Bảng giá đất tại Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Tổng quan về Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng

Huyện Đạ Tẻh, thuộc tỉnh Lâm Đồng, nằm cách Thành phố Đà Lạt khoảng 70 km về phía Nam, là một trong những huyện có cảnh quan thiên nhiên đặc sắc với đồi núi, rừng nguyên sinh và khí hậu mát mẻ quanh năm.

Đạ Tẻh nổi bật với hệ thống hồ, thác nước và các khu vực trồng cây nông sản như cà phê, trà, và các loại trái cây đặc sản. Bên cạnh đó, huyện còn sở hữu các điểm du lịch hấp dẫn như Thác Pongour – một trong những thác nước lớn nhất tỉnh Lâm Đồng.

Vị trí địa lý thuận lợi cùng với những đặc điểm tự nhiên và văn hóa độc đáo của Đạ Tẻh tạo ra nền tảng vững chắc cho sự phát triển du lịch sinh thái.

Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc kết nối Đạ Tẻh với các khu vực khác của tỉnh Lâm Đồng cũng đang được triển khai, hứa hẹn sẽ nâng cao tiềm năng phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Đạ Tẻh

Theo bảng giá đất quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Đạ Tẻh hiện tại dao động từ 15 triệu đồng/m2 ở các khu vực đất nông nghiệp và các vùng ngoại thành, cho đến 60 triệu đồng/m2 tại các vị trí đất gần các khu đô thị hoặc dự án du lịch đang triển khai.

Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng và tạo ra cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Ở khu vực trung tâm huyện và các khu vực gần các dự án bất động sản lớn, giá đất có xu hướng cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực nông thôn vẫn có mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư có kế hoạch phát triển dài hạn hoặc mua đất để ở.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đạ Tẻh đang ở mức thấp, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án du lịch, tiềm năng tăng giá đất tại đây trong tương lai là rất lớn. Nếu bạn có ý định đầu tư dài hạn, đây là cơ hội để sở hữu đất với giá hợp lý, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và du lịch đi vào hoạt động.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng

Điểm mạnh lớn nhất của Huyện Đạ Tẻh chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đạ Tẻh sở hữu các cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời như thác Pongour, hồ Đạ Tẻh và các vùng đất nông nghiệp trù phú. Đây là cơ hội để phát triển các dự án nghỉ dưỡng sinh thái, homestay và khu đô thị sinh thái trong tương lai.

Bên cạnh đó, những dự án hạ tầng giao thông lớn như tuyến cao tốc Dầu Giây – Liên Khương đang được xây dựng, sẽ tạo ra một kết nối mạnh mẽ với các khu vực khác trong tỉnh và cả vùng Nam Tây Nguyên.

Ngoài du lịch, Đạ Tẻh còn có tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp sạch và hữu cơ, với các sản phẩm như cà phê, trà, trái cây và rau củ. Sự phát triển của các ngành này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện và mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Với các yếu tố trên, Huyện Đạ Tẻh là một khu vực đáng để các nhà đầu tư bất động sản chú ý, đặc biệt là các dự án phát triển du lịch, khu nghỉ dưỡng, và đất nông nghiệp. Những cơ hội đầu tư tại đây sẽ tiếp tục gia tăng khi hạ tầng và các dự án phát triển du lịch sinh thái được triển khai mạnh mẽ.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng là một lựa chọn đầu tư sáng giá trong tương lai. Đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt và phát triển các dự án bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đạ Te'h là: 2.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đạ Te'h là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đạ Te'h là: 238.374 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
197

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Thịnh) 220.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường cạnh ông Yên) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5C+5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Việt xây dựng) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Trang) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ông Hậu) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ông Quyền) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến kênh mương (hẻm cạnh ông Soan) 170.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Nguyễn Đình Hồng) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến kênh mương (hẻm cạnh Hội Trường 4B) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B+4C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Viết Chu) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Huyện Đạ Te'h Từ giáp đường 26/3 đi đường 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường 26/3 đi đường 725 600.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Huyện Đạ Te'h Đường hẻm Tổ dân phố 4A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường 26/3 - Đến hết đường cạnh nhà ông Hoàng Hữu Linh 270.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Huyện Đạ Te'h Đường hẻm Tổ dân phố 4B, 4C, 10 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp trường Lê Lợi - Đến đường đi xã Quốc Oai), cạnh hộ ông Hiếu và Hộ ông Điển 150.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp tỉnh lộ 725 - Đến hết đường (Giáp đất ông Tuân) 170.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Huyện Đạ Te'h Đường lò gạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ kênh mương - Đến Tổ dân phố 7 150.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Huyện Đạ Te'h Đường kênh NN7 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp kênh N6-8 - Đến giáp kênh Nam 220.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Huyện Đạ Te'h Đường kênh NN3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường 26/3 đi đường TL 725 - Đến giáp kênh NN4 (Đường cạnh nhà ông Nguyễn Minh Phụng) 150.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
319 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
320 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
321 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
322 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
323 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây hàng năm
324 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 25.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
325 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
326 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
327 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
328 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
329 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
330 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
331 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
332 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
333 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 23.000 18.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
334 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 23.000 18.000 11.000 - - Đất trồng cây lâu năm
335 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 27.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây lâu năm
336 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
337 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
338 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
339 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây lâu năm
340 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
341 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
342 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
343 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
344 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 18.000 14.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
345 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 21.000 17.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
346 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 23.000 20.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
347 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
348 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
349 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
350 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 21.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
351 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
352 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
353 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
354 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
355 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
356 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất nông nghiệp khác
357 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 25.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
358 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
359 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
360 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
361 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
362 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
363 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
364 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
365 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
366 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
367 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
368 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
369 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
370 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
371 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
372 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
373 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
374 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
375 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
376 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
377 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
378 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
379 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
380 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
381 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
382 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
383 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
384 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
385 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
386 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
387 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
388 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
389 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
390 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
391 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng