STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ cầu máng Thôn 3b thửa 104(15) - Đến hết đất nhà ông Xương thửa 284(10) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Sơn - Đến hết đất nhà ông Sơn(Đào) thửa 258(13) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ Hội trường Thôn 4A - Đến suối 1(thác ĐaKaLa) thửa 387(13) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Tám - Đến hết hết đất nhà ông Sơn Thôn 5 thửa 284(10) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ Hội trường Thôn 4B - Đến hết đất nhà ông Hồ Xuân Anh thửa 305(10) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ - Đến hết nhà ông Võ Thế Vinh thửa 42(17) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ - Đến hết nhà ông Võ Dường thửa 18(17) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ - Đến hết nhà bà Lê Thị Phơi | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Giáp Trường THCS Triệu Hải - Đến hết nhà bà Trần Thị Huệ | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Đường Thôn 4A từ nhà ông Nguyễn Lâm - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Chiến | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Đường Thôn 1A, từ giáp Huyện lộ - Đến hết trại heo Lê Đức Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ TRIỆU HẢI | Khu vực III: Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ ĐẠ PAL | Từ ranh giới xã Triệu Hải - Đến suối Giao Hà, thửa 193(3) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ ĐẠ PAL | Từ suối Giao Hà, thửa số 415(3) - Đến chân dốc Thôn K’Long, thửa số 38(2) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Thành - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã - Đến đất ông Quỳnh, thửa số 100(8) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Phong - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Quang, thửa số 17(5) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Thượng - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng, thửa số 82(1) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Châu - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đường Thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Ngọc, thửa số 77(6) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ bãi đá công ty Phượng Hoàng - Đến tổ chốt Thôn K'Long. | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ Tổ chốt Thôn K'Long - Đến giáp nhà ông K’Hấu. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ giáp nhà ông K'Hấu - Đến giáp hồ thủy điện Đạm M'ri. | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Đoạn còn lại trong khu vực Thôn Klong | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Giao Yến - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ giáp đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng, thửa số 273(7) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Xuân Phong, Xuân Thượng - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ PAL | Từ giáp đường liên xã - Đến giáp đường Thôn Xuân Phong, thửa 86(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ PAL | Khu vực III: Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ cầu sắt Đạ Tẻh - Đến hết đường vào bến xe cũ, thửa số 130(21d) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129(21d) - Đến ngã tư chợ Đạ Tẻh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Chợ - Đến ngã tư Ngân Hàng Nông Nghiệp | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Ngân Hàng - Đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) - Đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223(17c) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Huyện Đạ Te'h | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) - Đến kênh N 6-8 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Chợ - Đến hết tiệm Phôtô Hùng. thửa 1306(21B) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết tiệm Phô tô Hùng. thửa số 35(21d) - Đến ngã tư xí nghiệp xây dựng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư xí nghiệp xây dựng - Đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486(21c) - Đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569(21) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) - Đến đường vào Hội trường Khu phố 3B, thửa số 1098(25) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Huyện Đạ Te'h | Đường Quang Trung - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ đường vào Hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) - Đến hết Thôn 7 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ đầu cầu Đạ Tẻh - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262(21a) - Đến kênh N6-8 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ kênh N6-8 - Đến cầu Tràn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Huyện Đạ Te'h | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ Cầu Tràn - Đến cầu Đạ Mí | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp - Đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp ngã tư Ngân Hàng - Đến đường vào Tổ dân phố 1B và 5B | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ đường vào tổ dân phố 1B và 5B - Đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường Mầm non thị trấn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Huyện Đạ Te'h | Đường 30 tháng 4 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường Mầm non Thị trấn - Đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Huyện Đạ Te'h | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã tư chợ - Đến giáp ngã 3 Hội trường Khu phố 5B, thửa số 247(20a) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Huyện Đạ Te'h | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã ba(Hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) - Đến hết đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Huyện Đạ Te'h | Đường 26 tháng 3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường 30/4 - Đến kênh N6-8, thửa số 121(18a) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Huyện Đạ Te'h | Đường 26 tháng 3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) - Đến hết đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải. thửa số 255(18b) - Đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) - Đến cầu suối Đạ Bộ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh 725 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ suối Đạ Bộ - Đến giáp ranh xã Hà Đông | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ ngã ba Hoài Nhơn - Đến kênh NN3A | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ kênh NN3A - Đến giáp ranh xã Quốc Oai | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường đi vào Tổ dân phố 9 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ cầu Đạ Mí - Đến cống Bà Điều | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào Thôn Tân Lập | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào Trung tâm Y tế huyện | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 - Đến giáp đường Quang Trung | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ 3/2 - Đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5c+5b(Xuân Ân) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ 3/2 - Đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Huyện Đạ Te'h | Đường số 1 Tổ dân phố 1C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 - Đến cuối đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Huyện Đạ Te'h | Đường số 2 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường số 2 từ giáp 3/2 - Đến giáp đường 26/3 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Huyện Đạ Te'h | Đường số 3 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường số 3 từ giáp 3/2 - Đến giáp đường 26/3 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Huyện Đạ Te'h | Đường kênh N6-8 - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 - Đến giáp đường 721 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ giáp 721 - Đến kênh mương (đường vào lò gạch) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ giáp 3/2 - Đến hết đất nhà ông Nghiêm (cạnh Công viên cây xanh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm (cạnh Công viên cây xanh) - Đến giáp TL721 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ giáp Quang Trung - Đến hết cổng chùa Khánh Vân | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ giáp đường Quang Trung - Đến giáp Tổ dân phố 2C, 2D (cạnh tiệm sửa xe Mạnh Ninh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ giáp 3/2 - Đến hết đường (cạnh truyền hình) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ giáp đường 30/4 - Đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường từ giáp đường 30/4 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (giáp Quảng trường huyện) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Huyện Đạ Te'h | Các đường khác - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ Tỉnh lộ 721 - Đến giáp kênh NN7 (cạnh phòng cháy chữa cháy) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào tổ dân phố 1B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào tổ dân phố 1B từ giáp 30/4 (ông Nhã) - Đến giáp hẻm 3 (Công An) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Huyện Đạ Te'h | Đường tổ dân phố 2D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường tổ dân phố 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) - Đến giáp đường hẻm (Thành Đá) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Huyện Đạ Te'h | Đường tổ dân phố 3A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường tổ dân phố 3A từ giáp đường Quang Trung (ông Thành) - Đến giáp đường vào Trung tâm Y tế | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 3A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 3A từ Phạm Ngọc Thạch (ông Tâm) - Đến hết đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 2D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 2D từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) - Đến giáp đường 2C, 2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Hội trường Tổ dân phố 2B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào Hội trường Tổ dân phố 2B từ ngã ba chợ - Đến giáp đường 2C, 2B | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 2C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 2C từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ) - Đến giáp đường 2C, 2D | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 2A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 2A từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) - Đến hết đất nhà ông KLú | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 2A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 2A từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) - Đến hết đường | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 5A từ giáp 3/2 - Đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 5A từ giáp 3/2 (bác sĩ Quang) - Đến Đường Nguyễn Đình Chiểu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Huyện Đạ Te'h | Đường quanh Công ty thương Mại - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường quanh Công ty thương Mại từ giáp 3/2 - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5B - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông Hoạn) - Đến hết đất nhà ông Trí | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5B, 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 5B, 5C từ giáp đường 30/4 (ông Ngân) - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 5C - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường Tổ dân phố 5C từ giáp đường 30/4 (nhà khách UB) - Đến giáp đường Tổ dân phố 5B, 5C | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Trung tâm Chính Trị - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào Trung tâm Chính Trị từ giáp đường 30/4 - Đến giáp đường số 2 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Huyện Đạ Te'h | Đường số 4 Tổ dân phố 1A - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường số 4 Tổ dân phố 1A từ giáp đường 26/3 - Đến giáp mương thủy lợi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Hội trường Tổ dân phố 4a - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đường vào Hội trường Tổ dân phố 4a từ giáp đường 30/4 - Đến hết đường bê tông | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Hội trường Tổ dân phố 4a - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Đoạn còn lại từ giáp đường bê tông - Đến giáp đường 26/3 đi đường 725. | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4a - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 - Đến kênh tiêu (cạnh tiệm sửa xe Hoàng) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào trường Nguyễn Du - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp Tỉnh Lộ 725 (ông Vũ) - Đến giáp đường 26/3 đi đường TL725 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường 30/4 - Đến hết đường (ông Nam) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Trường Mầm non Đạ Tẻh - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp đường 30/4 - Đến hết trường Dân tộc nội trú | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 (ông Bốn) - Đến hết đường bê tông | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm ông Vũ Văn Hạ) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tổ dân phố 4D - THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | Từ giáp TL 725 - Đến hết đường (hẻm cạnh Hoàng Hiển) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Thôn 3B, Xã Triệu Hải, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 3B, khu vực II (Đường Hương Thôn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 3B, từ cầu máng Thôn 3B, thửa số 104(15) đến hết đất nhà ông Xương, thửa số 284(10), có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với điều kiện và tiện ích tương đối tốt. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Thôn 3B, xã Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh. Việc nắm bắt chính xác mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn của tỉnh Lâm Đồng.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Thôn 4A
Bảng giá đất tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 4A, thuộc khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Triệu Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác về giá trị đất đai và hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị Trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 4A có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện sự đánh giá cao hơn về giá trị đất tại đây. Khu vực này nằm từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào) thửa 258(13). Mức giá này có thể phản ánh vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn 4A, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Thôn 4A, Xã Triệu Hải, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 4A, khu vực II (Đường Hương Thôn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 4A, từ nhà ông Tám đến hết đất nhà ông Sơn, Thôn 5, thửa số 284(10), có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với điều kiện và tiện ích tốt hơn. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Thôn 4A, xã Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh. Việc nắm bắt chính xác mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn của tỉnh Lâm Đồng.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn 4B, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 4B - Khu vực II (Đường Hương Thôn), xã Triệu Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 4B có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ Hội trường Thôn 4B đến hết đất của nhà ông Hồ Xuân Anh (thửa 305(10)). Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn tại khu vực, với giá trị hợp lý cho các mục đích sử dụng và đầu tư. Vị trí gần các cơ sở cộng đồng và tiện ích có thể góp phần làm tăng giá trị của đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Thôn 4B, xã Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Thôn 1B - Khu Vực II (Đường Hương Thôn), Xã Triệu Hải, Huyện Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 1B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) tại xã Triệu Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp Huyện lộ đến hết nhà ông Võ Thế Vinh, thửa số 42(17), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn trong khu vực.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 1B từ giáp Huyện lộ đến hết nhà ông Võ Thế Vinh, thửa số 42(17) có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực. Mức giá này có thể được giải thích bởi các yếu tố như vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù vẫn thuộc khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Thôn 1B, xã Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh. Hiểu rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất nông thôn trong khu vực.