12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lai Châu và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Lai Châu mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn với mức giá hợp lý, kết hợp sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, hứa hẹn là điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền núi phía Bắc.

Tổng quan khu vực và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Lai Châu nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, tiếp giáp với Trung Quốc, sở hữu vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương và phát triển kinh tế vùng. Với địa hình đồi núi trùng điệp, Lai Châu không chỉ là điểm đến lý tưởng của các tín đồ du lịch mà còn là trung tâm phát triển kinh tế nông lâm nghiệp và năng lượng tái tạo.

Các dự án hạ tầng quan trọng như quốc lộ 4D, quốc lộ 12 và các tuyến đường liên kết vùng đã giúp cải thiện giao thông, thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Quy hoạch đô thị được chính quyền tập trung triển khai, cùng với sự xuất hiện của các khu đô thị mới và trung tâm hành chính, góp phần gia tăng giá trị đất đai tại địa phương.

Phân tích bảng giá đất tại Lai Châu: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, giá đất tại Lai Châu dao động từ mức thấp nhất là 1.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Giá đất trung bình tại tỉnh đạt khoảng 668.214 VNĐ/m². Đây là mức giá khá hợp lý so với các tỉnh miền núi khác.

Lai Châu hiện nay không chỉ thu hút các nhà đầu tư nhỏ lẻ mà còn là mục tiêu của các doanh nghiệp lớn nhờ sự ổn định của thị trường đất đai. Với mức giá đất còn thấp, nhà đầu tư có thể chọn chiến lược đầu tư dài hạn, tận dụng lợi thế tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Sơn La, giá đất tại Lai Châu vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận cao từ các dự án nghỉ dưỡng, nông trại sinh thái hoặc bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Lai Châu trong thị trường bất động sản

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Lai Châu chính là sự phát triển bền vững dựa trên nền tảng năng lượng tái tạo. Với hệ thống các nhà máy thủy điện lớn như Thủy điện Lai Châu, tỉnh đã thu hút không ít nhà đầu tư nhắm đến các khu vực ven sông, hồ để phát triển khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, Lai Châu còn là điểm đến du lịch văn hóa với các bản làng truyền thống của người Mông, Thái, Dao. Các dự án phát triển du lịch kết hợp nghỉ dưỡng đang dần khẳng định tiềm năng của tỉnh trong việc khai thác bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần điểm du lịch mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình dịch vụ lưu trú và thương mại.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối nội vùng và liên vùng. Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, giao thông và quy hoạch đô thị chính là bệ phóng cho thị trường bất động sản Lai Châu trong thời gian tới.

Với mức giá đất còn thấp, hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tiềm năng du lịch phong phú, Lai Châu chính là địa điểm lý tưởng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và đạt lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 671.505 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1264
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2102 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2103 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2104 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2105 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2106 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2107 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2108 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2109 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2110 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2111 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2112 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất nương rẫy 33.000 29.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
2113 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất nương rẫy 33.000 29.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
2114 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
2115 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi - Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu 3.000.000 1.800.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2116 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu - Hết cống Tổ 3 2.200.000 1.400.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2117 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi - Hết ranh giới đất Chi cục thuế 2.300.000 1.400.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2118 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế - Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) 2.200.000 1.400.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2119 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp cống Tổ 3 - Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) 850.000 520.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2120 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 850.000 520.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2121 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên 850.000 520.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2122 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang - Tiếp giáp đường nội thị 850.000 520.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2123 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Cầu qua suối đi Nà Ban 700.000 480.000 310.000 - - Đất ở đô thị
2124 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ từ Bưu điện - Tiếp giáp đường Bệnh viện mới 760.000 520.000 330.000 - - Đất ở đô thị
2125 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao - Cổng bệnh viện mới 1.100.000 600.000 460.000 - - Đất ở đô thị
2126 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Cổng nghĩa trang nhân dân 700.000 480.000 310.000 - - Đất ở đô thị
2127 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Cuối đường 360.000 250.000 200.000 - - Đất ở đô thị
2128 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32) 760.000 470.000 310.000 - - Đất ở đô thị
2129 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) 760.000 470.000 310.000 - - Đất ở đô thị
2130 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên - Tiếp giáp khu dân cư khu 7 580.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
2131 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Đường đi tổ dân phố 4 cũ 550.000 370.000 260.000 - - Đất ở đô thị
2132 Huyện Tân Uyên Đường nội thị Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) - Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ 850.000 520.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2133 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị Tiếp giáp đường nội thị - Nhà văn hóa khu cơ quan 540.000 370.000 260.000 - - Đất ở đô thị
2134 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 - Cuối đường bê tông khu 17 460.000 370.000 240.000 - - Đất ở đô thị
2135 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị còn lại Tiếp giáp đường nội thị - Cuối đường 400.000 280.000 210.000 - - Đất ở đô thị
2136 Huyện Tân Uyên Đường xung quanh Chợ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2137 Huyện Tân Uyên Các tổ: 1, 3, 7 410.000 230.000 180.000 - - Đất ở đô thị
2138 Huyện Tân Uyên Các Bản và Tổ dân phố còn lại 230.000 200.000 160.000 - - Đất ở đô thị
2139 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Chi cục thuế huyện đi bờ hồ - Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2140 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 - Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2141 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện - Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2142 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Công an huyện - Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2143 Huyện Tân Uyên Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện 790.000 - - - - Đất ở đô thị
2144 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi - Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu 2.100.000 1.300.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
2145 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu - Hết cống Tổ 3 1.500.000 980.000 770.000 - - Đất TM-DV đô thị
2146 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi - Hết ranh giới đất Chi cục thuế 1.600.000 980.000 770.000 - - Đất TM-DV đô thị
2147 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế - Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) 1.500.000 980.000 770.000 - - Đất TM-DV đô thị
2148 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp cống Tổ 3 - Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) 600.000 360.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2149 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 600.000 360.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2150 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên 600.000 360.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2151 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang - Tiếp giáp đường nội thị 600.000 360.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2152 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Cầu qua suối đi Nà Ban 490.000 340.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
2153 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ từ Bưu điện - Tiếp giáp đường Bệnh viện mới 530.000 360.000 230.000 - - Đất TM-DV đô thị
2154 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao - Cổng bệnh viện mới 770.000 420.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
2155 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Cổng nghĩa trang nhân dân 490.000 340.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
2156 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Cuối đường 250.000 180.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
2157 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32) 530.000 330.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
2158 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26) 530.000 330.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
2159 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên - Tiếp giáp khu dân cư khu 7 410.000 270.000 190.000 - - Đất TM-DV đô thị
2160 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Đường đi tổ dân phố 4 cũ 390.000 260.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
2161 Huyện Tân Uyên Đường nội thị Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) - Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ 600.000 360.000 290.000 - - Đất TM-DV đô thị
2162 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị Tiếp giáp đường nội thị - Nhà văn hóa khu cơ quan 380.000 260.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
2163 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 - Cuối đường bê tông khu 17 320.000 260.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
2164 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị còn lại Tiếp giáp đường nội thị - Cuối đường 280.000 200.000 150.000 - - Đất TM-DV đô thị
2165 Huyện Tân Uyên Đường xung quanh Chợ 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2166 Huyện Tân Uyên Các tổ: 1, 3, 7 290.000 160.000 130.000 - - Đất TM-DV đô thị
2167 Huyện Tân Uyên Các Bản và Tổ dân phố còn lại 160.000 140.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
2168 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Chi cục thuế huyện đi bờ hồ - Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2169 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 - Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2170 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện - Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2171 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Công an huyện - Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2172 Huyện Tân Uyên Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2173 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi - Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu 1.500.000 900.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
2174 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu - Hết cống Tổ 3 1.100.000 700.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
2175 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi - Hết ranh giới đất Chi cục thuế 1.200.000 700.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
2176 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế - Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) 1.100.000 700.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
2177 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Tiếp giáp cống Tổ 3 - Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) 430.000 260.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2178 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 430.000 260.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2179 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên 430.000 260.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2180 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang - Tiếp giáp đường nội thị 430.000 260.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2181 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Cầu qua suối đi Nà Ban 350.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
2182 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ từ Bưu điện - Tiếp giáp đường Bệnh viện mới 380.000 260.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
2183 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao - Cổng bệnh viện mới 550.000 300.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
2184 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Cổng nghĩa trang nhân dân 350.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
2185 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Cuối đường 180.000 130.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2186 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32) 380.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
2187 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Đoạn đường rẽ - Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26) 380.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
2188 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên - Tiếp giáp khu dân cư khu 7 290.000 200.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
2189 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 Tiếp giáp Quốc lộ 32 - Đường đi tổ dân phố 4 cũ 280.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
2190 Huyện Tân Uyên Đường nội thị Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) - Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ 430.000 260.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
2191 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị Tiếp giáp đường nội thị - Nhà văn hóa khu cơ quan 270.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
2192 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 - Cuối đường bê tông khu 17 230.000 190.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
2193 Huyện Tân Uyên Đường nhánh nội thị còn lại Tiếp giáp đường nội thị - Cuối đường 200.000 140.000 110.000 - - Đất SX-KD đô thị
2194 Huyện Tân Uyên Đường xung quanh Chợ 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2195 Huyện Tân Uyên Các tổ: 1, 3, 7 210.000 120.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
2196 Huyện Tân Uyên Các Bản và Tổ dân phố còn lại 120.000 100.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
2197 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Chi cục thuế huyện đi bờ hồ - Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2198 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 - Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2199 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện - Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2200 Huyện Tân Uyên Nhánh Quốc lộ 32 - Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện Công an huyện - Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị