Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 668.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cầu Nậm Manh 300.000 200.000 160.000 - - Đất ở đô thị
2302 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh 230.000 150.000 140.000 - - Đất ở đô thị
2303 Huyện Nậm Nhùn Đường Hà Huy Tập Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2304 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N2 Ngã ba tiếp giáp đường D3 - Tiếp giáp đường N1 900.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2305 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N3 Tiếp giáp đường 36 - Tiếp giáp đường D9 680.000 540.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2306 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 Cầu Nậm Nhùn - Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn 340.000 240.000 170.000 - - Đất ở đô thị
2307 Huyện Nậm Nhùn Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 150.000 - - - - Đất ở đô thị
2308 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng - Hết cầu Nậm Dòn 250.000 180.000 130.000 - - Đất TM-DV đô thị
2309 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp cầu Nậm Dòn - Đường Lê Thái Tổ 310.000 220.000 150.000 - - Đất TM-DV đô thị
2310 Huyện Nậm Nhùn Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Hết cầu Nậm Hàng 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2311 Huyện Nậm Nhùn Đường Tôn Thất Tùng Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết cầu Nậm Nhùn 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2312 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 (Đường mới) Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè) 240.000 170.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
2313 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy 210.000 140.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
2314 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy) 210.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
2315 Huyện Nậm Nhùn Đường Lò Văn Hặc Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) 240.000 170.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
2316 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy - Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng 150.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
2317 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Từ nhà ông Vàng Văn Tiến - Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2318 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Cổng trường THPT - Khu trung tâm hành chính huyện 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2319 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đường bến cảng nghiêng 170.000 120.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
2320 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng - Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng 160.000 110.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
2321 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Hồng Phong Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Trường Chinh 630.000 500.000 380.000 - - Đất TM-DV đô thị
2322 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Văn Linh Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 530.000 420.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
2323 Huyện Nậm Nhùn Đường Trường Chinh Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 430.000 320.000 230.000 - - Đất TM-DV đô thị
2324 Huyện Nậm Nhùn Đường Phan Đình Giót Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2325 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện - Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2326 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2327 Huyện Nậm Nhùn Đường Vừ A Dính Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Qua đài truyền hình +500m 240.000 170.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
2328 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cầu Nậm Manh 210.000 140.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
2329 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh 160.000 110.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
2330 Huyện Nậm Nhùn Đường Hà Huy Tập Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 530.000 420.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
2331 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N2 Ngã ba tiếp giáp đường D3 - Tiếp giáp đường N1 630.000 490.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
2332 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N3 Tiếp giáp đường 36 - Tiếp giáp đường D9 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2333 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 Cầu Nậm Nhùn - Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn 240.000 170.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
2334 Huyện Nậm Nhùn Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2335 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng - Hết cầu Nậm Dòn 180.000 130.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2336 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp cầu Nậm Dòn - Đường Lê Thái Tổ 220.000 160.000 110.000 - - Đất SX-KD đô thị
2337 Huyện Nậm Nhùn Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Hết cầu Nậm Hàng 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2338 Huyện Nậm Nhùn Đường Tôn Thất Tùng Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết cầu Nậm Nhùn 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2339 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 (Đường mới) Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè) 170.000 120.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2340 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng - Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy 150.000 100.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
2341 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy) 150.000 120.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2342 Huyện Nậm Nhùn Đường Lò Văn Hặc Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) 170.000 120.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2343 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng - Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng 110.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2344 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Từ nhà ông Vàng Văn Tiến - Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2345 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Cổng trường THPT - Khu trung tâm hành chính huyện 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2346 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đường bến cảng nghiêng 120.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2347 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng - Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng 120.000 80.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2348 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Hồng Phong Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Trường Chinh 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
2349 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Văn Linh Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 380.000 300.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
2350 Huyện Nậm Nhùn Đường Trường Chinh Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 310.000 230.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
2351 Huyện Nậm Nhùn Đường Phan Đình Giót Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2352 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện - Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2353 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2354 Huyện Nậm Nhùn Đường Vừ A Dính Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Qua đài truyền hình +500m 170.000 120.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2355 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cầu Nậm Manh 150.000 100.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
2356 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh 120.000 80.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2357 Huyện Nậm Nhùn Đường Hà Huy Tập Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 380.000 300.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
2358 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N2 Ngã ba tiếp giáp đường D3 - Tiếp giáp đường N1 450.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD đô thị
2359 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N3 Tiếp giáp đường 36 - Tiếp giáp đường D9 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2360 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 Cầu Nậm Nhùn - Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn 170.000 120.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2361 Huyện Nậm Nhùn Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2362 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
2363 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 110.000 80.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
2364 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 90.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
2365 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 90.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
2366 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 80.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
2367 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 50.000 40.000 - - - Đất ở nông thôn
2368 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2369 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2370 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
2371 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 90.000 60.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2372 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 80.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2373 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 60.000 40.000 30.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2374 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 60.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2375 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 60.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2376 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 40.000 30.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2377 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2378 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2379 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 30.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2380 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 70.000 50.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2381 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 60.000 40.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2382 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 50.000 30.000 20.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2383 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 50.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2384 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 40.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2385 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 30.000 20.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2386 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2387 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2388 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2389 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn Đất trồng lúa nước 2 vụ 37.000 34.000 29.000 - - Đất trồng lúa
2390 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi Đất trồng lúa nước 2 vụ 37.000 34.000 29.000 - - Đất trồng lúa
2391 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban Đất trồng lúa nước 2 vụ 35.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2392 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì Đất trồng lúa nước 2 vụ 33.000 29.000 27.000 - - Đất trồng lúa
2393 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
2394 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
2395 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban Đất trồng lúa nước 1 vụ 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng lúa
2396 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì Đất trồng lúa nước 1 vụ 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng lúa
2397 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn 33.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2398 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 33.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2399 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31.000 27.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2400 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 28.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Nậm Nhùn, Tỉnh Lai Châu: Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu cho đoạn Đường Nguyễn Hữu Thọ, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn Đường Nguyễn Hữu Thọ. Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng, bao gồm trường học, bệnh viện, và các trung tâm thương mại. Đất tại vị trí này được đánh giá cao do thuận lợi về mặt vị trí, phù hợp cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng và các hoạt động thương mại.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và đường giao thông chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn đảm bảo khả năng sinh lợi và phát triển bền vững.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Đường Nguyễn Hữu Thọ. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và điểm giao thông chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Nguyễn Hữu Thọ, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Nậm Nhùn, Tỉnh Lai Châu: Đường Hà Huy Tập - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu cho đoạn Đường Hà Huy Tập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Đường Hà Huy Tập. Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn. Vị trí này có tiềm năng phát triển lớn và phù hợp cho các dự án xây dựng quan trọng hoặc đầu tư lâu dài.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt do gần các tiện ích công cộng và giao thông. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư với mức giá vừa phải nhưng vẫn đảm bảo khả năng sinh lợi cao.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Đường Hà Huy Tập. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua đất với ngân sách hạn chế. Đây là cơ hội cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn sở hữu đất ở khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Đường Hà Huy Tập, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nậm Nhùn, Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị N2

Bảng giá đất của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị N2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường D3 đến tiếp giáp đường N1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là điểm đến lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có các tiện ích và giao thông thuận lợi, giá trị đất tại vị trí này không cao như tại vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường nội thị N2, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nậm Nhùn, Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị N3

Bảng giá đất của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị N3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ tiếp giáp đường 36 đến tiếp giáp đường D9, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 680.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính và các tuyến giao thông quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù khu vực này vẫn có các tiện ích và giao thông thuận tiện, giá trị đất không cao như tại vị trí 1.

Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường nội thị N3, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 127, Huyện Nậm Nhùn, Lai Châu: Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho tuyến Tỉnh lộ 127 thuộc huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 340.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá cho Tỉnh lộ 127. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực gần cầu Nậm Nhùn, nơi có khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Điều này làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có giá trị, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 170.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho Tỉnh lộ 127. Mức giá này có thể phản ánh vị trí xa hơn so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng, cũng như các yếu tố khác như điều kiện địa lý và giao thông.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại tuyến Tỉnh lộ 127, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.