Linh | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Huyện Đạ Te'h | Đường hẻm Tổ dân phố 4B, 4C, 10 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp trường Lê Lợi - Đến đường đi xã Quốc Oai), cạnh hộ ông Hiếu và Hộ ông Điển | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp tỉnh lộ 725 - Đến hết đường (Giáp đất ông Tuân) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Huyện Đạ Te'h | Đường lò gạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ kênh mương - Đến Tổ dân phố 7 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Huyện Đạ Te'h | Đường kênh NN7 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp kênh N6-8 - Đến giáp kênh Nam | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Huyện Đạ Te'h | Đường kênh NN3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường 26/3 đi đường TL 725 - Đến giáp kênh NN4 (Đường cạnh nhà ông Nguyễn Minh Phụng) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hà Đông | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 29.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
319 | Huyện Đạ Te'h | Xã Mỹ Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 29.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
320 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quốc Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
321 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quảng Trị | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
322 | Huyện Đạ Te'h | Xã Triệu Hải | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
323 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Kho | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
324 | Huyện Đạ Te'h | Xã An Nhơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 25.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
325 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hương Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
326 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Lây | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
327 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Pal | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
328 | Huyện Đạ Te'h | Thị trấn Đạ Tẻh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
329 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hà Đông | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
330 | Huyện Đạ Te'h | Xã Mỹ Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
331 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quốc Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
332 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quảng Trị | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
333 | Huyện Đạ Te'h | Xã Triệu Hải | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 23.000 | 18.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
334 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Kho | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 23.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
335 | Huyện Đạ Te'h | Xã An Nhơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 27.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
336 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hương Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
337 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Lây | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
338 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Pal | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
339 | Huyện Đạ Te'h | Thị trấn Đạ Tẻh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 34.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
340 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hà Đông | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 29.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
341 | Huyện Đạ Te'h | Xã Mỹ Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 29.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
342 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quốc Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 12.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
343 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quảng Trị | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
344 | Huyện Đạ Te'h | Xã Triệu Hải | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
345 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Kho | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 21.000 | 17.000 | 12.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
346 | Huyện Đạ Te'h | Xã An Nhơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 23.000 | 20.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
347 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hương Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
348 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Lây | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
349 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Pal | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
350 | Huyện Đạ Te'h | Thị trấn Đạ Tẻh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 21.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
351 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hà Đông | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 29.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
352 | Huyện Đạ Te'h | Xã Mỹ Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 29.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
353 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quốc Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
354 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quảng Trị | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
355 | Huyện Đạ Te'h | Xã Triệu Hải | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 13.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
356 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Kho | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
357 | Huyện Đạ Te'h | Xã An Nhơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 25.000 | 15.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
358 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hương Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
359 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Lây | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
360 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Pal | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
361 | Huyện Đạ Te'h | Thị trấn Đạ Tẻh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
362 | Huyện Đạ Te'h | Xã Mỹ Đức | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
363 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quốc Oai | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
364 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quảng Trị | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
365 | Huyện Đạ Te'h | Xã Triệu Hải | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
366 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Kho | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
367 | Huyện Đạ Te'h | Xã An Nhơn | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
368 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hương Lâm | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
369 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Lây | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
370 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Pal | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
371 | Huyện Đạ Te'h | Thị trấn Đạ Tẻh | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
372 | Huyện Đạ Te'h | Xã Mỹ Đức | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
373 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quốc Oai | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
374 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quảng Trị | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
375 | Huyện Đạ Te'h | Xã Triệu Hải | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
376 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Kho | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
377 | Huyện Đạ Te'h | Xã An Nhơn | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
378 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hương Lâm | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
379 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Lây | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
380 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Pal | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
381 | Huyện Đạ Te'h | Thị trấn Đạ Tẻh | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
382 | Huyện Đạ Te'h | Xã Mỹ Đức | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
383 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quốc Oai | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
384 | Huyện Đạ Te'h | Xã Quảng Trị | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
385 | Huyện Đạ Te'h | Xã Triệu Hải | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
386 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Kho | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
387 | Huyện Đạ Te'h | Xã An Nhơn | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
388 | Huyện Đạ Te'h | Xã Hương Lâm | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
389 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Lây | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
390 | Huyện Đạ Te'h | Xã Đạ Pal | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
391 | Huyện Đạ Te'h | Thị trấn Đạ Tẻh | 6.400 | 5.600 | 4.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (hẻm cạnh ông Việt xây dựng).
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (hẻm cạnh ông Việt xây dựng). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn trong bối cảnh đất đô thị, thường liên quan đến các yếu tố như vị trí đắc địa, kết nối giao thông tốt và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn sâu sắc về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đạ Tẻh, Lâm Đồng: Đường Tổ Dân Phố 4B
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tổ Dân Phố 4B - thị trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 4B có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ điểm giáp với TL 725 đến kênh mương (hẻm cạnh ông Soan). Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị tại khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí cụ thể, tiện ích xung quanh và điều kiện giao thông. Mức giá này cho thấy giá trị đất trong khu vực thị trấn, với mức giá hợp lý hơn so với các khu vực có giá đất cao hơn trong thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 4B - thị trấn Đạ Tẻh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đô thị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp TL 725 đến hết đường (hẻm cạnh ông Viết Chu).
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp TL 725 đến hết đường (hẻm cạnh ông Viết Chu). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy đây là khu vực có giá trị vừa phải trong bối cảnh đất đô thị. Giá trị này thường liên quan đến các yếu tố như vị trí giao thông, mức độ phát triển đô thị và các tiện ích công cộng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng: Thị Trấn Đạ Tẻh - Từ Giáp Đường 26/3 Đến Đường 725
Bảng giá đất tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực từ giáp đường 26/3 đến đường 725 tại Thị trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực từ giáp đường 26/3 đi đường 725 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Đạ Tẻh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Đường Hẻm Tổ Dân Phố 4A - Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Te'h, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Te'h, tỉnh Lâm Đồng cho đường hẻm Tổ dân phố 4A tại thị trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ giáp đường 26/3 đến hết đường cạnh nhà ông Hoàng Hữu Linh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đường hẻm Tổ dân phố 4A có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ giáp đường 26/3 đến hết đường cạnh nhà ông Hoàng Hữu Linh. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại giá trị cao cho đất đai tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đường hẻm Tổ dân phố 4A, thị trấn Đạ Tẻh. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này.