Bảng giá đất Huyện Tân Uyên Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Uyên là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Uyên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Uyên là: 445.819
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên - Đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc 600.000 360.000 290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện - Đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 530.000 330.000 250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Tân Uyên Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư 380.000 220.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 350.000 250.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta 320.000 210.000 150.000 - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít 80.000 60.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 210.000 130.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta 190.000 130.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần 100.000 60.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít 70.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên - Đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe Chợ xã Thân Thuộc 430.000 260.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Tân Uyên Quốc lộ 32 Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện - Đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 380.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Tân Uyên Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư 270.000 160.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 250.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta 230.000 150.000 110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần 100.000 70.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Tân Uyên Khu vực 1 - Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít 60.000 50.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta 140.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần 70.000 50.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Tân Uyên Khu vực 2 - Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít 50.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Tân Uyên Khu vực 3 - Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên Đất trồng lúa nước 2 vụ 39.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
134 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa Đất trồng lúa nước 2 vụ 39.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
135 Huyện Tân Uyên Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần Đất trồng lúa nước 2 vụ 37.000 34.000 32.000 - - Đất trồng lúa
136 Huyện Tân Uyên Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít Đất trồng lúa nước 2 vụ 34.000 32.000 29.000 - - Đất trồng lúa
137 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
138 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
139 Huyện Tân Uyên Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
140 Huyện Tân Uyên Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít Đất trồng lúa nước 1 vụ 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng lúa
141 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên 35.000 30.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
142 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 35.000 30.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
143 Huyện Tân Uyên Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 33.000 29.000 25.000 - - Đất trồng cây hàng năm
144 Huyện Tân Uyên Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 29.000 25.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
145 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
146 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
147 Huyện Tân Uyên Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
148 Huyện Tân Uyên Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
149 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
150 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
151 Huyện Tân Uyên Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
152 Huyện Tân Uyên Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31.000 29.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
153 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
154 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
155 Huyện Tân Uyên Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
156 Huyện Tân Uyên Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 18.600 17.400 14.400 - - Đất nuôi trồng thủy sản
157 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
158 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
159 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
160 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
161 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
162 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
163 Huyện Tân Uyên Thị trấn Tân Uyên Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
164 Huyện Tân Uyên Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
165 Huyện Tân Uyên Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần Đất nương rẫy 28.000 25.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
166 Huyện Tân Uyên Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít Đất nương rẫy 25.000 23.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 3 - Các Xã Mường Khoa, Nậm Cần

Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực 3 bao gồm các xã Mường Khoa và Nậm Cần, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất tại khu vực này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như sự thuận tiện về giao thông và vị trí địa lý của đất đai trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực 3 thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 3 - Các Xã Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực 3 bao gồm các xã Nậm Sỏ, Tà Mít và Hố Mít, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện giao thông, và sự phát triển của khu vực nông thôn. Đất ở các xã Nậm Sỏ, Tà Mít và Hố Mít thuộc khu vực này có tiềm năng sử dụng cho mục đích sinh sống và phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực 3 thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên: Các Đường Nhánh Thuộc Dự Án Phát Triển Quỹ Đất Bố Trí Đất Ở Dân Cư

Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các đường nhánh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực các đường nhánh của dự án. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Mức giá phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực trong dự án phát triển quỹ đất.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong dự án phát triển. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các đường nhánh thuộc dự án. Khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mức giá này phản ánh các khu vực có tiềm năng phát triển lâu dài hơn và có thể ít phát triển hơn trong giai đoạn hiện tại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh thuộc dự án phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lai Châu - Huyện Tân Uyên, Khu Vực 1

Bảng giá đất tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, áp dụng cho khu vực 1 bao gồm các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, với loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021.

Vị Trí 1: Giá 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại các xã Trung Đồng, Pắc Ta, với mức giá 230.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp và kinh doanh.

Vị Trí 2: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại các xã Trung Đồng, Pắc Ta, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.

Vị Trí 3: Giá 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại các xã Trung Đồng, Pắc Ta, với mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.


Bảng Giá Đất Lai Châu - Huyện Tân Uyên, Khu Vực 1

Bảng giá đất tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, áp dụng cho khu vực 1 bao gồm các xã: Mường Khoa, Nậm Cần, với loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021.

Vị Trí 1: Giá 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại các xã Mường Khoa, Nậm Cần, với mức giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp và kinh doanh.

Vị Trí 2: Giá 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại các xã Mường Khoa, Nậm Cần, với mức giá 70.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.

Vị Trí 3: Giá 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại các xã Mường Khoa, Nậm Cần, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.