12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lai Châu và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Lai Châu mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn với mức giá hợp lý, kết hợp sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, hứa hẹn là điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền núi phía Bắc.

Tổng quan khu vực và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Lai Châu nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, tiếp giáp với Trung Quốc, sở hữu vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương và phát triển kinh tế vùng. Với địa hình đồi núi trùng điệp, Lai Châu không chỉ là điểm đến lý tưởng của các tín đồ du lịch mà còn là trung tâm phát triển kinh tế nông lâm nghiệp và năng lượng tái tạo.

Các dự án hạ tầng quan trọng như quốc lộ 4D, quốc lộ 12 và các tuyến đường liên kết vùng đã giúp cải thiện giao thông, thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Quy hoạch đô thị được chính quyền tập trung triển khai, cùng với sự xuất hiện của các khu đô thị mới và trung tâm hành chính, góp phần gia tăng giá trị đất đai tại địa phương.

Phân tích bảng giá đất tại Lai Châu: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, giá đất tại Lai Châu dao động từ mức thấp nhất là 1.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Giá đất trung bình tại tỉnh đạt khoảng 668.214 VNĐ/m². Đây là mức giá khá hợp lý so với các tỉnh miền núi khác.

Lai Châu hiện nay không chỉ thu hút các nhà đầu tư nhỏ lẻ mà còn là mục tiêu của các doanh nghiệp lớn nhờ sự ổn định của thị trường đất đai. Với mức giá đất còn thấp, nhà đầu tư có thể chọn chiến lược đầu tư dài hạn, tận dụng lợi thế tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Sơn La, giá đất tại Lai Châu vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận cao từ các dự án nghỉ dưỡng, nông trại sinh thái hoặc bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Lai Châu trong thị trường bất động sản

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Lai Châu chính là sự phát triển bền vững dựa trên nền tảng năng lượng tái tạo. Với hệ thống các nhà máy thủy điện lớn như Thủy điện Lai Châu, tỉnh đã thu hút không ít nhà đầu tư nhắm đến các khu vực ven sông, hồ để phát triển khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, Lai Châu còn là điểm đến du lịch văn hóa với các bản làng truyền thống của người Mông, Thái, Dao. Các dự án phát triển du lịch kết hợp nghỉ dưỡng đang dần khẳng định tiềm năng của tỉnh trong việc khai thác bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần điểm du lịch mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình dịch vụ lưu trú và thương mại.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối nội vùng và liên vùng. Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, giao thông và quy hoạch đô thị chính là bệ phóng cho thị trường bất động sản Lai Châu trong thời gian tới.

Với mức giá đất còn thấp, hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tiềm năng du lịch phong phú, Lai Châu chính là địa điểm lý tưởng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và đạt lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 671.505 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1264
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cầu Nậm Manh 300.000 200.000 160.000 - - Đất ở đô thị
2302 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh 230.000 150.000 140.000 - - Đất ở đô thị
2303 Huyện Nậm Nhùn Đường Hà Huy Tập Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2304 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N2 Ngã ba tiếp giáp đường D3 - Tiếp giáp đường N1 900.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2305 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N3 Tiếp giáp đường 36 - Tiếp giáp đường D9 680.000 540.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2306 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 Cầu Nậm Nhùn - Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn 340.000 240.000 170.000 - - Đất ở đô thị
2307 Huyện Nậm Nhùn Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 150.000 - - - - Đất ở đô thị
2308 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng - Hết cầu Nậm Dòn 250.000 180.000 130.000 - - Đất TM-DV đô thị
2309 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp cầu Nậm Dòn - Đường Lê Thái Tổ 310.000 220.000 150.000 - - Đất TM-DV đô thị
2310 Huyện Nậm Nhùn Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Hết cầu Nậm Hàng 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2311 Huyện Nậm Nhùn Đường Tôn Thất Tùng Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết cầu Nậm Nhùn 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2312 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 (Đường mới) Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè) 240.000 170.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
2313 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy 210.000 140.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
2314 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy) 210.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
2315 Huyện Nậm Nhùn Đường Lò Văn Hặc Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) 240.000 170.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
2316 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy - Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng 150.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
2317 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Từ nhà ông Vàng Văn Tiến - Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2318 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Cổng trường THPT - Khu trung tâm hành chính huyện 420.000 350.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
2319 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đường bến cảng nghiêng 170.000 120.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
2320 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng - Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng 160.000 110.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
2321 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Hồng Phong Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Trường Chinh 630.000 500.000 380.000 - - Đất TM-DV đô thị
2322 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Văn Linh Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 530.000 420.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
2323 Huyện Nậm Nhùn Đường Trường Chinh Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 430.000 320.000 230.000 - - Đất TM-DV đô thị
2324 Huyện Nậm Nhùn Đường Phan Đình Giót Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2325 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện - Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2326 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2327 Huyện Nậm Nhùn Đường Vừ A Dính Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Qua đài truyền hình +500m 240.000 170.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
2328 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cầu Nậm Manh 210.000 140.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
2329 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh 160.000 110.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
2330 Huyện Nậm Nhùn Đường Hà Huy Tập Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 530.000 420.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
2331 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N2 Ngã ba tiếp giáp đường D3 - Tiếp giáp đường N1 630.000 490.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
2332 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N3 Tiếp giáp đường 36 - Tiếp giáp đường D9 480.000 380.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2333 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 Cầu Nậm Nhùn - Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn 240.000 170.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
2334 Huyện Nậm Nhùn Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2335 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng - Hết cầu Nậm Dòn 180.000 130.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2336 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp cầu Nậm Dòn - Đường Lê Thái Tổ 220.000 160.000 110.000 - - Đất SX-KD đô thị
2337 Huyện Nậm Nhùn Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Hết cầu Nậm Hàng 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2338 Huyện Nậm Nhùn Đường Tôn Thất Tùng Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết cầu Nậm Nhùn 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2339 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 (Đường mới) Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè) 170.000 120.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2340 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng - Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy 150.000 100.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
2341 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy) 150.000 120.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2342 Huyện Nậm Nhùn Đường Lò Văn Hặc Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) 170.000 120.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2343 Huyện Nậm Nhùn Đường Bế Văn Đàn Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng - Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng 110.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2344 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Từ nhà ông Vàng Văn Tiến - Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2345 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Thái Tổ Cổng trường THPT - Khu trung tâm hành chính huyện 300.000 250.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2346 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đường bến cảng nghiêng 120.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2347 Huyện Nậm Nhùn Đường Sông Đà Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng - Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng 120.000 80.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2348 Huyện Nậm Nhùn Đường Lê Hồng Phong Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Trường Chinh 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
2349 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Văn Linh Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 380.000 300.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
2350 Huyện Nậm Nhùn Đường Trường Chinh Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 310.000 230.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
2351 Huyện Nậm Nhùn Đường Phan Đình Giót Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2352 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện - Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2353 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2354 Huyện Nậm Nhùn Đường Vừ A Dính Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Qua đài truyền hình +500m 170.000 120.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2355 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng - Cầu Nậm Manh 150.000 100.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
2356 Huyện Nậm Nhùn Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh 120.000 80.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2357 Huyện Nậm Nhùn Đường Hà Huy Tập Tiếp giáp Đường Trường Chinh - Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ 380.000 300.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
2358 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N2 Ngã ba tiếp giáp đường D3 - Tiếp giáp đường N1 450.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD đô thị
2359 Huyện Nậm Nhùn Đường nội thị N3 Tiếp giáp đường 36 - Tiếp giáp đường D9 340.000 270.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2360 Huyện Nậm Nhùn Tỉnh lộ 127 Cầu Nậm Nhùn - Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn 170.000 120.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2361 Huyện Nậm Nhùn Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2362 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
2363 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 110.000 80.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
2364 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 90.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
2365 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 90.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
2366 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 80.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
2367 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 50.000 40.000 - - - Đất ở nông thôn
2368 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2369 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2370 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
2371 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 90.000 60.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2372 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 80.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2373 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 60.000 40.000 30.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2374 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 60.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2375 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 60.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2376 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 40.000 30.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2377 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2378 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2379 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 30.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2380 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 70.000 50.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2381 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 60.000 40.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2382 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 1 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 50.000 30.000 20.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2383 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 50.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2384 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 40.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2385 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 2 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 30.000 20.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2386 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2387 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2388 Huyện Nậm Nhùn Khu vực 3 - Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2389 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn Đất trồng lúa nước 2 vụ 37.000 34.000 29.000 - - Đất trồng lúa
2390 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi Đất trồng lúa nước 2 vụ 37.000 34.000 29.000 - - Đất trồng lúa
2391 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban Đất trồng lúa nước 2 vụ 35.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2392 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì Đất trồng lúa nước 2 vụ 33.000 29.000 27.000 - - Đất trồng lúa
2393 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
2394 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
2395 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban Đất trồng lúa nước 1 vụ 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng lúa
2396 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì Đất trồng lúa nước 1 vụ 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng lúa
2397 Huyện Nậm Nhùn Thị trấn Nậm Nhùn 33.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2398 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 33.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2399 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31.000 27.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2400 Huyện Nậm Nhùn Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 28.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm