Bảng giá đất Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 668.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2402 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2403 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2404 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2405 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2406 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2407 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31.000 29.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2408 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2409 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn Đất nương rẫy 28.000 25.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
2410 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi Đất nương rẫy 28.000 25.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
2411 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban Đất nương rẫy 25.000 22.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
2412 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì Đất nương rẫy 22.000 20.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
2413 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2414 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2415 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn 3.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2416 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban 3.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2417 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn 3.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2418 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban 3.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2419 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2420 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2421 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 18.600 17.400 14.400 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2422 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 17.400 16.200 13.200 - - Đất nuôi trồng thủy sản