STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
102 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
103 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên - Đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc | 600.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện - Đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 | 530.000 | 330.000 | 250.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Tân Uyên | Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư | 380.000 | 220.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
106 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 350.000 | 250.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
107 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 320.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
108 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 130.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
109 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
110 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 210.000 | 130.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
111 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 190.000 | 130.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
112 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
113 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
114 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
115 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
116 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 50.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
117 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
118 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên - Đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe Chợ xã Thân Thuộc | 430.000 | 260.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Tân Uyên | Quốc lộ 32 | Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện - Đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 | 380.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
120 | Huyện Tân Uyên | Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư | 270.000 | 160.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
121 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
122 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 230.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
123 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
124 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 1 - Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít | 60.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
125 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
126 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 140.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
127 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
128 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 2 - Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
129 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 70.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
130 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
131 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
132 | Huyện Tân Uyên | Khu vực 3 - Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
133 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
134 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
135 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng lúa |
136 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 34.000 | 32.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng lúa |
137 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
138 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
139 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
140 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng lúa |
141 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 35.000 | 30.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
142 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 35.000 | 30.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
143 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
144 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 29.000 | 25.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
145 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
146 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
147 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
148 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
149 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
150 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
151 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
152 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
153 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
154 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
155 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
156 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 18.600 | 17.400 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
157 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
158 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
159 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
160 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
161 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
162 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
163 | Huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
164 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
165 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | Đất nương rẫy | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
166 | Huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | Đất nương rẫy | 25.000 | 23.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 3 - Các Xã Mường Khoa, Nậm Cần
Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực 3 bao gồm các xã Mường Khoa và Nậm Cần, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất tại khu vực này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như sự thuận tiện về giao thông và vị trí địa lý của đất đai trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực 3 thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 3 - Các Xã Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực 3 bao gồm các xã Nậm Sỏ, Tà Mít và Hố Mít, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện giao thông, và sự phát triển của khu vực nông thôn. Đất ở các xã Nậm Sỏ, Tà Mít và Hố Mít thuộc khu vực này có tiềm năng sử dụng cho mục đích sinh sống và phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực 3 thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Uyên: Các Đường Nhánh Thuộc Dự Án Phát Triển Quỹ Đất Bố Trí Đất Ở Dân Cư
Bảng giá đất của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu cho các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các đường nhánh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực các đường nhánh của dự án. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Mức giá phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực trong dự án phát triển quỹ đất.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong dự án phát triển. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các đường nhánh thuộc dự án. Khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mức giá này phản ánh các khu vực có tiềm năng phát triển lâu dài hơn và có thể ít phát triển hơn trong giai đoạn hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh thuộc dự án phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lai Châu - Huyện Tân Uyên, Khu Vực 1
Bảng giá đất tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, áp dụng cho khu vực 1 bao gồm các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, với loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021.
Vị Trí 1: Giá 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại các xã Trung Đồng, Pắc Ta, với mức giá 230.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp và kinh doanh.
Vị Trí 2: Giá 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại các xã Trung Đồng, Pắc Ta, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.
Vị Trí 3: Giá 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại các xã Trung Đồng, Pắc Ta, với mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.
Bảng Giá Đất Lai Châu - Huyện Tân Uyên, Khu Vực 1
Bảng giá đất tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, áp dụng cho khu vực 1 bao gồm các xã: Mường Khoa, Nậm Cần, với loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021.
Vị Trí 1: Giá 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại các xã Mường Khoa, Nậm Cần, với mức giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp và kinh doanh.
Vị Trí 2: Giá 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại các xã Mường Khoa, Nậm Cần, với mức giá 70.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.
Vị Trí 3: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại các xã Mường Khoa, Nậm Cần, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.