Bảng giá đất Huyện Đạ Te'h Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Đạ Te'h là: 2.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đạ Te'h là: 6.400
Giá đất trung bình tại Huyện Đạ Te'h là: 241.018
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Thịnh) 220.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường cạnh ông Yên) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5C+5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Việt xây dựng) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Trang) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ông Hậu) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ông Quyền) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến kênh mương (hẻm cạnh ông Soan) 170.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Nguyễn Đình Hồng) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến kênh mương (hẻm cạnh Hội Trường 4B) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4B+4C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm cạnh ông Viết Chu) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Huyện Đạ Te'h Từ giáp đường 26/3 đi đường 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường 26/3 đi đường 725 600.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Huyện Đạ Te'h Đường hẻm Tổ dân phố 4A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường 26/3 - Đến hết đường cạnh nhà ông Hoàng Hữu Linh 270.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Huyện Đạ Te'h Đường hẻm Tổ dân phố 4B, 4C, 10 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp trường Lê Lợi - Đến đường đi xã Quốc Oai), cạnh hộ ông Hiếu và Hộ ông Điển 150.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Huyện Đạ Te'h Đường Tổ dân phố 4D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp tỉnh lộ 725 - Đến hết đường (Giáp đất ông Tuân) 170.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Huyện Đạ Te'h Đường lò gạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ kênh mương - Đến Tổ dân phố 7 150.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Huyện Đạ Te'h Đường kênh NN7 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp kênh N6-8 - Đến giáp kênh Nam 220.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Huyện Đạ Te'h Đường kênh NN3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH Từ giáp đường 26/3 đi đường TL 725 - Đến giáp kênh NN4 (Đường cạnh nhà ông Nguyễn Minh Phụng) 150.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
319 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
320 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
321 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
322 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
323 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây hàng năm
324 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 25.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
325 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
326 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
327 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
328 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
329 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
330 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
331 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
332 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
333 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 23.000 18.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
334 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 23.000 18.000 11.000 - - Đất trồng cây lâu năm
335 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 27.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây lâu năm
336 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
337 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
338 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
339 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây lâu năm
340 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
341 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
342 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
343 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
344 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 18.000 14.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
345 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 21.000 17.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
346 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 23.000 20.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
347 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
348 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
349 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
350 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 21.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
351 Huyện Đạ Te'h Xã Hà Đông Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
352 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 29.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
353 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
354 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
355 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
356 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất nông nghiệp khác
357 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 25.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
358 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
359 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
360 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
361 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
362 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
363 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
364 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
365 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
366 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
367 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
368 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
369 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
370 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
371 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
372 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
373 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
374 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
375 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
376 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
377 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
378 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
379 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
380 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
381 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
382 Huyện Đạ Te'h Xã Mỹ Đức 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
383 Huyện Đạ Te'h Xã Quốc Oai 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
384 Huyện Đạ Te'h Xã Quảng Trị 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
385 Huyện Đạ Te'h Xã Triệu Hải 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
386 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Kho 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
387 Huyện Đạ Te'h Xã An Nhơn 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
388 Huyện Đạ Te'h Xã Hương Lâm 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
389 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Lây 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
390 Huyện Đạ Te'h Xã Đạ Pal 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
391 Huyện Đạ Te'h Thị trấn Đạ Tẻh 6.400 5.600 4.800 - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (hẻm cạnh ông Việt xây dựng).

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (hẻm cạnh ông Việt xây dựng). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn trong bối cảnh đất đô thị, thường liên quan đến các yếu tố như vị trí đắc địa, kết nối giao thông tốt và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn sâu sắc về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 5C+5B - Thị Trấn Đạ Tẻh. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị tại khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đạ Tẻh, Lâm Đồng: Đường Tổ Dân Phố 4B

Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tổ Dân Phố 4B - thị trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 4B có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ điểm giáp với TL 725 đến kênh mương (hẻm cạnh ông Soan). Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị tại khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí cụ thể, tiện ích xung quanh và điều kiện giao thông. Mức giá này cho thấy giá trị đất trong khu vực thị trấn, với mức giá hợp lý hơn so với các khu vực có giá đất cao hơn trong thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 4B - thị trấn Đạ Tẻh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đô thị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp TL 725 đến hết đường (hẻm cạnh ông Viết Chu).

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp TL 725 đến hết đường (hẻm cạnh ông Viết Chu). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy đây là khu vực có giá trị vừa phải trong bối cảnh đất đô thị. Giá trị này thường liên quan đến các yếu tố như vị trí giao thông, mức độ phát triển đô thị và các tiện ích công cộng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 4B+4C - Thị Trấn Đạ Tẻh. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng: Thị Trấn Đạ Tẻh - Từ Giáp Đường 26/3 Đến Đường 725

Bảng giá đất tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực từ giáp đường 26/3 đến đường 725 tại Thị trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực từ giáp đường 26/3 đi đường 725 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại đoạn đường này.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Đạ Tẻh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Đường Hẻm Tổ Dân Phố 4A - Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Te'h, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đạ Te'h, tỉnh Lâm Đồng cho đường hẻm Tổ dân phố 4A tại thị trấn Đạ Tẻh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ giáp đường 26/3 đến hết đường cạnh nhà ông Hoàng Hữu Linh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đường hẻm Tổ dân phố 4A có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ giáp đường 26/3 đến hết đường cạnh nhà ông Hoàng Hữu Linh. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại giá trị cao cho đất đai tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đường hẻm Tổ dân phố 4A, thị trấn Đạ Tẻh. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này.