STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2102 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2103 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2104 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2105 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2106 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2107 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2108 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2109 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2110 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2111 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2112 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất nương rẫy | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2113 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất nương rẫy | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2114 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2115 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi - Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2116 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu - Hết cống Tổ 3 | 2.200.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2117 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi - Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 2.300.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2118 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế - Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) | 2.200.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2119 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 - Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) | 850.000 | 520.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2120 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | 850.000 | 520.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2121 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 850.000 | 520.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2122 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang - Tiếp giáp đường nội thị | 850.000 | 520.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2123 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Cầu qua suối đi Nà Ban | 700.000 | 480.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2124 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ từ Bưu điện - Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | 760.000 | 520.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2125 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao - Cổng bệnh viện mới | 1.100.000 | 600.000 | 460.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2126 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Cổng nghĩa trang nhân dân | 700.000 | 480.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2127 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Cuối đường | 360.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2128 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32) | 760.000 | 470.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2129 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) | 760.000 | 470.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2130 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên - Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | 580.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2131 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Đường đi tổ dân phố 4 cũ | 550.000 | 370.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2132 | Huyện Tân Uyên | Đường nội thị | Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) - Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | 850.000 | 520.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2133 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị | Tiếp giáp đường nội thị - Nhà văn hóa khu cơ quan | 540.000 | 370.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2134 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 - Cuối đường bê tông khu 17 | 460.000 | 370.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2135 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị còn lại | Tiếp giáp đường nội thị - Cuối đường | 400.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2136 | Huyện Tân Uyên | Đường xung quanh Chợ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2137 | Huyện Tân Uyên | Các tổ: 1, 3, 7 | 410.000 | 230.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2138 | Huyện Tân Uyên | Các Bản và Tổ dân phố còn lại | 230.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2139 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Chi cục thuế huyện đi bờ hồ - Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2140 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 - Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2141 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện - Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2142 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Công an huyện - Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2143 | Huyện Tân Uyên | Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2144 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi - Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 2.100.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2145 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu - Hết cống Tổ 3 | 1.500.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2146 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi - Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 1.600.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2147 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế - Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) | 1.500.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2148 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 - Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) | 600.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2149 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | 600.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2150 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 600.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2151 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang - Tiếp giáp đường nội thị | 600.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2152 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Cầu qua suối đi Nà Ban | 490.000 | 340.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2153 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ từ Bưu điện - Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | 530.000 | 360.000 | 230.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2154 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao - Cổng bệnh viện mới | 770.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2155 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Cổng nghĩa trang nhân dân | 490.000 | 340.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2156 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Cuối đường | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2157 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32) | 530.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2158 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26) | 530.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2159 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên - Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | 410.000 | 270.000 | 190.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2160 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Đường đi tổ dân phố 4 cũ | 390.000 | 260.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2161 | Huyện Tân Uyên | Đường nội thị | Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) - Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | 600.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2162 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị | Tiếp giáp đường nội thị - Nhà văn hóa khu cơ quan | 380.000 | 260.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2163 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 - Cuối đường bê tông khu 17 | 320.000 | 260.000 | 170.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2164 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị còn lại | Tiếp giáp đường nội thị - Cuối đường | 280.000 | 200.000 | 150.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2165 | Huyện Tân Uyên | Đường xung quanh Chợ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2166 | Huyện Tân Uyên | Các tổ: 1, 3, 7 | 290.000 | 160.000 | 130.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2167 | Huyện Tân Uyên | Các Bản và Tổ dân phố còn lại | 160.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2168 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Chi cục thuế huyện đi bờ hồ - Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2169 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 - Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2170 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện - Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2171 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Công an huyện - Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2172 | Huyện Tân Uyên | Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2173 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi - Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2174 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu - Hết cống Tổ 3 | 1.100.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2175 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi - Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2176 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế - Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) | 1.100.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2177 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 - Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) | 430.000 | 260.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2178 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | 430.000 | 260.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2179 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 430.000 | 260.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2180 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang - Tiếp giáp đường nội thị | 430.000 | 260.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2181 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Cầu qua suối đi Nà Ban | 350.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2182 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ từ Bưu điện - Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | 380.000 | 260.000 | 170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2183 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao - Cổng bệnh viện mới | 550.000 | 300.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2184 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Cổng nghĩa trang nhân dân | 350.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2185 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Cuối đường | 180.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2186 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32) | 380.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2187 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26) | 380.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2188 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên - Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | 290.000 | 200.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2189 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Đường đi tổ dân phố 4 cũ | 280.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2190 | Huyện Tân Uyên | Đường nội thị | Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) - Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | 430.000 | 260.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2191 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị | Tiếp giáp đường nội thị - Nhà văn hóa khu cơ quan | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2192 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 - Cuối đường bê tông khu 17 | 230.000 | 190.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2193 | Huyện Tân Uyên | Đường nhánh nội thị còn lại | Tiếp giáp đường nội thị - Cuối đường | 200.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2194 | Huyện Tân Uyên | Đường xung quanh Chợ | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2195 | Huyện Tân Uyên | Các tổ: 1, 3, 7 | 210.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2196 | Huyện Tân Uyên | Các Bản và Tổ dân phố còn lại | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2197 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Chi cục thuế huyện đi bờ hồ - Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2198 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 - Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2199 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện - Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2200 | Huyện Tân Uyên | Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện | Công an huyện - Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Các Xã Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho các xã Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, và Pha Mu, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất rừng sản xuất tại các xã nêu trên, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho đất rừng sản xuất tại các xã Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, và Pha Mu. Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ các khu vực trong danh sách xã nêu trên, cho thấy mức giá đồng đều cho đất rừng sản xuất trong toàn huyện. Mức giá này phản ánh sự đồng nhất trong việc định giá đất rừng sản xuất tại khu vực, đồng thời giúp ổn định thị trường và hỗ trợ các hoạt động khai thác và quản lý rừng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, và Pha Mu, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đồng đều cho loại đất này.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu: Quốc Lộ 32 - Đoạn Từ Phía Bắc Cầu Huổi Chăng Nọi Đến Hết Cửa Hàng Xăng Dầu Số 8
Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn Quốc lộ 32, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi đến hết cửa hàng xăng dầu số 8 chi nhánh xăng dầu Lai Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý với sự hiện diện của các tiện ích quan trọng, giao thông chính và sự phát triển của khu vực đô thị. Đất tại đoạn đường từ phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi đến cửa hàng xăng dầu số 8 chi nhánh xăng dầu Lai Châu có giá trị cao do vị trí đắc địa và khả năng phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn so với các khu vực đắc địa hơn và có thể có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 32 thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu: Nhánh Quốc Lộ 32
Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho nhánh Quốc lộ 32 thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đoạn đường rẽ đến Ngã tư điểm trường mầm non khu 21, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 850.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý, giao thông và sự phát triển của khu vực đô thị. Đây là khu vực có tiềm năng cao cho các dự án xây dựng và phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 410.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn so với các khu vực đắc địa hơn và có thể có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại nhánh Quốc lộ 32 thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên: Đường Nội Thị - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường nội thị từ tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) đến điểm giao nhau với đường xung quanh chợ. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này và đưa ra các quyết định đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 850.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nội thị này. Khu vực này nằm gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng chính, bao gồm trường học và chợ, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và thuận lợi cho các hoạt động thương mại và sinh sống.
Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy nhiên, giá trị không cao bằng khu vực gần điểm giao nhau với đường xung quanh chợ.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường nội thị này. Khu vực này nằm xa hơn so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc các mục đích đầu tư khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường nội thị từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến điểm giao nhau với đường xung quanh chợ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên: Đường Nhánh Nội Thị - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho đường nhánh nội thị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường nhánh nội thị, từ tiếp giáp đường nội thị đến nhà văn hóa khu cơ quan, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất ở đô thị trong khu vực.
Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nhánh nội thị. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, làm cho đất ở đô thị tại đây có giá trị cao hơn các khu vực khác.
Vị trí 2: 370.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 370.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần trung tâm hơn nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1 về mặt tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở những khu vực xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đường nhánh nội thị, từ tiếp giáp đường nội thị đến nhà văn hóa khu cơ quan, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.