STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 14 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, tờ bản đồ 46) - Đến giáp đường ĐH 97 (thửa 162, tờ bản đồ 41) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 15 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 244, TBĐ số 45) - Đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 267, TBĐ số 45) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Huyện Cát Tiên | Đường Xuân Diệu - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ thửa số 423, tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 424, TBĐ số 44 - Đến hết thửa 465, TBĐ 44 | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Huyện Cát Tiên | Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
305 | Huyện Cát Tiên | Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ thửa số 176, 1280, tờ bản đồ 44 - Đến hết thửa 22, 21, tờ bản đồ 39 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Huyện Cát Tiên | Đường 6 tháng 6 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
307 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 1 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Dạn thửa 137 tờ bản đồ 28 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 4 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Ngô Bá Thầm (thửa số 83 tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Đinh Văn Mỹ (thửa 47 tờ bản đồ 18) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 4 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đoàn Ngọc Vượng (thửa số 100 tờ bản đồ 18) - Đến hết đất ông Nông Văn Đại (thửa 34 tờ bản đồ 18) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Đức Toán (thửa số 732 tờ bản đồ 03) - Đến hết đất Vũ Thị Thúy Hiên (thửa 34 tờ bản đồ 18) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 3 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa số 110 tờ bản đồ 32) - Đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa 125 tờ bản đồ 32) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 8 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Văn Tấn (thửa số 513, tờ bản đồ 30) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa 259, tờ bản đồ 30) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 10 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Quang Chiến (thửa số 413 tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Vũ Văn Hồ (thửa 197 tờ bản đồ 04) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Huyện Cát Tiên | Đường vào Mỹ Lâm - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Đường ĐH 97 giáp khu dân cư đường Trần Lê - Đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198, tờ bản đồ 40) và phía đối diện giáp khu dân cư đường Trần Lê Đến hết đất ông Trần Văn Ghê (thửa 165, tờ bản đồ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Huyện Cát Tiên | Đường vào khu đồi độc lập - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
316 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 84, 118, tờ bản đồ 13) - Đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632, tờ bản đồ 12) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632 - tờ bản đồ 12) - Đến giáp đất Nguyễn Văn Long (thửa 41,36 - tờ bản đồ 12) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Long (thửa 41 - tờ bản đồ 12) - Đến hết đất ông Phan Quang Đáng (thửa 116- tờ bản đồ 10) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Phan Văn Cuộc (thửa 105 tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (thửa 65 tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Võ Tấn Phúc (thửa 35- tờ bản đồ 12) - Đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng (thửa 142- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Đức Diện (thửa 141- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Chu Văn Quyết (thửa 345- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Võ Văn Minh (thửa 254- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (thửa 350- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Phải (thửa 374- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (thửa 47- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 69- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (thửa 95- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đỗ Mạnh Thường (thửa 305- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425- tờ bản đồ 10) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trần Văn Điển (thửa 96-BĐ 10) - Đến hết đất ông Võ Trung Hùng (thửa 117-BĐ10) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Ân (thửa 44- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Kim Văn Bút (thửa số 7- tờ bản đồ 10) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh (thửa số 01- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Trần Văn Hải (thửa 307 tờ bản đồ 10) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Đăng Chiến (thửa 470- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Trần Văn Đường (thửa 427- tờ bản đồ 10). | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Võ Văn Hiện (thửa số 44 tờ bản đồ 12) - Đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445 tờ bản đồ 12) | 2.025.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Khanh (thửa 333 tờ bản đồ 10) - Đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (thửa 445 tờ bản đồ 10) | 2.025.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đỗ Văn Hòa (thửa 269 tờ bản đồ 09) - Đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 397 tờ bản đồ 09) | 2.025.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 218; 145 tờ bản đồ 09) - Đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Tổ dân phố 7) (thửa 519;600- tờ bản đồ 09) | 2.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (thửa 937 tờ bản đồ 10; - Đến thửa 405 tờ bản đồ 09) Đến giáp cầu treo | 2.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Theo (thửa 512 - tờ bản đồ 09) - Đến giáp đất ông Lê Trung Thực (thửa 97 - tờ bản đồ 09) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Dương Thị Như (thửa 592 - tờ bản đồ 09) - Đến giáp sân vận động thị trấn Phước Cát | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất sân vận động - Đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288- tờ bản đồ 03) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Lê Trung Thực (thửa 97- tờ bản đồ 09) - Đến giáp đường bê tông Đường vào cổng chào nhà Văn hóa TDP 9 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nông Văn Tuân (thửa 124, 179 - tờ bản đồ 13) - Đến giáp trạm bơm Phước Cát (thửa 337- tờ bản đồ 11) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ Trạm bơm Phước Cát - Đến hết đất ông Trương Cao Viên (thửa 367 - tờ bản đồ 11) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trần Đình Phương (thửa 70 - tờ bản đồ 11) - Đến hết đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 364 - tờ bản đồ 11) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đặng Văn Sang (thửa số 111 - tờ bản đồ 11) - Đến hết đất ông Trần Đình Tùng (thửa số 10 - tờ bản đồ 12) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận (thửa 227 - tờ bản đồ 12) - Đến hết đất bà Võ Thị Út (thửa số 199 - tờ bản đồ 11) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Phan Thị Gái (thửa 255- tờ bản đồ 11; thửa 459 tờ bản đồ 10) - Đến hết đất Nguyễn Văn Đức (thửa 33 tờ bản đồ 12; thửa 277 tờ bản đồ 10) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Phạm Văn Duyệt (thửa 309; 131- tờ bản đồ 11) - Đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378; 148- tờ bản đồ 11) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 363 - tờ bản đồ 11) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (thửa 351 - tờ bản đồ 11). | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đỗ Phúc Thương (thửa 372 - tờ bản đồ 10) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (thửa 17 - tờ bản đồ 10). | 875.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Lê Đức Sự (thửa 345, 228 - tờ bản đồ 10) - Đến giáp kênh mương thủy lợi. | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 71; 67- tờ bản đồ 11) - Đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77; 62B- tờ bản đồ 11) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Trần Thị Sắn (thửa 375 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Bùi Đình Cương (thửa 537 - tờ bản đồ 5) và từ đất bà Trần Thị Tửu (thửa 237 tờ bản đồ 07) Đến giáp đất trường tiểu học Kim Đồng. | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ trường tiểu học Kim Đồng - Đến hết đất ông Nguyễn Đẩu (thửa 519 - tờ bản đồ 09) và từ giáp nghĩa trang nhân dân Đến giáp cụm Công An thị trấn Phước Cát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04- tờ bản đồ 09) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909- tờ bản đồ 03) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nông Văn Xướng (thửa 512 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 397 tờ bản đồ 03). | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp ranh xã Đức Phổ - Đến giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố 1, thửa 426 - tờ bản đồ 15). | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất nhà Văn Hóa Tổ dân phố 1 (thửa 389 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 85; 196 - tờ bản đồ 13) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 544, 643 - tờ bản đồ 03) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa 57; 55 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421; 13- tờ bản đồ 7) đường ĐT 721. | 455.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 14; 15 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa 138; 404 - tờ bản đồ 07) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Dũng (thửa 56; 115 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp ranh xã Phước Cát 2. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36 tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13 - tờ bản đồ 08) và đối diện bên kia đường | 205.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa 347, 355 - tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa 162, 155 - tờ bản đồ 15) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng (thửa 316 - tờ bản đồ 15) Đến hết đất bà Võ Thị Bình (thửa 235 - tờ bản đồ 15). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Qua (thửa 498, 229 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp mương thủy lợi (Tổ dân phố 1). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nông Thị Hài (thửa 311, 366 - tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 - tờ bản đồ 15). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 98 - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Đặng Thị Hiệp (thửa 102; 60- tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90 tờ bản đồ 08) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 98 - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Huỳnh Văn Kim (thửa 47;69) - Đến giáp ranh xã Phước Cát 2 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản đồ 03) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) và từ đất bà Phạm Thị An (thửa 161 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trương Tùng Thạch (thửa 323 tờ bản đồ 09) - Đến hết đất ông Phạm Văn Minh (thửa 516 tờ bản đồ 12) và từ đất sân vận động Đến hết ông Nguyễn Văn Nhựt (thửa 525 tờ bản đồ 12) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trần Hữu Tứ (thửa 345 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Hà Đại Đức (thửa 94 tờ bản đồ 13) và từ đất ông Hoàng Đức Luyện (thửa 448 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Trần Văn Ngãi (thửa 29 tờ bản | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Hòa (thửa 77 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nông Văn Dương (thửa 344 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đặng Tám (thửa 547-TBĐ 12) - Đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559-TBĐ 12) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | từ đất ông Võ Đường Vân (thửa số 650- TBĐ 12) - Đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa số 144-TBĐ 13) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 39.000 | 31.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
377 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 26.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
378 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 37.000 | 29.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
379 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Phước Cát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
380 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
381 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
382 | Huyện Cát Tiên | Xã Phước Cát 2 | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 26.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
383 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
384 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 25.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
385 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
386 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
387 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 17.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
388 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 19.000 | 15.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
389 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
390 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Phước Cát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
391 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 22.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
392 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 22.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
393 | Huyện Cát Tiên | Xã Phước Cát 2 | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
394 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
395 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 18.000 | 14.000 | 9.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
396 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 18.000 | 14.000 | 9.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
397 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 22.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
398 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 39.000 | 31.000 | 20.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
399 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 26.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
400 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 37.000 | 29.000 | 19.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Tổ Dân Phố 15 - Thị Trấn Cát Tiên
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tổ Dân Phố 15 - Thị Trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 15 - Thị Trấn Cát Tiên có mức giá 260.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ đất của bà Nguyễn Thị Đờn (thửa số 245 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 244, tờ bản đồ 45) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa số 293 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 267, tờ bản đồ 45). Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao trong thị trấn, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển của khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 15 - Thị Trấn Cát Tiên. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng - Đoạn Đường Xuân Diệu, Thị Trấn Cát Tiên
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường Xuân Diệu, Thị Trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Diệu có mức giá là 290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao do khu vực có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các khu vực quan trọng khác trong thị trấn. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai với giá trị cao.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xuân Diệu, Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Lương Thế Vinh - Thị Trấn Cát Tiên
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Lương Thế Vinh - Thị Trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Thế Vinh - Thị Trấn Cát Tiên có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy đây là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đoạn đường này được đánh giá cao có thể do vị trí đắc địa trong trung tâm thị trấn, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lương Thế Vinh - Thị Trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng: Đường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Cát Tiên
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Cát Tiên có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ thửa số 176, 1280, tờ bản đồ 44 và kéo dài đến hết thửa 22, 21, tờ bản đồ 39. Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị ở khu vực này, cho thấy đây là một trong những khu vực có giá trị cao trong thị trấn, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở đô thị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng – Đường 6 tháng 6, Thị Trấn Cát Tiên
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường 6 tháng 6 thuộc thị trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường 6 tháng 6, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 6 tháng 6, thị trấn Cát Tiên có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, cho thấy giá trị đất tại đây là rất lớn. Mức giá này phản ánh khả năng phát triển cao của khu vực, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, cũng như tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 6 tháng 6, thị trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.